STT | Tên bài báo | Tác giả | Tên Tạp chí | Thời gian đăng | Chỉ số | Loại | Cơ quan xuất bản | Ghi chú |
1 | A new method to determine and maintain the maximum power operating point of grid – connected solar power system | Lại Khắc Lãi, Đặng Danh Hoằng, Lại Thị Thanh Hoa | Tạp chí Khoa học và Công nghệ ĐHTN, Tập 162 số 02, 2017 | 2017 | ISSN 1895-2171 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Khoa học và Công nghệ ĐHTN | |
2 | So sánh nghiệm tối ưu khi thay thế đối tượng có trễ bằng mô hình thích hợp trong bài toán điều khiển tối ưu hệ với tham số phân bố, cõ trễ | Mai Trung Thái; Nguyễn Thị Mai Hương | Tạp chí: Khoa học Công nghệ Đại học Đã Nẵng, | 4/2017 | ISSN 1859-1531 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí: Khoa học Công nghệ Đại học Đã Nẵng, | |
3 | sing pso algorithm and rf module forsimultaneous motion of swam robots | Vu ngoc Huy, Bui Hoang Dung, Nguyen Quang Minh, Nguyen Thi Ngoc Linh | Tạp chí cơ khí Việt Nam trang 332 tháng 3/2017 | 3/2017 | ISSN 0866-7056 | Tạp chí Quốc gia | tạp chí cơ khí Việt Nam trang 332 tháng 3/2017 | |
5 | Hai phương pháp thay thế đối tượng có trễ trong bài toán điều khiển tối ưu hệ có tham số phân bố | Mai Trung Thái, Nguyễn Thị Mai Hương | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đà Nẵng, số 5 (114).2017, quyển 1 | 7/2017 | ISSN 1859-1531 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đà Nẵng | |
6 | Sử dụng lượng thiệt hại khoảng cách để ước lượng nhanh mức bức xạ ngoài băng gây bởi bộ khuếch đại phi tuyến trong các hệ thống 16-QAM-OFDM | Đoàn Thanh Hải, Nguyễn Quốc Bình | Tạp chí KH&KT, HVKTQS, số 182, trang 40-50 | 2017 | ISSN 1859-0209 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí KH&KT, HVKTQS | |
7 | Xác định điểm chạm và hiệu chỉnh dữ liệu đo bằng cảm biến lực khi sử dụng đầu đo tiếp xúc trên máy CMM. | Phạm Thành Long, Lê Thị Thu Thủy | Tạp chí cơ khí Việt Nam | 3/2017 | ISSN 0866 – 7056 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí cơ khí Việt Nam | |
8 | Dự báo thông số đầu vào bài toán điều khiển robot mềm trên cơ sở mô hình nội suy hàm định dạng | Trần Bảo Ngọc, Dương Quốc Khánh | Tạp chí Cơ khí | 3/2017 | ISSN 0866 – 7056 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Cơ khí | |
9 | Xây dựng phần mềm trò chơi trên thiết bị di động Android nhằm hình thành biểu tượng toán cho trẻ mầm non | Nguyễn Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Phương Nhung, Nguyễn Thị Thanh Huyền | TẠP CHÍ THIẾT BỊ GIÁO DỤC - SỐ 144 – Kỳ I – T5/2017 | 5/2017 | ISSN 1859-0810 | Tạp chí Quốc gia | Báo Thiết bị giáo dục và trường học, 5.2017 | |
10 | Using PSO algorithm and RF module for simultaneous motion of swarm Robots |
Vu Ngoc Huy, Bui Hoang Dung, Nguyen Quang Minh, Nguyen Thi Ngoc Linh | Tạp chí Cơ khí Việt nam | 3/2017 | ISSN 0866 – 7056 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Cơ khí Việt nam | |
11 | Thuật toán phân cụm và ứng dụng lấy mẫu nén làm giảm năng lượng tiệu thụ trong mạng cảm biến không dây | Nguyễn Tuấn Minh | Tạp chí Khoa học Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, số 166 tập 06 năm 2017, trang 131-135 tháng 5/2017 | 5/2017 | ISSN 1895-2171 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Khoa học Công nghệ, Đại học Thái Nguyên | |
12 | Characteristics of elemental and organic carbon on atmospheric nanoparticles at different sampling locations in Vietnam, | Nguyen Thi Thu Thuy, Nghiem Trung Dung, Kazuhiko Sekiguchi, Ryosuke, Yamaguchi, Pham Chau Thuy, Ho Quoc Bang | Journal of Science and Technology, Vietnam Academy of Science and Technology, Vol 53(3), 305-315 | 6/2017 | ISSN 0866-708X | Tạp chí Quốc gia | Journal of Science and Technology, Vietnam Academy of Science and Technology | |
13 | Convergence of A Subseries of Harmonic Series | Dinh Van Tiep*, Pham Thi Thu Hang | Journal of Science and Technology, Thai Nguyen University, Volume 162 (02), 2017. | 2/2017 | ISSN 1895-2171 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí KHCN - ĐHTN | |
14 | Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh ngành cơ khí trong thời kỳ hội nhập | Vũ Hồng Vân, Lương Thị Mai Uyên | Tạp chí Nghiên cứu Ấn Độ và Châu Á. Số 7 - 2017 | 2017 | ISSN 0866-7314 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Nghiên cứu Ấn Độ và Châu Á. Số 7 - 2017 | |
15 | A study on Metacognitive Awareness in English Listening of Advanced program students at Thai Nguyen University of Technology | Hoang Thi Tham | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, tập 167, số 07; năm 2017. | 6/2017 | ISSN 1895-2171 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên. | |
16 | Tối ưu thông số thiết kế đệm cách dao động cabin xe lu rung | Bùi Văn Cường, Lê Văn Quỳnh, Nguyễn Thành Công | Tạp chí Cơ khí Việt Nam; Số 3/2017; Trang 143. | 3/2017 | ISSN 0866 – 7056 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Cơ khí Việt Nam | |
18 | Lựa chọn kết cấu và công nghệ chế tạo cơ cấu hồi bi trong bộ truyền vít me đai ốc bi của máy công cụ CNC | Dương Công Định | Tạp chí Cơ khí Việt Nam, số 4 năm 2017 | 4/2017 | ISSN 0866 – 7056 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Cơ khí Việt Nam | |
19 | Tiện cứng thép 9CrSi đã tôi có trợ giúp của rung động siêu âm tần số cao | Hoàng Trung Kiên | Tạp chí Cơ khí Việt Nam, Số 6 năm 2017. | 6/2017 | ISSN 0866 – 7056 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Cơ khí Việt Nam | |
20 | Đánh giá ảnh hưởng tích cực của rung động siêu âm trợ giúp tiện cứng đến chất lượng bề mặt và hình dạng chi tiết | Hoàng Trung Kiên, Nguyễn Thị Lệ Hằng | Tạp chí Cơ khí Việt Nam; Số 5 năm 2017. | 5/2017 | ISSN 0866 – 7056 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Cơ khí Việt Nam | |
21 | Cân bằng công suất trên ô tô hybrit sử dụng sơ đồ song song | Nguyễn Khắc Tuân, Đỗ Thị Tám, Đậu Xuân Hà | Tạp chí Cơ khí Việt Nam, số 3, 2017 | 3/2017 | ISSN 0866 – 7056 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Cơ khí Việt Nam | |
22 | Application of project based learning in technical teacher training at College of Technology - Thai Nguyen University | Trương Thị Thu Hương, Trương Tuấn Anh | Tạp chí Khoa học công nghệ - ĐHTN | 5/2017 | ISSN 1895-2171 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Khoa học công nghệ - ĐHTN | |
23 | Điều khiển tách kênh động cơ tuyến tính loại kích thích vĩnh cửu dạng Polysolenoid, . | Đào Phương Nam, Nguyễn Hồng Quang, Nguyễn Như Hiển, Nguyễn Ngọc Liêm | Tạp chí Khoa học công nghệ - ĐHTN | 2017 | ISSN 1895-2171 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Khoa học công nghệ - ĐHTN | |
24 | Sự chuyển dịch cơ cấu nguồn năng lương tái tạo trong quy hoạch, chiến lược phát triển năng lượng ở Việt Nam | Nguyễn Vĩnh Thụy | Tạp chí Khoa học và công nghệ đại học Thái Nguyên, Tập 162(02), tr.159-165. 2017 | 2/2017 | ISSN 1895-2171 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Khoa học công nghệ - ĐHTN | |
25 | Thiết kế và ứng dụng Card điều khiển số ứng dụng trong điều khiển thời gian thực | Đỗ Trung Hải, Trần Đức Quân, Trần Gia Khánh, Nguyễn Thị Thu Hiền | Tạp chí khoa học & Công nghệ Đại học Thái Nguyên, Tập 162, số 02, 2017 | 2/2017 | ISSN 1895-2171 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Khoa học công nghệ - ĐHTN | |
26 | Thiết kế và điều khiển Robot xe đạp tự cân bằng | Vũ Ngọc Kiên | Tạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 162, số 02, năm 2017, trang 139-145 | 2/2017 | ISSN 1895-2171 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Khoa học công nghệ - ĐHTN | |
27 | Xây dựng hệ thống điều khiển và giám sát chu trình nhiệt của lò điện trở | Đặng Thanh Thủy, Cao Thị Mai Phương, Vũ Ngọc Kiên | Tạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 166, số 06, năm 2017. | 5/2017 | ISSN 1895-2171 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Khoa học công nghệ - ĐHTN | |
28 | A new method to detemine and manitain the Maximum power operating point of grid connected solar power system | Lai Khac Lai, Danh Hoang Dang, Lai Thi Thanh Hoa | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên; Tập 162, số 2, 2017 | 3/2017 | ISSN 1895-2171 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Khoa học công nghệ - ĐHTN | |
29 | Phân tích hiệu quả hệ thống cách dao động cabin xe lu rung bằng một phương pháp thí nghiệm | Lê Văn Quỳnh, Nguyễn Khắc Tuân | Tạp chí Cơ khí Việt Nam, Số đặc biệt, tháng 3 năm 2017 | 3/2017 | ISSN 0866 – 7056 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Cơ khí Việt Nam | |
30 | Ảnh hưởng của thông số hệ thống treo xe tải hạng nặng đến độ êm dịu người lái và độ thân thiện với mặt đường giao thông | Lê Văn Quỳnh, Nguyễn Khắc Tuân | Tạp chí Cơ khí Việt Nam, Số đặc biệt, tháng 3 năm 2017 | 3/2017 | ISSN 0866 – 7056 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Cơ khí Việt Nam | |
31 | Đánh giá hiệu quả của hệ thống treo khí ô tô hạng nặng đến mặt đường giao thông | Đặng Ngọc Minh Tuấn, Lê Văn Quỳnh, Nguyễn Kiều Hưng | Tạp chí Cơ khí Việt Nam, Số đặc biệt, tháng 3 năm 2017 | 3/2017 | ISSN 0866 – 7056 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Cơ khí Việt Nam | |
32 | Tối ưu thông số thiết kế đệm cách dao động cabin xe lu rung | Bùi Văn Cường, Lê Văn Quỳnh, Nguyễn Thành Công | Tạp chí Cơ khí Việt Nam, Số đặc biệt, tháng 3 năm 2017 | 3/2017 | ISSN 0866 – 7056 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Cơ khí Việt Nam | |
33 | Comparing the performance of cab's active suspension system of heavy truck with GA-PID and PLC-PID controllers | Nguyễn Văn Liêm, Zhang Jianrun, Lê Văn Quỳnh | Tạp chí Cơ khí Việt Nam, Số đặc biệt, tháng 3 năm 2017 | 3/2017 | ISSN 0866 – 7056 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Cơ khí Việt Nam | |
34 | Ảnh hưởng của thông số hệ thống treo xe tải hạng nặng đến độ êm dịu người lái và độ thân thiện với mặt đường giao thông | Lê Văn Quỳnh, Nguyễn Khắc Tuân | Tạp chí Cơ khí Việt Nam, Số đặc biệt, tháng 3 năm 2017 | 3/2017 | ISSN 0866 – 7056 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Cơ khí Việt Nam | |
36 | Phân tích hiệu quả hệ thống đệm cách dao động cabin xe lu rung bằng phương pháp thí nghiệm | Lê Văn Quỳnh, Nguyễn Khắc Tuân | Tạp chí Cơ khí Việt Nam, Số đặc biệt, tháng 3 năm 2017 | 3/2017 | ISSN 0866 – 7056 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Cơ khí Việt Nam | |
37 | Nghiên cứu ảnh hưởng của mô men kích thích động cơ đốt trong đến tải động tác dụng lên hệ thống truyền lực thủy cơ ô tô | Cảnh Chí Huân, Nguyễn Khắc Tuân | Tạp chí Cơ khí Việt Nam, Số đặc biệt, tháng 3 năm 2017 | 3/2017 | ISSN 0866 – 7056 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Cơ khí Việt Nam | |
38 | Development of electric vehicles with a driverless options | K. Karpukhin, A. Saikin1,D. Endachev, A. Terenchenko, Nguyen Khac Tuan | Tạp chí Cơ khí Việt Nam, Số đặc biệt, tháng 3 năm 2017 | 3/2017 | ISSN 0866 – 7056 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Cơ khí Việt Nam | |
39 | Những vấn đề dòng chảy hàm khí | Đặng Thị Yến | Tạp chí Cơ khí Việt Nam, Số đặc biệt, tháng 3 năm 2017 | 3/2017 | ISSN 0866 – 7056 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Cơ khí Việt Nam | |
40 | Một số kết quả nghiên cứu về sự tăng áp suất tại van đóng trong hỗn hợp chất lỏng chứa bọt hơi | Nguyễn Văn Tuấn, Nguyễn Thị Kim Thoa, Hoàng Diệu Linh | Tạp chí Cơ khí Việt Nam, Số đặc biệt, tháng 3 năm 2017 | 3/2017 | ISSN 0866 – 7056 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Cơ khí Việt Nam | |
41 | Mô hình và mô phỏng động lực của máy giặt cửa ngang" | Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Đại Phong | Tạp chí Cơ khí Việt Nam, Số đặc biệt, tháng 3 năm 2017 | 3/2017 | ISSN 0866 – 7056 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Cơ khí Việt Nam | |
42 | THE EQUIVALENT LINEARIZATION METHOD TO ANALYSE A NONLINEAR OSCILLATOR ARISING IN THE MICROELECTROMECHANICAL SYSTEM (MEMS) | Đặng Văn Hiếu | Tạp chí Cơ khí Việt Nam, Số đặc biệt, tháng 3 năm 2017 | 3/2017 | ISSN 0866 – 7056 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Cơ khí Việt Nam | |
43 | The Regulated Equivalent Linearization Method for analyzing of vibrating systems with nonlinearities | D.V.Hieu, B.G. Phi | Tạp chí Cơ khí Việt Nam, Số đặc biệt, tháng 3 năm 2017 | 3/2017 | ISSN 0866 – 7056 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Cơ khí Việt Nam | |
44 | Nghiên cứu thực nghiệm tính năng và phát thải của động cơ diesel trên xe buýt sử dụng bộ xúc tác oxy hóa doc và bộ lọc hạt dpf | Nguyễn Minh Châu | Tạp chí Cơ khí Việt Nam, Số đặc biệt, tháng 3 năm 2017 | 3/2017 | ISSN 0866 – 7056 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Cơ khí Việt Nam | |
45 | Nghiên cứu ảnh hưởng thông số hệ thống treo đến độ êm dịu chuyển động của ô tô du lịch | Nguyễn Khắc Minh - Đào Mạnh Hùng | Tạp chí Cơ khí Việt Nam, Số đặc biệt, tháng 3 năm 2017 | 3/2017 | ISSN 0866 – 7056 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Cơ khí Việt Nam | |
46 | Giải pháp phát triển du lịch bền vững từ góc nhìn Marketing địa phương – Kinh nghiệm quốc tế | Phạm Thị Mai Yến, Phạm Thị Minh Khuyên | Tạp chí Nghiên cứu kinh tế, số 6(469), 2017. | 6/2017 | ISSN 0866-7489 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Nghiên cứu kinh tế | |
47 | Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành cơ khí trong thời kỳ hội nhập | Vũ Hồng Vân, Lương Thị Mai Uyên | Tạp chí Nghiên cứu Ấn độ và Châu Á, số t7/2017, trang 1-11 | 7/2017 | ISSN 0866-7314 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Nghiên cứu Ấn độ và Châu Á | |
48 | Hệ thống Tabmis: Công cụ quản lý ngân sách nhà nước hữu hiệu | Nguyễn Phương Huyền | Tạp chí Tài chính, kỳ 2 - tháng 6/2017, số 659, trang 4-5. | 6/2017 | ISSN 005-56 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Tài chính | |
49 | Chính sách tiền tệ những định hướng triển vọng trong giai đoạn 2016-2020 |
Phan Thị Thanh Tâm | Tạp chí hỗ trợ phát triển, số 118, trang 34. | 2017 | ISSN 0866-7799 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí hỗ trợ phát triển | |
50 | Một số kết quả xây dựng mô hình học tập, thực hành về kế toán doanh nghiệp | Đoàn Quang Thiệu | Tạp chí Khoa học và Công nghệ ĐHTN, tập 167 số 07 | 6/2017 | ISSN 1859-2171 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Khoa học và Công nghệ ĐHTN | |
51 | Orientation to develop credit service of Viet Nam commercial banking system to 2020 | Ngo Thuy Ha | Tạp chí Khoa học và Công nghệ ĐHTN | 6/2017 | ISSN 1859-2171 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Khoa học và Công nghệ ĐHTN | |
52 | Bí mật trong hòa giải thương mại - Thông tư mới gỡ khó cho doanh nghiệp, . | Ngô Thị Hồng Ánh | Tạp chí Việt Nam hội nhập, số T5/2017, trang 97-98 | 5/2017 | ISSN 2525-250X | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Việt Nam hội nhập | |
53 | Án lệ và việc áp dụng án lệ trong hệ thống pháp luật Việt Nam | Phạm Thị Huyền, Phùng Văn Việt | Tạp chí Tòa án Nhân dân Tòa án nhân dân tối cao, số 7, trang 24-27. | 7/2017 | ISSN 0866-7446 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Tòa án Nhân dân Tòa án nhân dân tối cao | |
54 | Phát huy vai trò của cán bộ cấp xã trong xây dựng đời sống văn hóa nông thôn ở Vĩnh Phúc hiện nay, | Nguyễn Thị Thu Thủy, Nguyễn Nam Hưng | Kỷ yếu Hội nghị Khoa học: “Các trường Đại học Kỹ thuật với sự phát triển kinh tế-xã hội và an ninh quốc phòng tỉnh Vĩnh Phúc”. Câu lạc bộ Khoa học – Công nghệ các trường đại học Kỹ thuật – Hội thào lần 50, tr342-348. | 3/2017 | ISBN ISSN | Tạp chí Quốc gia | Hội Thảo | |
55 | Tính dân chủ trong việc tự học qua tấm tự học của Chủ tịch Hồ Chí Minh | Trương Vũ Long | Tạp chí Dân tộc, mã số , tr7-8. | 6/2017 | ISSN: 1859-1345 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Dân tộc | |
56 | Cơ hội và thách thức đối với nền kinh tế Việt Nam từ các hiệp định tự do thương mại mới | Trương Vũ Long, Nguyễn Thị Nương | Tạp chí Khoa học & Công nghệ, quý II/2017 | 6/2017 | ISSN | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Khoa học & Công nghệ | |
57 | Testing and calculating of the reinforced-concrete structure subjected to dynamic loads | Dương Thế Hùng | Tạp chí cơ khí Việt Nam, Số 03/2017, trang 347-353 | 3/2017 | ISSN: 0866-7056 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí cơ khí Việt Nam | |
59 | Giải pháp xử lý phân bùn bể tự hoại có chi phí thấp phù hợp với các nước đang phát triển, | Hoàng Lê Phương | Tạp chí Kinh tế Môi trường, số 122+123, trang 88-92, | 1/2017 | ISSN 1859-1906 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Kinh tế Môi trường | |
60 | Ảnh hưởng của tỷ lệ phối trộn chất thải rắn hữu cơ với phân bùn bể tự hoại đến hiệu suất tạo khí sinh học trong điều kiện lên men ấm | Hoàng Lê Phương, Nguyễn Thị Kim Thái | Tạp chí Xây dựng, , số 4-2017, trang 28-31, ISSN 0866-0762 | 4/2017 | Tác giả số 1 | Tạp chí Quốc gia | ISSN 1859-1906 | |
61 | Calculating solid waste incinerator with saving energy | Trần Thị Bích Thảo | Tạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 162, số 02, 2017, trang 225-230, | 2/2017 | ISSN 1859-2171 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Thái Nguyên | |
62 | Tổng hợp, nghiên cứu đặc trưng cấu trúc và hoạt tính xúc tác của oxit nano MnFe2O4 | Nguyễn Thị Tố Loan, Nguyễn Thị Thúy Hằng | Tạp chí Phân tích Hóa-Lí và Sinh học, T22(2),tr 88-93. | 2/2017 | ISSN 0868-3224 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Phân tích Hóa-Lí và Sinh học | |
63 | Đánh giá hiện trạng môi trường lao động tại một số nhà máy thuộc công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên | Nguyễn Trần Hưng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 162 – số 02, 2017, trang 15-19. | 2/2017 | ISSN 1859 - 2171 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên | |
65 | Phát triển đô thị bền vững: cần tích hợp quy hoạch đô thị với định hướng phát triển giao thông công cộng | Nguyễn Thị Thúy Hiên, Tòng Thu Hương | Tạp chí Cơ khí Việt Nam – Cơ quan của tổng hội cơ khí Việt Nam, Tr.76-81, số 3/2017 | 3/2017 | ISSN 0866 -7056 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Cơ khí Việt Nam | |
66 | Sự hội tụ của một chuỗi con của chuỗi điều hòa | Đinh Văn Tiệp, Phạm Thị Thu Hằng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên | 2/2017 | ISSN 1859 - 2171 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên | |
67 | ON THE ENERGY EQUALITY OF THE NAVIER – STOKES EQUATIONS IN BOUNDED THREE DIMENSIONAL DOMAINS |
Ngô Văn Giang, Nguyễn Thị Minh Ngọc | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên | 2/2017 | ISSN 1859 - 2171 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên | |
68 | ON THE ENERGY EQUALITY OF THE NAVIER – STOKES EQUATIONS IN BOUNDED THREE DIMENSIONAL DOMAINS |
Ngô Văn Giang, Nguyễn Thị Minh Ngọc | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên | 2/2017 | ISSN 1859 - 2171 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên | |
69 | Ứng dụng của bài toán tựa cân bằng tổng quát | Nguyễn Thị Huệ | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên | 2/2017 | ISSN 1859 - 2171 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên | |
70 | Mô hình tối ưu hóa sử dụng đồng thời nhiều dạng năng lượng cho khu vực đô thị | Nguyễn Thanh Hà, Phạm Thị Ngọc Dung | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên | 5/2017 | ISSN 1859 - 2171 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên | |
71 | Tối ưu hóa chi phí năng lượng thông qua mô hình trung tâm năng lượng – Energy Hub | Phạm Thị Thu Hà, Phạm Thị Ngọc Dung, Hà Thanh Tùng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên | 5/2017 | ISSN 1859 - 2171 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên | |
72 | Tiêu chuẩn đánh giá trình độ thể lực cho vận động viên nhảy xa giai đoạn chuyên môn hóa sâu tỉnh Thái Nguyên | Vũ Thị Hoa | Tạp chí Khoa học và Huấn luyện TDTT, số tháng 07 - 2017 | 7/2017 | ISSN 1859 - 4417 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Khoa học và Huấn luyện TDTT | |
73 | Nâng cao hiệu quả thực hiện đề án ngoại ngữ quốc gia 2020 tại trường Đại học kĩ thuật công nghiệp Thái nguyên | Nguyễn Hồng Quang | Tạp chí Giáo dục, kì 1, tháng 2/2017 | 2/2017 | ISSN 2354-0753 | Tạp chí Quốc gia | Tạp chí Giáo dục |
Năm | Tên bài báo | Tên tạp chí | Tên tác giả |
2016 | Đại học Công nghiệp Thái Nguyên quán triệt tinh thần dân chủ trong giáo dục dưới ánh sáng tư tưởng Hồ Chí Minh | Dân tộc, mã số ISSN 1859- 1345 |
Nguyễn Thị Nga |
2016 | Ảnh hưởng của tư tưởng giáo dục của Fukuzawa Yukichi đến một số phong trào duy tân ở Việt Nam đầu thế kỷ XX | Nghiên cứu Đông Bắc Á, mã số ISSN 2354-077X | Dương Thị Nhẫn |
2016 | Kinh tế tỉnh Thái Nguyên: Thực trạng và định hướng phát triển | Lịch sử Đảng, mã số ISSN 0936-8477 | Dương Thị Nhẫn, Nguyễn Thị Vân Anh |
2016 | Ảnh hưởng tư tưởng giáo dục của Fukuzawa Yukichi đến quá trình chuyển biến tư tưởng của tầng lớp nho sĩ ở Việt Nam đầu thế kỷ XX | Nghiên cứu Đông Bắc Á, mã số ISSN 2354 - 077X | Dương Thị Nhẫn, Hữu Thị Hồng Hoa, Hà Thị Thu Hằng |
2016 | Báo chí miền Bắc phát huy vai trò trong những năm tháng chiến trang ác liệt (1969 - 1973) | Lý luận Chính trị, mã số ISSN 0868 -2771 |
Trương Thị Thùy Liên |
2016 | Quán triệt quan điểm về tuyên truyền, vận động của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng |
Dân tộc, mã số ISSN 1859- 1345 |
Lương Thị Thúy Nga |
2016 | Vận dụng cách thức Hồ Chí Minh để giai cấp công nhân nắm vững tinh thần Nghị quyết |
Lao động và Công đoàn, mã số ISSN 0866-7578 | Lương Thị Thúy Nga |
2016 | Nâng cao thu nhập kinh tế hộ gia đình trong chuỗi giá trị chè tỉnh Thái Nguyên | Dân tộc, mã số ISSN 1859- 1345 |
Hoàng Thị Hải Yến |
2016 | Một số giải pháp nâng cao hoạt động tuyên truyền, phổ biến pháp luật trong các trường đại học trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Dân chủ và pháp luật, mã số ISSN 9866-7535 | Nguyễn Thị Vân Anh |
2016 | Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp Bắc Giang theo hướng nâng cao giá trị gia tăng: Các vấn đề và giải pháp | Phát triển bền vững vùng, mã số ISSN 2354-0729 | Nguyễn Thị Vân |
2016 | Thực trạng và một số giải pháp phát triển ngành dịch vụ góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở tỉnh Bắc Giang | Lao động và Công đoàn, mã số ISSN 0866-7578 | Nguyễn Thị Vân |
2016 | Khảo sát và lựa chọn cân bằng động vật quay dày | Tạp chí KH&CN Trường ĐHCN Hà Nội; 31 -34; Số 32-2/2016 ISSN 1859-3585 |
Vũ Quý Đạc Trần Q.Dũng Nguyễn Văn Lợi Hà Duy Thái |
2016 | Texture Transformation of Beta-Titanium Alloys and the Critical Factors Affecting this Transformation during Ageing Heat Treatments | Tạp chí Cơ khí Việt Nam, số 1+2 năm 2016, ISSN 0866 – 7056, Trang 215 – 219 | Viet Quoc Vu |
2016 | An Evaluation of Quenching and Partitioning Process to Improving on Mechanical Properties of Transformation Induced Plasticity (TRIP) Steels | Tạp chí Cơ khí Việt Nam, số 1+2 năm 2016, ISSN 0866 – 7056, Trang 220 – 224 | Viet Quoc Vu |
2016 | About the robustness of adaptive feedback linearization controller for input perturbed uncertain fully-actuated systems | Journal of Science and Technology 54 (2) (2016) 276-285 (ISSN 0866 708X) |
Nguyễn Văn Chí, Nguyễn Hiền Trung, Nguyễn Doãn Phước |
2016 | Điều khiển cân bằng xe hai bánh tự cân bằng sử dụng thuật toán giảm bậc mô hình | Tạp chí Tự động hóa ngày nay | Nguyễn Hữu Công, Vũ Ngọc Kiên, |
2016 | Xây dựng mô hình thí nghiệm máy hàn một chiều cải tiến từ máy hàn hồ quang tay một pha | Tạp chí khoa học và công nghệ, ĐH Công nghiệp Hà Nội, Số 30, ISSN 1859 - 3585 | Đinh Quang Ninh |
2016 | Application of artificial neural network to fill in the missing monitoring data of air quality. Journal of Science and Technology |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường đại học kỹ thuật | Mac Duy Hưng, Nghiêm Trung Dũng, Đinh Thu Hằng |
2016 | Greenhouse Gas Emission Factor Development for Fossil Fuel Combustion in Iron and Steel Industry | Livelihood Development and Environmental Management Strategies adapting to climate change in the Northern Mountainous Region | Nguyễn Thị Thu Thủy, Dương Thành Nam |
2016 | Một qui luật thay đổi trọng số hàm mục tiêu của bộ điều khiển dự báo để xét tính ổn định của hệ thống TRMS dựa trên phương pháp qui hoạch động của Belman | Tạp chí Khoa học & Công nghệ Việt Nam (Bộ Khoa học & Công nghệ); trang 14-19 | Nguyễn Thị Mai Hương, Mai Trung Thái, Lê Thị Thu Hà, Lại Khắc Lãi |
2015 | Nghiên cứu thiết kế động học máy thái cam thảo | Tạp chí Cơ khí Việt Nam, 195 – 199Số: ISSN, 0866 -7056, tháng 1,2 năm 2015 |
Trương Thành Chung; Vũ Quý Đạc |
2015 | Một phương pháp điều khiển Robot dưới tác động của nhiễu bên ngoài | Chuyên san KT Điều khiển & Tự động hóa, Số 14, ISSN 1859-0551 | Đặng Ngọc Trung, Đỗ Trung Hải |
2015 | Một phương pháp tổng hợp bộ điều khiển dự báo theo mô hình nội trên cơ sở nhận dạng bằng mạng Nơron RBF cho lớp đối tượng phi tuyến có trễ | Chuyên san KT Điều khiển & Tự động hóa, số 13 - ISSN 1859 - 0551 | Lê Thị Huyền Linh |
2015 | Constrained output tracking control for time-varying bilinear systems VIA RHC with infinite prediction horizon | Tạp chí Tin Học và điều khiển học | Lê Thị Thu Hà, Nguyễn Doãn Phước |
2015 | Giảm thiểu, ngăn chặn bạo lực học đường từ giáo dục gia đình | Thông tin Chủ nghĩa xã hội Lý luận và thực tiễn |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
2015 | Hồ Chí Minh với việc xây dựng nền pháp quyền của dân, do dân và vì dân qua sự ra đời của cơ quan quyền lực và cơ quan hành chính cao nhất nước Việt Nam dân chủ cộng hòa | Khoa học và Công nghệ - ĐHTN, mã số ISSN 1859-2171 | Nguyễn Thị Thu Hằng |
2015 | Hồ Chí Minh với hiến pháp năm 1946 và những quy định về các quyền cơ bản của nhân dân | Khoa học và Công nghệ - ĐHTN, mã số ISSN 1859-2171 | Nguyễn Thị Thu Hằng |
2015 | Báo chí cách mạng Việt Nam trong công cuộc đổi mới | Giáo dục Lý luận, mã số ISSN 0868-3492 |
Nguyễn Thị Vân Anh |
2015 | Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên: Những quyết tâm mới cho chiến lược phát triển nguồn nhân lực | Lao động và Công đoàn, mã số ISSN 0866-7578 | Lương Thị Thúy Nga |
2015 | Từ quan điểm của Hồ Chí Minh đến quá trình nhận thức của Đảng ta về xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam | Giáo dục Lý luận, mã số ISSN 0868-3492 | Ngô Minh Thương |
2015 | Ảnh hưởng của tư tưởng duy tân về giáo dục của Yukichi Fukuzawa đối với xã hội Nhật Bản | Nghiên cứu Đông Bắc Á, mã số ISSN 0868-3646 | Dương Thị Nhẫn |
2015 | Fukuzawa Yukichi và tư tưởng Thoát Á của ông | Nghiên cứu Đông Bắc Á, mã số ISSN 2354-077X | Dương Thị Nhẫn, Nguyễn T Thu Hằng |
2015 | Vận dụng tư tưởng của Fukuzawa Yukichi về nội dung giáo dục trong tác phẩm "Khuyến học" nhằm phát triển năng lực người học ở Việt Nam hiện nay | Tri thức Xanh, mã số ISSN 0866-7438 | Dương Thị Nhẫn |
2015 | Những thành tựu từ quá trình đổi mới tư duy kinh tế của tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2005 - 2015 | Khoa học và Công nghệ - ĐHTN, mã số ISSN 1859-2171 | Dương Thị Nhẫn |
2015 | Analysis of the reacting displacements in a stochastic structure subjected to the random force |
Journal of science and technology – Thai Nguyeen University, Vol 140, No 10; pp 21-25. |
Duong The Hung |
2015 | Determination Temperature Distribution On PCBN Cutting Tools In Orthogonal Turning 9XC Hardened Alloy Steels |
Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 139, số 09, 2015 | Nguyen Thi Quoc Dung, Phan Quang The |
2015 | Investigation of minimum quantity lubricant performance in hard machinning of s60c steel |
Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 139, số 09, 2015 | Tran Minh Đuc |
2015 | Experimental Models of Reducing Friction By Vibration | Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 139, số 09, 2015 | Nguyen Van Du; Đang Anh Tuan; Ngo Quoc Huy |
2015 | Kinematic and dynamic modeling and simulation of automotive engine | Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 139, số 09, 2015 | Nguyen Khac Tuan, Hoang Anh Tan, Nguyen Minh Chau |
2015 | Influence of the Engine Mounting System on the Automotive Ride Comfort |
Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 139, số 09, 2015 | Le Van Quynh, Hoang Anh Tan, Nguyen Khac Minh |
2015 | A numeric method to determine workspace of industrial robots |
Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 139, số 09, 2015 | Pham Thanh Long , Le Thi Thu Thuy |
2015 | Effect of coolant types on grinding force and surface roughness in surface grinding 90crsi steel |
Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 139, số 09, 2015 | Luu Anh Tung,Vu Ngoc Pi, Nguyen Thi Thu, Banh Tien Long |
2015 | solutions about probabilistic characteristics of displacements in a stochastic truss structure | Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 139, số 09, 2015 | Duong The Hung , Tran Viet Thang , Tran Van Son |
2015 | Synthesis of Nano Al2O3 dispersion – strengthened Cu matrix composite materials by mechanochemical process | Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 139, số 09, 2015 | Nguyen Đuc Duy; Tran Van Dung; Nguyen Đang Thuy; Ho Ky Thanh |
2015 | A study of polygonal turning using attactment | Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 139, số 09, 2015 | Đang Anh Tuan |
2015 | Impacts of globalization on industrial growth: Evidence from KOF globalization analysis and GMM approach | Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 139, số 09, 2015 | Bui Thi Phuong Hong |
2015 | Analysis of bending of corugated metal sheet | Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 139, số 09, 2015 | Nguyen Đinh Ngoc |
2015 | University selection behaviors models and university marketing | Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 139, số 09, 2015 | Pham Thi Minh Khuyen, Pham Thi Mai Yen |
2015 | Calculation of hydraulic characteristics of chute spillway and energy dissipation | Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 139, số 09, 2015 | Le Xuan Long |
2015 | improving quality of vietnams labor force during the period of international integration |
Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 139, số 09, 2015 | Vu Hong Van |
2015 | Survey and assesment of the management and treatment status of fecal sludge in thai nguyen city |
Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 139, số 09, 2015 | Hoang Le Phuong |
2015 | The irrelevance between ias and vas in the presentation item profit from operating activities in the financial statements affect information about the financial situation of the enterprise |
Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 139, số 09, 2015 | Nguyen Thu Ngan, Luong Thi Mai Uyen, Ma The Ngan, Le Minh Thanh |
2015 | Application of systems analysis method to build teaching procedure in the teaching process |
Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 139, số 09, 2015 | Le Thi Quynh Trang |
2015 | Natural frequency of fluid-filled laminated composite Cylindrical shells on Winkler and Pasternak foundations |
Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 139, số 09, 2015 | Nguyen Van Trang, Duong Pham Tuong Minh |
2015 | computer aided cam design of roller-follower cam mechanism considering kinematic and dynamic requirements |
Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 139, số 09, 2015 | Tran Minh Quang , Nguyen Quang Hung |
2015 | Reseach wastewate treatment ability of hoang van thu joint stock company of paperby using constructed wetlands |
Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 139, số 09, 2015 | Vi Thi Mai Huong, Nguyen Thi Huong |
2015 | The emissions of selected air polutants from the sintering process in thainguyen iron and steel joint stock company | Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 139, số 09, 2015 | Nguyen Thi Thu Thuy |
2015 | Interference phenomenon between two perpendicular coordinates and solutions to eliminate this phenomenon in the electrical drive system using electric motor that has 6 freedom degrees | Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 139, số 09, 2015 | Nguyen Nhu Hien, Duong Quoc Tuan |
2015 | Active learning for semi-supervised density based clustering | Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 139, số 09, 2015 | Vu Viet Vu |
2015 | Design and manufacture a robot arm control system for education and training using arduino UNO | Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 139, số 09, 2015 | Nam Hoai Nguyen, Minh Quang Nguyen |
2015 | Using the programmable logic controller in position control of permanent magnet synchronous linear motor with hysteresis cuurrent controllers | Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 139, số 09, 2015 | Cao Xuan Tuyen |
2015 | Study to apply perpendicular transformation in order to build mathematical model for Axial Flux Permanent-Magnet Machine | Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 139, số 09, 2015 | Đang Danh Hoang, Vu Duy Hung |
2015 | Study on application of fuzzy control system for the grain drying equipment of agro-products |
Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 139, số 09, 2015 | Đo Thi Tam, Tran Hong Thao, Pham Van Lang |
2015 | Design, fabrication wire connection group inspection equipment of three phase transformers based on polarity method | Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 139, số 09, 2015 | Cao Xuân Tuyen |
2015 | two-phase short-circuit fault detections for transmission line using wavelet transform and neural network |
Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 139, số 09, 2015 | Truong Tuan Anh |
2015 | Design a fuzzy controller for a magnetic levitation in the laboratory | Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 139, số 09, 2015 | Nam Hoai Nguyen, Thao Thi Phuong Cong |
2015 | Sensorless FOC of 3-phase induction motors based on the InstaSpin solution | Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 139, số 09, 2015 | Nguyen Tien Hung, Nguyen Thi Mai Huong |
2015 | Comparisons between adaptive fuzzy controller, impedance controller and pid controller for lower extremity rehabilitation exoskeleton |
Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 139, số 09, 2015 | Tan Duc Vu, Nguyen Thi Thanh Nga |
2015 | Soldering station | Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 139, số 09, 2015 | Ngo Minh Chu, Vu Ngoc Huy, Nguyen Thi Ngoc Linh |
2015 | The wavelet-based control algorithm of hybrid energy storage system for reducing fluctuation of photovoltaic system |
Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 139, số 09, 2015 | Tran Thai Trung, Nguyen Minh Y |
2015 | Neural network-based tonal feature for vietnamese speech recognition using multi space distribution model | Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 139, số 09, 2015 | Nguyen Van Huy |
2015 | Design of indirect mras-based adaptive control systems |
Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 139, số 09, 2015 | Tran Thien Dung, Đang Van Huyen, Nguyen Duy Cuong |
2015 | Modelreductioninschurbasiswithpoleretentionand h∞-normerrorbound |
Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, Tập 139, số 09, 2015 | Dao Huy Du, Ha Binh Minh |
2015 | Model Predictive Control to get Desired Output with Infinite Predictive Horizon for Bilinear Continuous Systems | 2015 5th International Conference on Robotics and Automation Sciences (ICRAS 2015) August 22-23, New Taipei, Taiwan | Mai Trung Thai, Nguyen Thi Mai Huong, Lai Khac Lai |
2015 | Phương pháp đo sai số biên dạng răng tổng cộng của bánh răng trụ sử dụng máy đo tọa độ, | Tạp chí Cơ khí Việt Nam, số tháng 6, năm 2015 | Ngô Minh Tuấn |
2015 | Design and trial - fabrication of torque transducer, some results | Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, tập 135, số 05 | Ngô Như Khoa |
2015 | Giải pháp khoan lỗ sâu trên hợp kim nhôm có trợ giúp của rung động tần số thấp, | Tạp chí Cơ khí VN, 6/2015 | Nguyễn Văn Dự, Chu Ngọc Hùng |
2015 | Hiệu quả đầu tư cơ giới nông nghiệp ở các tỉnh trung du và miền núi phía Bắc, | Trang 92-95. Tạp chí Khoa học và Công nghệ ISSN 1859-3585, số 27 | Phạm Văn Lang, Đỗ Thị Tám, Nguyễn Diệp Thành |
2015 | Phân tích số liệu khí hậu ngoài nhà tại Thái Nguyên theo vùng tiện nghi sinh khí hậu, |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Thái Nguyên, Tập 135, số 05, 2015 | Nguyễn Tiến Đức, Phạm Đức Nguyên, Ngô Thị Thu Huyền |
2015 | Analysis of the reacting displacement in a stochastic structure subjected to the random force, | Tạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 138, số 08 | Dương Thế Hùng |
2015 | Chợ cóc, chợ tạm ở thủ đô Hà Nội. Thực trạng và giải pháp. | Tạp chí KH &CN, ISSN , tập 133, số 03, 2015 | Nguyễn Thị Thúy Hiên, Nguyễn Thu Trang |
2015 | Công nghệ kết hợp hồ sinh học và bãi lọc trồng cây để xử lý nước thải sinh hoạt- | Tạp chí môi trường và đô thị Việt Nam- số 1+2 (96+97)/2015 | Vi Thị Mai Hương, Trần Đức Hạ |
2015 | Nghiên cứu tách nitơ và phốt pho trong nước rich rác bằng kết tinh MAP | Tạp chí khoa học và Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật, No.104, 2015 | Phạm Hương Quỳnh, Nguyễn Thị Sơn |
2015 | Xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái - những điểm phù hợp và sự khác biệt giữa Thông tư 179/2012/TT-BTC với chuẩn mực kế toán số 10. | Tạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Thái Nguyên, số tháng 3 - 2015 | Ngô Thúy Hà, Dương Hương Lam |
2015 | Cho phép mang thai hộ: nhân đạo nhưng còn nhiều vướng mắc- | Tạp chí Luật sư Việt Nam số 5/tháng 5.2015 | Ngô Thị Hồng Ánh |
2015 | Luật quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp: Hứa hẹn cải thiện môi trường kinh doanh- | Tạp chí Doanh nhân và Pháp luật số 23/tháng 6.2015 | Ngô Thị Hồng Ánh |
2015 | Điều khiển bám thích nghi bền vững hệ phi tuyến có thành phần bất định hàm không bị chặn | Báo Khoa học công nghệ - Viện khoa học việt nam, Vol 53, No.1 | Nguyễn Doãn Phước, Lê Thị Thu Hà |
2015 | Ứng dụng hệ mờ - rron Takagi - Sugeno trong điều khiển bám hệ động học phi tuyến | Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, 132, số 02 | Đỗ Trung Hải |
2015 | Nghiên cứu điều khiển bộ biến đổi điện tử công suất khai thác nguồn pin mặt trời trên mô hình thiết bị thực | Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, 132, số 02 | Ngô Minh Đức, Lê Tiên Phong, Ngô Đức Minh |
2015 | Thiết kế thiết bị thu nhập tín hiệu nhịp thở và thuật toán loại trừ ảnh hưởng tới nhịp tim | Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, 132, số 02 | Nguyễn Đức Thảo, Dương Hòa An, Trần Hoài Linh |
2015 | Ứng dụng thuật toán giảm bậc cho bài toán điều khiển robot hai bánh | Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, 132, số 02 | Nguyễn Hữu Công, Vũ Ngọc Kiên, Đỗ Trung Hải, Bùi Mạnh Cường |
2015 | Nghiên cứu cải tiến chất lượng thuật toán phân cụm nửa giám sát k - means bằng phương pháp học tích cực | Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, 132, số 02 | Vũ Việt Vũ, Phùng Thị Thu Hiền |
2015 | Modeling and numerical simulation for the orthotropic composite plates with the type of corrugated cordboard | Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, 132, số 02 | Dương Phạm Tường Minh, Lương Việt Dũng |
2015 | Khảo sát các tính chất cơ - lý của compozit Cu - TiC chế tạo bằng phương pháp luyện kim bột | Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, 132, số 02 | Nguyễn Hồng Kông, Vũ Lai Hoàng, Đặng Quốc Khánh, Trần Văn Sơn |
2015 | Ảnh hưởng của tư tưởng duy tân về giáo dục của Yukichi Fukuzawa đối với xã hội Nhật Bản | Tạp chí Đông Bắc Á, số 1 (167) | Dương Thị Nhẫn |
2015 | Micromechanical experimental models for evaluating of mechanism in transformation induced plasticity |
Tạp chí Cơ khí Việt Nam, số 3, tháng 3 | Viet Dung Luong and Pham Tuong Minh Duong |
2015 | Điều khiển robot mềm bằng phương pháp nội suy sử dụng hàm định dạng kết hợp với cơ chế bù kép. |
Tạp chí Cơ khí Việt Nam, số 3, tháng 3 | Phạm Thành Long |
2015 | Cho phép mang thai hộ nhưng còn nhiều vướng mắc | Tạp chí luật sư Việt Nam, số 5 (15) | Ngô Thị Hồng Ánh |
2015 | Bảo vệ quá dòng theo đặc tính thời gian phụ thuộc trong rơ le số | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 137, (07) | Nguyễn Hồng Quang |
2015 | Chỉnh định tham số bộ điều khiển PID dựa trên mô hình mở rơ non và mô hình mẫu cho hệ thồn TRMS | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 137, (07) | Nguyễn Tuấn Linh, Phạm Văn Thiêm, Nguyễn Thị Thanh Quỳnh |
2015 | Nâng cao chất lượng đặc trưng bottle neck cho nhận dạng tiếng nói tiếng Việt | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 137, (07) | Nguyễn Văn Huy |
2015 | Điều khiển adaptive backstepping cho robot hai bánh tự cân bằng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 137, (07) | Gia Thị Định, Nguyễn Duy Cương |
2015 | Ứng dụng giải thuật di truyền cho thiết kế bộ lọc số FIR | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 137, (07) | Dương Thị Mai Hương, Nguyễn Phương Huy, Nguyễn Văn Phúc, Hoàng Văn Thuận |
2015 | Nghiên cứu, chế tạo bộ sạc pin không dây cho điện thoại di động | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 137, (07), | Nguyễn Kim Thoa, Phạm Duy Khánh |
2015 | Thuật toán phân cụm nửa giám sát dựa trên mô hình mật độ | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 137, (07) | Vũ Việt Vũ |
2015 | Thiết kế bộ điều khiển lai PI- đại số gia tử cho điều khiển lượng oxy hòa tan trong xử lý nước thải theo phương pháp bùn hoạt tính | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 137, (07) | Lâm Hoàng Bình, Nguyễn Tiến Duy, Nguyễn Phương Huy, Lâm Hùng Sơn |
2015 | So sánh các kỹ thuật tham số hóa truyền thông trong hiệu chỉnh đường cong độ thẩm tương đối cho mô hình mô phỏng vỉa dầu khí móng nứt nẻ mỏ Bạch Hổ | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 137, (07) | Nguyễn Văn Tuấn, Nguyễn Thế Đức |
2015 | Chia tải hai động cơ nối cứng trục, chung tải sử dụng điều khiển thích nghi | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 137, (07) | Đàm Bảo Lộc, Nguyễn Duy Cương |
2015 | Tối ưu hóa các tham số của hệ thống treo bị động dựa trên thuật toán tối ưu ngẫu nhiên và giải thuật di truyền | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 137, (07), | Phạm Văn Thiêm, Nguyễn Thị Thanh Quỳnh |
2015 | Điều khiển ổn định vị trí dùng LQR cập nhật theo giá trị đặt cho hệ "Ball and Beam" | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 137, (07) | Nguyễn Văn Chí |
2015 | Hiệu quả của giải mã lặp trong hệ thống trái phổ | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 137, (07) | Trần Anh Thắng, Lê Duy Minh, Lê Thị Huyền Trang |
2015 | Tối ưu hoạt động của hệ thống cấp nước sử dụng giải thuật di truyền | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 137, (07) | Phạm Đức Đại, Vũ Quốc Đông, Bùi Mạnh Cường |
2015 | Nghiên cứu điều khiển nhiệt độ trong phôi tấm bằng mô hình hàm truyền | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 137, (07) | Nguyễn Hữu Công, |
2015 | Mô phỏng chữa cháy rừng bằng phương pháp mô hình hóa đa tác tử | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 137, (07) | Nguyễn Thị Ngọc Anh, Nguyễn Ngọc Doanh, Đào Huy Du |
2015 | Nội suy phi tuyến trong đại số gia tử kết hợp giải thuật di truyền giải bài toán xấp xỉ hàm hình chuông | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 137, (07) | Nguyễn Tiến Duy, Nghiêm Văn Tính |
2015 | Kết hợp mô hình MVC và công nghệ GIS quảng bá hình ảnh trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên trên bản đồ Google Maps | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 137, (07) | Nguyễn Thanh Hà, Đoàn Thanh Hà, Nguyễn Đức Mùi |
2015 | Xây dựng chương trình xử lý kết quả đo từ máy phát tín hiệu trái phổ nhảy tần bằng phần mềm Matlab | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 137, (07) | Nguyễn tất Nam, Phan Thanh Hiền, Nguyễn Đức Bình |
2015 | Nâng cao chất lượng điều khiển cho đối tượng có đặc tính cực trị | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 137, (07) | Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Hữu Công |
2015 | Phương pháp đo và tính toán phơi nhiễm điện từ trường của các trạm thu phát di động | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 137, (07) | Hồ Minh Ngọc, Phạm Ngọc Thắng, Đỗ Anh Tuấn, Đào Huy Du |
2015 | Ứng dụng phương pháp ica phát hiện vùng não hoạt hóa trong dữ liệu ảnh cộng hưởng từ chức năng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 128, (14) | Vũ Hồng Vinh, Đinh Thị Nhung, Vương Hoàng Nam, Nguyễn Văn Sơn, Đào Huy Du |
2015 | Xác định dung sai giới hạn của khâu và khớp động dựa trên phản ứng động học của robot | Tạp chí cơ khí Việt Nam, số 5, tháng 5 | Phạm Thành Long |
2015 | Nonlinear Interpolation in Hedge Algebras Associating Genetic Algorithm to Solve the Bell-Shaped Function Approximation Problems | International Journal of Innovative Technology and Exploring Engineering (IJITEE), Volume-5 Issue-1 | Nguyen Tien Duy, Nghiem Van Tinh, Nguyen Tuan Anh |
2015 | Khắc phục hiện tượng quá điều chỉnh áp suất hơi trong điều khiển ổn định độ ẩm của giấy sử dụng feedback kết hợp feedforward | Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, Tập 135, số 05 | Nguyễn Văn Chí, Bùi Mạnh Cường |
2015 | Sử dụng mô hình Dupont để phân tích tỷ số ROE của công ty CP Sữa Việt Nam - Vinamilk | Tạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Thái Nguyên, Tập 136, (06) | Nguyễn Thị Thu Ngân |
2015 | Phương pháp thảo luận nhóm trong dạy học các môn kỹ thuật công nghiệp | Tạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Thái Nguyên, Tập 133, số 03/1, tháng 03 - 2015 | Lê Thị Quỳnh Trang |
2015 | Nghiên cứu sự ảnh hưởng của một số yếu tố trong thiết bị nghiền đến chất lượng bột giấy | Tạp chí Khoa học và Công nghệ trường ĐH Công nghiệp HN, (ISSN 1859-3585), số 28, tháng 6, 2015 | Trương Thị Thu Hương |
1. Nguyễn Đức Thảo, Trần Hoài Linh, Phạm Văn Nam, Trương Tuấn Anh, Thiết kế thiết bị thu thập và tự động nhận dạng thông minh tín hiệu điện tím sử dụng các công nghệ vi mạch khả trình, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 122, số 08, tr 137-143, 2014
2. Trương Tuấn Anh, Trần Hoài Linh, Nguyễn Đức Thảo, Khảo sát trên hợp bộ thí nghiệm CMC-356 khả năng của thiện sai số của rơle khoảng cách bằng mạng nơ-ron MLP, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 122, số 08, tr 87-95, 2014
3. Hàn Thị Thúy Hằng, Xác định hàm tương quan dự báo chỉ số nén lún tử một số chỉ tiêu cơ lý của đất dính khu vực Thái Nguyên, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 122, số 08, tr 35-39, 2014
4. Ngô Đức Minh, Phân tích lưới điện kín và ứng dụng công nghệ facts cho điều khiển dòng công suất, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 122, số 08, tr 3-9, 2014
5. Trần Xuân Minh, An optimal state feedback control method for 4 degrees of freedom - rigid rotor active magnetic bearing system,, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 122, số 08, tr 155-160, 2014
6. Nguyễn Thị Vân, Cấp ủy và Đảng viên ở Bắc Giang trong xây dựng nông thôn mới,, Tạp chí Xây dựng Đảng, số 8, 2014
7. Trần Văn Quân, Bùi Hữu Nam, Nguyễn Tiến Dũng, ", Vi mô tơ nhiệt - điện siêu nhỏ chế tạo bằng công nghệ MENS", Tạp chí KHCN Đại học Thái Nguyên, 2014
8. Hồ Ký Thanh, Trần Văn Dũng, Nguyễn Đặng Thủy;, Cấu trúc vi mô và tính chất siêu đàn hồi của vật liệu Nitinol xốp tổng hợp bằng phương pháp phản ứng SHS;, Tạp chí Khoa học Công nghệ Kim loại; số 54, trang 41-46., 2014
9. Nguyễn Thị Mai Hương, Mai Trung Thái, Lê Thị Huyền Linh, Lại Khắc Lãi ", Nghiên cứu ảnh hưởng của các tham số trạng thái trong hệ thống hai cánh quạt nhiều đầu vào nhiều đầu ra",, Tạp chí khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 120, số 06, trang 87-92., 2014
10. Phạm Thành Long, Vũ Đức Bình", Xác định đặc tính của tham số phụ trong bài toán động học robot song song",, Tạp chí Cơ khí Việt Nam, Số 5, 2014
11. Nguyễn Văn Tùng, Nguyễn Quốc Tuấn, Nguyễn Hoài Nam, Đặng Văn Thanh, Ứng dụng mạng Noron nhân tạo trong việc tối ưu hóa chế độ cắt khi tiện thép 9XC đã tôi";, Tập 118, số 04 ; Trang (23 -28)., 2014
12. Vũ Văn Thắng, Đặng Quốc Thống, Bạch Quốc Khanh,, Nghiên cứu mô hình hai bước quy hoạch hệ thống cung cấp điện khi xét đồ thị phụ tải và giá điện,, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thái Nguyên, Số 118, tập 4, , trang 61-66, 2014
13. Nguyễn Văn Giáp, Nguyễn Hà Tuấn, Nguyễn Trung Thành, Vũ Lai Hoàng, Nguyễn Hồng Kông, Lâm Hoàng Linh, Nghiên cứu chế tạo máy xác định đặc tính ma sát - mòn của vật liệu,, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thái Nguyên, Tập 118, số 04, 2014
14. Nguyễn Đức Tường, Nguyễn Minh Cường, ", Sự phụ thuộc của đặc tính tế bào quang điện hữu cơ vào tính chất của lớp đệm điện cực dương NiO",, Tạp chíKhoa học và Công nghệ Thái nguyên, 118, 04, (2014), 80-86., 2014
15. Ngô Đức Minh,, Nghiên cứu ứng dụng năng lượng mặt trời trong các mạng điện cục bộ của tàu thuyền,, Tạp chí khoa học công nghệ ĐH Thái nguyên, Tập 118, số 04, , 93,2014
16. Lê Thị Thu Hà, ", Mô hình hóa hệ truyền động qua bánh răng",, Tạp chí khoa học công nghệ ĐH Thái nguyên, số 118, trang 67-77., 2014
17. Lê Thị Thu Hà, Nguyễn Doãn Phước, Nguyễn Quang Hùng ", Ổn định hóa hệ phi tuyến theo hướng phát hiện gốc",, Tạp chí nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự, số 04-2014, trang 19-24., 2014
18. Đỗ Trung Hải, Lê Thị Hồng Gấm ", Một phương pháp thiết kế bộ điều khiển phi tuyến dựa vào mô hình tuyến tính hóa của đối tượng",, Tạp chí Khoa học & Công nghệ ĐH Thái Nguyên, tập 118, số 04, pp. 49-55., 2014
19. Nguyễn Thành Công, Nguyễn Khắc Tuân, Lê Văn Quỳnh., Nghiên cứu ảnh hưởng của thông số thiết kế hệ thống treo đến độ êm dịu xe đua F-SAE,, Tạp chí Khoa học & Công nghệ ĐH Thái Nguyên, tập 118, số 04, pp. 49-55., 2014
20. Lê Văn Quỳnh, Nguyễn Khắc Tuân., Một phương pháp thí nghiệm đánh giá độ êm dịu của xe lu rung., Tạp chí Khoa học & Công nghệ ĐH Thái Nguyên, tập 118, số 04, pp. 55-59, 2014
21. Nguyễn Thị Quốc Dung, Lê Văn Nhất, Nguyễn Đình An, ", Thiết kế chế tạo thiết bị thí nghiệm kiểm tra đặc tính ma sát độ chịu mài mòn của lớp bề mặt",, Tạp chí Khoa Học & Công Nghệ 118(04): 29 - 36, 2014
22. Nguyễn Thị Thanh Nga, Phân tích động học cơ cấu gạt phôi sử dụng phương pháp đại số phức,, Tạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Thái Nguyên, số 4 , trang 87-92., 2014
23. Hồ Ký Thanh, Trần Văn Dũng, Nguyễn Đặng Thủy;, Tổng hợp vật liệu siêu đàn hồi hệ NiTi xốp bằng phương pháp thiêu kết chân không;, Tạp chí Khoa học Công nghệ Kim loại; số 53 (tháng 4 ), trang 24-28., 2014
24. Nguyễn Hữu Công, Ngô Kiên Trung, Nguyễn Tiến Duy, Nguyễn Phương Huy, Nguyễn Hồng Quang, ", Nghiên cứu thiết kế bộ điều khiển sử dụng đại số gia tử cho một số đối tượng công nghiệp,, Tạp chí khoa học & công nghệ, ĐHTN, tập 116, số 02., 2014
25. Nguyễn Cát Hồ, Vũ Như Lân, Nguyễn Tiến Duy, Phạm Văn Thiêm, ", Nghiên cứu khả năng thay thế bộ điều khiển pi và bộ điều khiển mờ bằng bộ điều khiển dựa trên đại số gia tử cho động cơ một chiều",, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, tập 52, số 1., 2014
26. Cao Tiến Huỳnh, Lại Khắc Lãi, Lê Thị Huyền Linh, ", Một phương pháp nhận dạng nhiễu trên cơ sở mạng Nơ ron cho một lớp hệ thống điều khiển dự báo có trễ ",, Tạp chí ĐHTN, Tập 120 - số 06/ 2014, ISSN 1859 - 2171 trang 81 - 86, 2014
27. Đặng Ngọc Trung, Nguyễn Văn Trọng,, Một phương pháp điều khiển vị trí và lực tương tác với môi trường trong hệ Teleoperation",, Tạp chí Khoa học và công nghệ ĐHTN, Tập 120, số 06-2014, ISSN 1859-2171, trang 171-176, 2014
28. Nguyễn Trung Kiên, Lê Đình Vũ, Lại Văn Định, ", Ứng dụng phần mềm GT-SUITE mô phỏng màng dầu bôi trơn giữa xéc măng và thành xi lanh động cơ đốt trong", trang 254-259,, Tạp chí cơ khí Việt Nam số đặc biệt , ISSN 0866-7056!, 2014
29. Nguyen Tien Khiem, Duong The Hung, Vu Thi An Ninh, Multiple crack identification in stepped beam by measurements of nature frequencies,, VietNam Journal of Mechanics, số 2, 2014
30. L.D.Viet, N.B.Nghi, N.N. Hieu, D.T.Hung, N.N.Linh and L.X.Hung, On a combination of ground-hook controllers for semi-active tuned mass dampers, Journal of Mechanical Science and Technology 28(6), pp 2059-2064., 2014
31. Nguyễn Đức Thảo, Trần Hoài Linh, Phạm Văn Nam, Trương Tuấn Anh, Thiết kế thiết bị thu thập và tự động nhận dạng thông minh tín hiệu điện tím sử dụng các công nghệ vi mạch khả trình, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 122, số 08, tr 137-143, 2014
32. Lê Thị Huyền Linh, Đặng Ngọc Trung, Ứng dụng nhận dạng nhiễu trên cơ sở mạng rron cho bình phản ứng khuấy trộn liên tục, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 122, số 08, tr 137-143, 2014
33. Trần Lục Quân, Trần Xuân Minh, An Optimal State Feedback Control Method for 4 Degrees of Freedom - Rigid Rotor Active Magnetic Bearing System, Tạp chí Khoa học và Công nghệ-ĐH Thái Nguyên, 2014
34. Vũ Như Lân, Nguyễn Tiến Duy, Trịnh Thúy Hà, Dự báo chuỗi thời gian mờ sử dụng đại số gia tử, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 122, số 08, tr 87-95, 2014
35. Nguyễn Thị Thúy Hiên, Đinh Việt Hùng, Nghiên cứu ứng dụng công nghệ gis trong công tác quy hoạch xây dựng đô thị, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thái Nguyên, Tập 106, số 6, 2013
36. Nguyễn Thị Vân Anh, Gói tín dụng hỗ trợ 30.000 tỷ đồng đang hướng đến người dân nghèo",, Hồ sơ sự kiện, chuyên san của Tạp chí cộng sản, số 261 , trang 18-20, 2013
37. Nguyễn Thị Mai Hương, Mai Trung Thái, Lê Thị Huyền Linh, Lại Khắc Lãi ", Nghiên cứu chiến lược tối ưu hóa trong Điều khiển dự báo",, Tạp chí khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 113, số 13, trang 115-121., 2013
38. Nguyễn Thị Quốc Dung, Hoàng Tiến Đạt, Lê Xuân Hưng, Thiết kế bộ thí nghiệm đo bộ truyền vít - đai ốc",, Tạp chí Cơ Khí Việt Nam sô 8 , pp. 46 - 50., 2013
39. Nguyễn Văn Liêm, Lê Văn Quỳnh, Nguyễn Khắc Tuân., Ảnh hưởng của hệ thống treo cabin đến độ êm dịu xe tải hạng nặng dưới kích thích mặt đường ngẫu nhiên., Tạp chí Khoa học Công nghệ các trường kỹ thuật, Vol 99, pp.55-61., 2013
40. Phạm Thành Long, Thiết kế, chế tạo và điều khiển bàn tay robot không sử dụng nguồn dẫn động độc lập",, Tạp chí Cơ khí Việt Nam, số 9, trang 71 - 75., 2013
41. Ma Thế Ngàn, Vũ Hồng Vân,, "Đo lường sự hài lòng của người học tại Trường Đại học Kx thuật Công nghiêp -, Đại học Thái Nguyên", Tạp chí Khoa học và Công nghệ ĐH TN, số 9 , trang 27, 2013
42. Đỗ Thị Tám, Kỹ năng dạy học nêu vấn đề;, Tạp chí Khoa học công nghệ – ĐHTN; số 12/1, tập 112 Tháng 10, 2013
43. Nguyễn Thị Quốc Dung, Nguyễn Văn Trang, Lý Việt Anh, Lê Xuân Hưng, ", Nghiên cứu thiết kế bộ thí nghiệm đo độ bền mỏi sử dụng vật liêu thép các bon và composite",, Tạp chí Cơ Khí Việt Nam số 10 , pp. 72 - 76., 2013
44. Mai Trung Thái, Nguyễn Thị Mai Hương, ", Điều khiển tối ưu cho một hệ có tham số phân bố sử dụng phương pháp Gradient",, Tạp chí khoa học công nghệ ĐH Thái nguyên, tập 110-số 10- trang 45-52., 2013
45. Nguyễn Thị Thanh Quỳnh, Phạm Văn Thiêm, ", Thiết kế bộ điều khiển PID và bộ điều khiển FLC cho hệ thống gia nhiệt",, Tạp chí khoa học và công nghệ, Đại học Thái nguyên, Tập 112, số 12/2, trang 39-44., 2013
46. Phùng Thị Thu Hiền, Đoàn Xuân Ngọc, Phùng Trung Nghĩa,, So sánh hai phương pháp trích chọn đặc trưng âm thanh: đường bao phổ (MFCC) và cao độ Pitch trong việc tìm kiếm âm nhạc theo nội dung;, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, ISSN 1859 – 2171, Tập 112, số 12/2, Trang 33 – 38., 2013
47. Nguyễn Thị Hà, Khó khăn của người việt nam với độ dài của âm tiếng anh khi phát âm và một vài khuyến nghị đề xuất, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, số 12/1 (tập 112), (tháng 10 )., 2013
48. Lê Thị Quỳnh Trang, ", Dạy học theo phương pháp nghiên cứu khoa học - Hình thành và phát triển năng lực sư phạm kỹ thuật trong đào tạo giáo viên dạy nghề"., Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, số 12/1 (tập 112), (tháng 10 )., 2013
49. Lê Thị Thu Hà, Trần Thị Thanh Thảo, ", Thiết kế bộ điều khiển thích nghi theo mô hình mẫu cho hệ truyền động qua bánh răng",, Tạp chí khoa học công nghệ ĐH Thái nguyên, số 112-12/2- trang 63-68., 2013
50. Nguyễn Thị Mai Hương, Mai Trung Thái, Lê Thị Huyền Linh, Lại Khắc Lãi ", Điều khiển dự báo dựa trên ma trận động ứng dụng điều khiển bình phản ứng có bao làm lạnh (chemical Reactor)",, Tạp chí khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 112, số 12/2, trang 49-53., 2013
51. Lê Thị Huyền Linh1*, Lại Khắc Lãi2, Nguyễn Thị Mai Hương1, điều khiển dự báo dựa trên mô hình cho hệ phi tuyến với tầm dự báo bằng 1, Tạp chí khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 112, số 12/2, trang 49-53., 2013
52. Trương Thị Thu Hương, ", Nghiên cứu ảnh hưởng của cấu tạo đĩa nghiền đến chất lượng nghiền bột giấy",, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, số 12 (tập 112), (tháng 10 )., 2013
53. Phạm Thị Ngọc Dung, Hà Thanh Tùng, Kiểm toán năng lượng và sử dụng năng lượng hiệu quả trong tòa nhà cao tầng công ty TNHH khoa học và Quản lý Việt nam (SMC)",, Tạp chí khoa học công nghệ ĐH Thái nguyên, tập 110, số 10, trang 59-63., 2013
54. Hà Thanh Tùng, Phạm Thị Hồng Anh, Một số phương pháp nâng cao độ tin cậy lưới điện phân phối thành phố Thái Nguyên sử dụng các thiết bị tự động hóa DAS,, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thái Nguyên, Tập 110, số 10, 2013
55. Phạm Hương Quỳnh, Vũ Thị Thùy Trang, Nguyễn Thu Trang, Nghiên cứu xừ lý nước rác huyện Phú bình bằng PP đông keo tụ.,, Tạp chí KHCN Đại học Thái Nguyên, tập 112 số 12/2 ., 2013
56. Trần Thị Bích Thảo, Phạm Hương Quỳnh., Nghiên cứu xử lý chất thải rắn hữu cơ đô thị cho mục đích phân hủy yếm khí, Tạp chí KHCN Đại học Thái Nguyên, tập 112 số 12/2 ., 2013
57. Nguyễn Hữu Công, Đào Huy Du, Vũ Ngọc Kiên,, Research to improve the model order reduction algorithm nghiên cứu cải tiến thuật toán giảm bậc mô hình,, Tạp chí Khoa học và công nghệ các trường đại học kỹ thuật, số 97, pp 1-7, 2013
58. Trần Xuân Minh, Đặng Danh Hoằng;, Điều khiển bám lưới hệ thống phát điện sức gió sử dụng máy phát không đồng bộ nguồn kép bằng phương pháp điều khiển tựa theo thụ động;, Tạp chí Khoa học & Công nghệ các trường đại học kỹ thuật, số 97, tr 8-14, 2013
59. Nguyễn Thị Thúy Hiên, Nguyễn Hoàng Sơn, Nguyễn Văn Tình, Nghiên cứu tính khả thi công nghệ thi công Sàn nhẹ BubbleDeck trong xây dựng, Tạp chí khoa học công nghệ ĐH Thái nguyên, tập 113, số 13,, 2013
60. Nguyễn Tiến Đức, Nguyễn Ngọc Ý, Nguyễn Khánh Duy, Một số giải pháp thiết kế biệt thự xanh tại thành phố Thái Nguyên ,, Tạp chí NCKH-ĐHTN, số 14, 12, 2013
61. Nguyễn Xuân Thành, Phạm Văn Hiệp, Trần Xuân Cường, Nghiên cứu giải pháp bố cục không gian kiến trúc cảnh quan khu du lịch ATK Định Hóa,, Tạp chí NCKH-ĐHTN, số 14, 12, 2013
62. Phạm Hương Quỳnh, Nguyễn Thị Sơn, Nghiên cứu xử lí nước thải sinh hoạt bằng giá thẻ vi sinh di động kết hợp bùn hoạt tính, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, tập 51, số 3B, 2013
63. Phạm Hương Quỳnh, Nguyễn Thị Sơn, Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới quá trình tách N,P trong MT nước.,, Tạp chí khoa học Công nghệ Các trường Đại học Kỹ thuật, Số 97, 2013
64. Phạm Hương Quỳnh, Nghiên cứu xử lý nước thải sinh hoạt bằng giá thể vi sinh di động,, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 107, số 07, 2013
65. Đinh Cảnh Nhạc, Một số suy ngẫm về tư tưởng triết học trong thần thoại Việt Nam,, Tạp chí Khoa học và Công nghệ ĐH Thái Nguyên, Tập 114, số 14, 2013
66. Đặng Ngọc Trung,, Nghiên cứu động lực học và điều khiển cho hệ thống Teleoperation, Tạp chí Khoa học và Công nghệ ĐH Thái Nguyên, Tập 104, số 04, 2013
67. Phan Văn Nghị, Nguyễn Văn Dự, Khoan lỗ sâu trên hợp kim nhôm có trợ giúp của rung động tần số thấp (Manufacturing deep holes on aluminium alloy by low-frequency vibration assisted drilling), Tạp chí khoa học và công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật, Số 92, tháng 1,, 2013
68. Nguyễn Hữu Công, Nguyễn Thị Thanh Nga, Sự ảnh hưởng của bộ trọng số khởi tạo ban đầu trong quá trình luyện mạng Neural (The influence of initial weights on neural network training ), Tạp chí khoa học và công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật, Số 95, 2013
69. Đỗ Thế Vinh *, Trương Tú Phong, Tính năng cắt và sai số kích thước gia công lỗ côn trên vật liệu khó gia công bằng máy cắt dây, Tạp chí khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên, Tập 102, số 02, 2013
70. Dương Thị Nhẫn, Tư tưởng giáo dục chủ yếu của Fukuzawa Yukichi trong tác phẩm "Khuyến học", Tạp chí nghiên cứu Đông Bắc Á, Số 5, tháng 5, 2013
71. Nguyễn Thị Vân, Sự đổi mới tư duy của Đảng cộng sản Việt Nam về sức mạnh bảo vệ tổ quốc, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, Tập 103, số 03, 2013
72. Hoàng Thị Thắm, Students' autonomy in English learning at Thai nguyen university of technology, Tạp chí khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên, Tập 103, số 03, 2013
73. Vũ Việt Vũ, Phân cụm nửa giám sát dựa trên đồ thị, Volume 58, Tạp chí khoa học , Khoa Công nghệ thông tin, ĐHSP HN, 2013
74. Nguyễn Vĩnh Thụy, Nghiên cứu lựa chọn phương pháp quy hoạch năng lượng cho hệ thống điện Việt Nam Tập 102, số 02, Tạp chí khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên, 2013
75. Ngô Đức Minh, Điều khiển nghịch lưu 3 pha 4 dây trong hệ thống nguồn phân tán độc lập,, Tạp chí khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên, Tập 102 (02), 2013
76. Lê Thị Huyền Linh*, Nguyễn Thị Mai Hương, Sử dụng mô hình mờ Takagi - Sugeno để xây dựng mô hình dự báo cho hệ động học phi tuyến, Tạp chí khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên, Tập 102, Số 02, 2013
77. Phạm Hương Quỳnh, Bước đầu nghiên cứu thiết kế hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt cho thành phố Thái Nguyên;, Tạp chí khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên, Tập 102, Số 02, 2013
78. Phan Văn Nghị, Nguyễn Văn Dự, Khoan lỗ sâu trên hợp kim nhôm có trợ giúp của rung động tần số thấp (Manufacturing deep holes on aluminium alloy by low-frequency vibration assisted drilling), Tạp chí khoa học và công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật, Số 92, tháng 1,, 2013
79. Hoàng Mạnh Cường, Nguyễn Văn Dự, Ngô Quốc Huy, Thiết kế, chế tạo công cụ bón phân viên nén dúi sâu phục vụ bón thúc cho lúa nước,, Tạp chí Công nghiệp nông thôn, số 9, 2013
80. Vu Ngoc Pi, Hoàng Văn Châu, Trần Quốc Hùng, Một nghiên cứu về tái chế hạt mài Supreme Garnet trong gia công tia nước có hạt mài, Tạp chí Cơ học Ứng dụng và Vật liệu Số 248 (2013) Trang 499-503© (2013) Trans Tech Publications, Switzerlanddoi:10.4028/www.scientific.net/ AMM.248.499, 2013
81. Trần Anh Thắng, BICM - ID scheme and the effective at using the scheme in the telecommunications transmission (Sơ dồ BICM-ID và hiệu quả của việc sử dụng sơ đồ trong truyền dẫn viễn thông), Tạp chí khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên, Tập 102, số 02, 2013
82. Chu Ngọc Hùng, Nguyễn Đăng Bình, Study the effects of minimum quantity lubricant (MQL) on shavings created process when turning tempered steel 9CrSi (Nghiên cứu ảnh hưởng của bôi trơn tối thiểu (MQL) đến quá trình tạo phoi khi tiện thép 9CrSi qua tôi), Tạp chí khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên, Tập 104, số 04, 2013
83. Hồ Ký Thanh, Quá trình vô định hóa hình hóa và xử lý nhiệt khi chế tạo hợp kim Niti bằng phương pháp hợp kim hóa cơ học;, Tạp chí khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên, Tập 102, số 02, 2013
84. Hoàng Vị, Vũ Như Nguyệt, Khảo sát các yếu tố hình học của bề mặt phức tạp trong kỹ thuật cơ khí, Tạp chí Cơ khí Việt Nam, số 6, tháng 6,, 2013
85. Lê Thu Thủy, "Xây dựng mô hình trạng thái gián đoạn của động cơ KĐB-RLS thích hợp với điều khiển thời gian thực",, Tạp chí Khoa học & Công nghệ, số Tập 112, số 12/2-2013 trang 45, 2013
86. Đỗ Văn Quân, Vũ Văn Hải., Tính toán hiệu quả kinh tế khi thay thế nhiên liệu khí hóa lỏng (lpg) bằng công nghệ khí hóa than., Tạp chí Đại học Thái Nguyên, Tập 106, số 06, pp9-10., 2013
87. Nguyễn Thị Mai Hương, Đặng Danh Hoằng, Nguyễn Phùng Quang, Nâng cao khả năng khắc phục lỗi lưới không đối xứng của hệ thống phát điện chạy bằng sức gió, Tạp chí khoa học và công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật, số 92, 2013
88. Nguyễn Quân Nhu, Nguyễn Thị Diệu Thúy, Sử dụng mạch tổ hợp K 553 YД2 trong hợp bộ bảo vệ ЭП3- 1636 - M thay cho rơ le điện từ, để bảo vệ khoảng cách trong hệ thống điện, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thái Nguyên, tập 106, số 6, 2013
89. Đào Duy Yên, Trương Tuấn Anh, Trần Đức Quỳnh Lâm, Nghiên cứu ảnh hưởng của hệ thống kích từ có PSS đến ổn định của hệ thống điện, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thái Nguyên, tập 106, số 6, 2013
90. Nguyễn Hữu Công, Nguyễn Thị Thanh Nga, Vũ Ngọc Huy, Bùi Anh Tuấn, Sự ảnh hưởng của bộ trọng số khởi tạo ban đầu trong quá trình luyện mạng Neural, Tạp chí khoa học và công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật, Số 95, 2013
91. Đỗ Thế Vinh , Trương Tú Phong, Tính năng cắt và sai số kích thước gia công lỗ côn trên vật liệu khó gia công bằng máy cắt dây, Tạp chí khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên, Tập 102, số 02, 2013
92. Trần Minh Đức, Lê Tiên Phong, Đoàn Kim Tuấn, Nghiên cứu bộ lọc LCL cho bộ biến đổi nối lưới, Tạp chí khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 102, số 2, 2013
93. Vu Ngoc Pi, Vũ Hồng Khiêm, Phạm Thanh Cường, Xây dựng các công thức tính chế độ cắt cho mài tròn ngoài, Tạp chí Cơ khí Việt Nam, Số 12- tháng 12, 2012
94. Nguyễn Duy Trường, Nghiên cứu xác định chế độ làm việc hợp lý của máy nghiền bột ngô dạng đũa, Tạp chí Công nghiệp nông thôn, Số 7 - 2012, 2012
95. Lương Thị Thúy Nga, Văn hóa "Công bộc" Hồ Chí Minh soi đường thực hiện thắng lợi nghị quyết hội nghị lần thứ 4 Ban chấp hành TW Đảng (Khóa XI), Tạp chí Dân tộc, Số 141 tháng 9, 2012
96. Nguyễn Thị Thu Thủy, Giữ gìn và phát huy truyền thống "Tôn sư trọng đạo", Tạp chí Dân tộc, Số 143 tháng 11, 2012
97. Phạm Thị Mai Yến, Nâng cao năng lực sản xuất, kinh doanh thép - Kinh nghiệm của Hàn Quốc và bài học rút ra cho doanh nghiệp thép Việt Nam, Tạp chí Thương mại, Số 17,2012
98. Phạm Thị Mai Yến, Phân tích TOWS với phát triển của Tổng công ty Thép Việt Nam trong giai đoạn hiện nay, Tạp chí Thương mại, Số 22, 2012
99. Lê Tiên Phong, Dương Hòa An, Ngô Đức Minh, Nghiên cứu phương pháp đánh giá ổn định cho hệ thống điện theo tiêu chuẩn diện tích, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, (Tập 93, số 05), 2012
100. Ngô Kiên Trung, Dương Quốc Tuấn,, So sánh phương pháp thiết kế bộ điều khiển bằng Logic mờ và đại số gia từ (Tập 93, Số 05), Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, 2012
101. Dương Đức Minh, Ứng dụng phương pháp nghiên cứu hành động (Action research) vào hoạt động dạy học nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy môn tiếng Anh, Tạp chí Khoa học - Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh, (Số 3), 2012
102. Đào Ngọc Tôn, Nguyễn Phương Huy, Nguyễn Thanh Hà, Tích hợp dịch vụ đo và kiểm soát từ xa sử dụng FPGA, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, (Tập 99, số 11), 2012
103. Vi Thị Mai Hương, Bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của sự ô nhiễm Asen đối với sức khỏe người dân xã Hà Thượng - Đại Từ - Thái Nguyên, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, (Tập 99, số 11), 2012
104. Vi Thị Mai Hương, Khả năng xử lý nước thải phân tán theo mô hình bãi lọc trồng cây - hồ sinh học cho các đô thị và khu dân cư tỉnh Thái Nguyên, Tạp chí Môi trường, (Số 8),2012
105. Hồ Ký Thanh, Ảnh hưởng của nhiệt độ nung sơ bộ đến quá trình tổng hợp NiTi xốp bằng phương pháp SHS, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, (Tập 99 - Số 11), 2012
106. Phạm Thị Thu Hằng, Trần Thị Huê, Ứng dụng lý thuyết xác suất thống kê trong bài toán tính tổng của chuỗi, minh họa bằng phần mềm Matlab, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, (Tập 95, số 7), 2012
107. Trần Anh Thắng, Phan Thanh Hiền, Hiệu quả của việc kết hợp xáo trộn và mã hóa trong hệ thống truyền dẫn vô tuyến, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, (Tập 99 - số 11), 2012
108. Chu Ngọc Hùng, Nguyễn Đăng Bình, Nghiên cứu ảnh hưởng của bôi trơn tối thiểu (MQL) đến quá trình tạo phoi khi tiện thép 9CrSi qua tôi, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, (Tập 104, số 04), 2012
109. Phạm Thị Thu Hằng, Nghiệm toàn cục cho bài toán Ellipic suy biến, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, 2012
110. Lê Tiên Phong, Dương Hòa An*, Ngô Đức Minh, Nghiên cứu phương pháp đánh giá ổn định cho hệ thống điện theo tiêu chuẩn diện tích,, Tạp chí khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên, Tập 93, số 5, 2012
111. Nguyễn Thị Thu Thủy, Nghiêm Trung Dũng, Xác định hệ số phát thải cho công đoạn dập cốc, Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật, Số 87, 2012
112. Phan Văn Nghị, Nguyễn Văn Dự, Lê Duy Hội, Khoan lỗ sâu trên hợp kim nhôm có trợ giúp của rung động tần số thấp (Manufacturing deep holes on aluminium alloy by low-prequency vibration assisted drilling), Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật, số 92, 2012
113. Nguyễn Thị Mai Hương, Ngô Đức Minh, Nguyễn Như Nghĩa, Một số kết quả nghiên cứu về trụ lưới không đối xứng sử dụng bộ lọc tích cực điều khiển dòng sin, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 88, số 12, 2012
114. Hà Thanh Tùng, Phạm Thị Hồng Anh, Lựa chọn nhanh tiết diện dây dẫn trong lưới điện phân phối theo phương pháp khoảng chia kinh tế, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 88, số 12, 2012
115. Nguyễn Đăng Bình, Trần Minh Đức, Lê Thái Sơn, Ảnh hưởng của áp suất nén dung dịch MQL đến tuổi bền của dụng cụ cắt khi tiện thép 9 CrSi bằng dao CBN, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 88, số 12, 2012
116. Đặng Ngọc Trung, Điều khiển thích nghi có phối hợp luật hiệu chỉnh bổ sung nhằm nâng cao chất lượng hệ thống, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 88, số 12, 2012
117. Nguyễn Văn Tuấn, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Trần Quốc Nghị, Một số kết quả nghiên cứu về hiện tượng khuếch đại cường độ của song xung kích trong hỗn hợp chất lỏng hai pha, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, tập 88, số 12, 2012
118. Nguyễn Hiền Trung, Enhancing Quality Control Power System Stability Controller Using Design Theory Optimal RH-∞, Journal of Science and Technology - TNU, Vol. 90(02) pp. 119-124, 2012
119. Ngô Kiên Trung, Dương Quốc Tuấn, Lê Văn Tùng, So sánh phương pháp thiết kế bộ điều khiển bằng logic mờ và đại số gia tử, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Tập 93(05) trang 35-40, 2012
120. Nguyễn Hữu Công, Nguyễn Thị Thanh Nga, Đồng Văn Ngọc, Nghiên cứu cải tiến thuật toán của mạng Nơron, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Tập 93(05) trang 53-60, 2012
121. Nguyễn Thị Thanh Nga, Hoàng Tiến Đạt, Ứng dụng phần mềm Autodesk Invertor để phân tích động học cơ cấu gạt phôi, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Tập 93(05) trang 97-102, 2012
122. Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Phương Huy, Nghiêm Văn Tính, Xây dựng hệ thống đọc công tơ từ xa qua đường dây điện lực hạ thế AMR-PLC, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Tập 95(07), trang 129-136, 2012
123. Trần Hoài Linh, Vương Hoàng Nam, Trương Tuấn Anh, Thuật toán “tách mù” tín hiệu và ứng dụng trong xử lý tín hiệu điện tim, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Tập 95(07), trang 147-152, 2012
124. Vũ Hồng Quân, Lê Bích Ngọc, Ứng dụng thống kê tính tích phân nhiều lớp mô phỏng bằng Matlab, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Tập 95(07), trang 153-156, 2012
125. Nguyễn Thị Thu Thủy, Xác định hệ số phát thải cho công đoạn dập cốc, Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường ĐH Kỹ thuật Tập 87 trang 62-66, 2012
126. Lê Hoàng Phương, Những yếu tố quan trọng cần kiểm soát tối ưu đối với nguyên liệu đầu vào trong chuyển hóa yếm khí khô chất thải rắn đô thị sinh khí Metan, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Tập 95(07) trang 157-162, 2012
127. Nguyễn Hiền Trung, Nguyễn Doãn Phước, Ứng dụng lý thuyết tối ưu RH-∞ để nâng cao chất lượng của hệ điều khiển ổn định hệ thống điện PSS, Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường ĐH Kỹ thuật Tập 88 trang 11-16, 2012
128. Phạm Thành Long, Vũ Đức Vương, Nâng cao độ chính xác đáp ứng vị trí và hướng trong bài toán động học ngược robot, Tạp chí cơ khí Việt Nam Số 3, tháng 3 trang 77-81,2012
129. Nguyễn Văn Dự, Hoàng Tiến Đạt, Lê Duy Hội, Ng. Hoàng Giang, Văn Công Bích, Xác định tải trọng trong thiết kế cơ khí hệ thống năng lượng mặt trời tự xoay, Tạp chí cơ khí Việt Nam, Số 4, tháng 4 trang 44-50, 2012
130. Trịnh Thị Thủy, Nguyễn Thị Thanh Hương, Trần Hoài Lam, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Phạm Thị Ninh, Trần Văn Sung, Thành phần hóa học và độc tính cấp của chất màu từ cây Cẩm tím, Tạp chí Hóa học, Số 50 (3) trang 394-397, 2012
131. Phạm Thành Long, Thiết kế máy đo góc nghiêng bánh răng trụ kiểu cơ điện tử, Tạp chí cơ khí Việt Nam Số 7, tháng 7 trang 19-24, 2012
132. Phạm Thành Long, So sánh và lựa chọn phương pháp tối ưu cho bài toán động học ngược của robot, Tạp chí cơ khí Việt Nam Số 7, tháng 7 trang 81-85, 2012
133. Phạm Thành Long, Thiết kế, chế tạo cổ tay cầu kiểu tuần hoàn công suất, Tạp chí cơ khí Việt Nam Số 7, tháng 7 trang 59-64, 2012
134. Phạm Thành Long, Nguyễn Văn Tùng, Phạm Thành Đức, Điều khiển động học có xét đến biến dạng đàn hồi theo cơ chế bù kép, Tạp chí cơ khí Việt Nam Số 8, tháng 8 trang 31-34, 2012
135. Phạm Thành Long, Nguyễn Thị Hồng Cẩm, Nguyễn Thành Chung, Ứng dụng phương pháp giảm gradient tổng quát (GRG) khảo sát động học robot song song, Tạp chí cơ khí Việt Nam Số 10, tháng 10 trang 30-33, 2012
136. Phạm Thành Long, Nguyễn Thị Hồng Cẩm, Nguyễn Thành Chung, Sử dụng cấu hình thay thế trong bài toán động học robot, Tạp chí cơ khí Việt Nam, Số 11, tháng 11,2012
137. Lê Xuân Hưng, Vũ Ngọc Pi, Trần Quốc Hùng, Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy sàng rung kiểu cơ khí, Tạp chí Cơ khí Việt Nam Số 1+2, tháng 1+2 trang 24 - 26, 2012
138. Đặng Danh Hoằng, Nguyễn Phùng Quang, Điều khiển phi tuyến hệ thống phát điện chạy sức gió sử dụng máy phát không đồng bộ nguồn kép trên cơ sở hệ thụ động Euler - Lagrange và Hamilton, Tạp chí tin học và điều khiển học Vol. 28, No. 1 trang 9-19, 2012
139. Lê Thị Thu Hà, Nguyễn Doãn Phước, Thiết kế bộ điều khiển bám thích nghi bền vững cho hệ phi tuyến bất định và ứng dụng vào điều khiển hệ truyền động qua bánh răng, Tạp chí Khoa học và Công nghệ ĐH Đà Nẵng Số 59, tháng 10 trang 1-6, 2012
140. Nguyễn Thị Thanh Nga,Vu Ngoc Pi, Một nghiên cứu mới về phân phối tối ưu tỉ số truyền cho hộp giảm tốc bánh răng trụ răng nghiêng hai cấp khai triển, Tạp chí Cơ khí Việt Nam, Số 12, tháng 12 trang 18 -23, 2012
141. Vu Ngoc Pi, Vũ Hồng Khiêm, Phạm Thanh Cường, Xây dựng các công thức tính chế độ cắt cho mài tròn ngoài, Tạp chí Cơ khí Việt NamSố 12, tháng 12 trang 18 -23, 2012
142. Lý Việt Anh, Vũ Thị Liên, Phan Quang Thế, Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số tới độ cứng tế vi của lớp mạ tổ hợp composite Ni – Al2O3, Tạp chí cơ khí Việt Nam, Số 10, tháng 10 trang 31 – 35, 2011
143. Phan Quang Thế, Nguyễn Thị Quốc Dung, Hoàng Minh Phúc, Ảnh hưởng của chế độ cắt đến các thành phần lực cắt trong tiện cứng trực giao thép 9XC bằng dụng cụ CBN, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái NguyênTập 83(07), trang 67-72, 2011
144. Phan Quang Thế, Nguyễn Đăng Bình, Trần Minh Đức, Mạ composite Ni-Al2O3 - Một giải pháp kỹ thuật nâng cao khả năng chống mòn của lớp mạ Ni, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái NguyênTập 78(02), trang 12-16, 2011
145. Phan Quang Thế, Nguyễn Đăng Bình, Trần Minh Đức, Lý Việt Anh, Ảnh hưởng của thông số quá trình tới độ cứng tế vi của lớp mạ composite, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái NguyênTập 78(02), trang 3-7, 2011
146. Phan Quang Thế, Nguyễn Thị Quốc Dung, Hoàng Minh Phúc, Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến các thành phần lực cắt trong tiện cứng trực giao thép 9XC bằng dụng cụ CBN, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Các trường Đại học Kỹ thuật, 2011
147. Nguyễn Văn Dự, Đặc tính phi tuyến của lực tương tác cơ-điện trong cơ cấu rung Sô-lê-nô-it, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Các trường Đại học Kỹ thuật, Vol. 81, pp. 74-79, 2011
148. Cao Thanh Long, Nguyễn Văn Dự, Tối ưu hóa nhiệt cắt khi tiện tinh lỗ nhỏ thép X210Cr13 đã tôi cứng, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Các trường Đại học Kỹ thuật Tập 83B, trang 141-145, 2011
149. Ngô Đức Minh, Lê Tiên Phong, Nguyễn Mai Hương, Phân tích sóng hài phát sinh của trạm bù công suất phản kháng kiểu SVC trong lưới truyền tải và đề xuất giải pháp khắc phục, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Các trường Đại học Kỹ thuật Tập 85, trang 13-18, 2011
150. Nguyễn Hữu Công, Nguyễn Tuấn Anh, Nguyễn Tiến Duy, Ngô Kiên Trung, Nghiên cứu nâng cao chất lượng bộ điều khiển bằng đại số gia tử cho hệ thống pin mặt trời, Tạp chí Khoa học và công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật Số 81, 2011
151. Bùi Chính Minh, Mô hình toán học phi tuyến hệ thống cán thép tấm, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên Tập 78(02), trang 17-22, 2011
152. Trần Thái Sơn, Nguyễn Tuấn Anh, Bài toán kết nhập tập mờ theo cách tiếp cận đại số gia tử, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Tập 81(05), trang 97-102,2011
153. Hoàng Xuân Tứ, Ngô Ngọc Vũ, Ảnh hưởng của bôi trơn tối thiểu (MQL) đến mòn dụng cụ cắt và nhắm bề mặt khi tiện tinh thép 9CrSi(9XC) qua tôi, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Tập 81(05), trang 103-108, 2011
154. Lưu Tùng Giang, Nguyễn Hiền Trung, Nghiên cứu nâng cao chất lượng điều tốc Turbine thủy điện nhỏ ở các tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam, Journal of Science and Technology - TNU Tập 83(07), trang 59-66, 2011
155. Nguyễn Hồ Quang, Trần Đức Hải, Bùi Thanh Hiền, Vu Ngoc Pi, Tối ưu số cánh turbine cho máy phát điện sức gió kiểu trục đứng loại cánh thẳng, Tạp chí Công nghiệp Nông thôn Số 02, Trang 31-32, 2011
156. Dương Đức Minh, Ứng dụng PPNC Hành động (Action Research) vào hoạt động dạy học nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy môn Tiếng Anh, Tạp chí khoa học - Trường ĐH Mở TP. HCM Tập 3, số 26 trang 80 – 89, 2011
157. Vũ Văn Thắng, Đặng Quốc Thống, Bạch Quốc Khánh, Nguyễn Bá Việ, 37. Tiềm năng và ứng dụng của nguồn điện phân tán trong quy hoạch hệ thống điện phân phối, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Tập 86(10), trang 3-8, 2011
158. Ngô Phương Thanh, Vũ Quốc Đông, Nghiên cứu giải bài toán điền khiển tối ưu sử dụng phương pháp tựa theo dãy và giải thuật tính vi phân tự động AD cho hệ thống động học phi tuyến có ràng buộc, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Tập 86(10), trang 9-14, 2011
159. Đoàn Thanh Hải, Đoàn Thị Thanh Thảo, Xây dựng mô hình hệ thống truyền dẫn để tính toán giải tích chất lượng BER của hệ thống vô tuyến số M-QAM, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Tập 86(10), trang 15-20, 2011
160. Nguyễn Mai Hương, Nguyễn Tiến Hưng, Sử dụng LFT trong thiết kế và phân tích ổn định bền vững của hệ thống điều khiển máy phát điện sức gió, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Tập 86(10), trang 21-26, 2011
161. Đoàn Thanh Hải, Đoàn Thị Thanh Thảo, Đỗ Huy Khôi, Khả năng sử dụng độ thiệt khoảng cách DD để đánh giá tác động của méo phi tuyến gây bởi bộ khuếch đại công suất phát trong các hệ thống 256-QAM, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Tập 86(10), trang 27-32, 2011
162. Phùng Thị Thu Hiền, Phùng Trung Nghĩa, Đoàn Xuân Ngọc, Xử lý dữ liệu thiếu trong khai phá dữ liệu, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Tập 86(10), trang 55-60, 2011
163. Phạm Hương Quỳnh, Phạm Thị Thu, Thiết kế mô hình xử lý nước thải bằng hệ thống Aeroten, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Tập 86(10), trang 167-174, 2011
164. Nguyễn Thị Thanh Thảo, Nghiên cứu xác định hệ số phát thải một số chất ô nhiễm không khí của nhà máy nhiệt điện đốt than Quảng Ninh, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Tập 86(10), trang 175-178, 2011
165. Nguyễn Thị Thúy Hiên, Nghiên cứu thực trạng công tác thiết kế xây dựng ở Việt Nam và đề xuất giải pháp ứng dụng công nghệ thi công hiện đại trong công tác thiết kế xây dựng, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Tập 86(10), trang 185-190, 2011
166. Nguyễn Minh Cường, Một số giải pháp nâng cao hiệu quả chương trình quản lý nhu cầu điện năng, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Tập 86(10), trang 201-206, 2011
167. Lại Khắc Lãi, Đặng Ngọc Trung, Ứng dụng giải thuật di truyền cho bài toán điều khiển tối ưu đa mục tiêu, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Tập 86(10), trang 213-218, 2011
168. Lê Huyền Linh, Nguyễn Thị Mai Hương, Một phương pháp xây dựng điều khiển dự báo dựa trên mô hình Gauss, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Tập 86(10), trang 195-200, 2011
169. Lại Khắc Lãi, Dương Quốc Hưng, Trần Thị Thanh Hải, Thiết kế bộ điều khiển hòa lưới cho máy phát điện sức gió sử dụng máy điện cảm ứng nguồn kép DFIG, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Tập 86(10), trang 219-226, 2011
170. Kiều Thị Khánh, Một số biện pháp phát huy tính tự lực của sinh viên khi thực hành thí nghiệm vật lý đại cương, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Tập 87(11), trang 141-144, 2011
171. Nguyễn Văn Tuấn, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Trần Quốc Nghị, Một số kết quả nghiên cứu về hiện tượng khuếch đại cường độ của sóng xung kích trong hỗn hợp chất lỏng hai pha, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Tập 88(12), trang 157-162, 2011
172. Lại Khắc Lãi, Lê Thị Thu Hà, Lê Thị Minh Nguyệt, Nông Lê Huy, Một phương pháp điều khiển thích nghi hệ truyền động qua bánh răng, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Tập 88(12), trang 163-168, 2011
173. Nguyễn Đăng Bình, Trần Minh Đức, Lê Thái Sơn, Nghiên cứu ảnh hưởng của bôi trơn-làm nguội tối thiểu dầu lạc đến tuổi bền dụng cụ cắt trong tiện cứng, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Tập 88(12), trang 169-174, 2011
174. Đặng Ngọc Trung, Điều khiển thích nghi có phối hợp luật hiệu chỉnh bổ sung nhằm nâng cao chất lượng hệ thống, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Tập 88(12), trang 175-180, 2011
175. Nguyễn Thị Thu Thủy, Xác định hệ số phát thải cho công đoạn cán thép sử dụng dầu FO, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Tập 88(12), trang 181-184,2011
176. Nguyễn Thị Thúy Hiên, Quản trị nguồn nhân lực là nhân tố góp phần đạt tới mục tiêu chiến lược phát triển nguồn nhân lực, Tạp chí Xây dựng - Bộ Xây dựng Số 07, 2011
177. Nguyễn Đăng Bình, Trần Minh Đức, Lê Thái Sơn, Ảnh hưởng của áp suất nén dung dịch MQL đến tuổi bền của dụng cụ cắt khi tiện thép 9CrSi bằng dao CBN, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Tập 88(12), trang 185-190, 2011
178. Hà Thanh Tùng, Phạm Thị Hồng Anh, Lựa chọn nhanh tiết diện dây dẫn trong lưới điện phân phối theo phương pháp khoảng chia kinh tế, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Tập 88(12), trang 197-202, 2011
179. Phạm Thị Thủy, Phạm Thị Thu Hằng, Nghiệm toàn cục cho bài toán Ellipic suy biến, Tạp chí Khoa học và Công nghệ-ĐH Thái Nguyên Tập 88(12), trang 211-216, 2011
180. Đỗ Thị Tám, Nguyễn Thị Thu Dung, Ứng dụng phương pháp mô hình đồng dạng và phân tích thứ nguyên trong việc xác định lực cản trên cánh máy trộn thức ăn chăn nuôi dạng trục ngang, Tạp chí Công nghiệp nông thôn Số 03, trang 30-32, 2011
181. Nguyễn Mai Hương, Ngô Đức Minh, Nguyễn Như Nghĩa, Một số kết quả nghiên cứu về trụ lưới không đối xứng sử dụng bộ lọc tích cực điều khiển dòng sin, Tạp chí Khoa học và Công nghệ-ĐH Thái Nguyên Số 88(12), trang 203-210, 2011
182. Trần Văn Sung, Trịnh Thị Thuỷ, Phạm T. P. Dung,, Lignan, cinnamic amit và flavonon glycosit từ gỗ cây Dó trung quốc (Aquilaria sinensis) Nguyễn Thị Thanh Hương, Tạp chí Hóa học, Số 49(2), , trang 166-171, 2011
183. Vũ Như Nguyệt, Hoàng Vị, Các giải pháp nâng cao độ chính xác tạo hình bề mặt, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Các trường Đại học Kỹ thuật Số 81, 2011
184. Phạm Thành Long, Lê Thị Thu Thủy, Phạm Thành Đức, Tính toán bù sai số vị trí và định hướng của robot công nghiệp dưới ảnh hưởng của tải trọng, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Các trường Đại học Kỹ thuật Số 81, trang 80-85, 2011
185. Dương Xuân Trường, Nguyễn Văn Dự, Nguyễn Đăng Hòe Lê Thị Thu Hiền, Nguyễn Văn Tấn, An expansion of capability of CAD/CAM/CNC technology by integrating of NC and CNC machines to computers, Tạp chí Cơ khí Việt Nam, Số 04, tháng 4, trang 13-22, 2011
186. Cao Thanh Long, Nguyễn Văn Dự, Tối ưu hóa nhám bề mặt khi tiện tinh lỗ nhỏ trên thép X210CR13 đã tôi, Tạp chí Cơ khí Việt Nam, Số 04, tháng 4, trang 32-35, 2011
187. Lê Xuân Hưng, Vu Ngoc Pi, Vũ Hồng Khiêm, Trần Quốc Hùng, Nghiên cứu tái chế, bù tái chế hạt mài Supreme Garnet trong gia công tia nước có hạt mài, Tạp chí Cơ khí Việt Nam, Số 9, tháng 9, trang 31 – 37, 2011
188. Vũ Lai Hoàng, Trần Quốc Lập, Lê Hồng Thắng, Hoàng Ánh Quang, Ảnh hưởng của hàm lượng TiC tới cơ tính của vật liệu composite Cu - TiC, Tạp chí Khoa học Công nghệ Kim loại, Số 34, trang 28 – 31, 2011
189. Vũ Lai Hoàng, Trần Quốc Lập, Ảnh hưởng của ép đùn nguội tới cơ - lý tính của composite Cu - TiC, Tạp chí Khoa học Công nghệ Kim loại Số 37, trang 44 – 48, 2011
190. Ôn Ngũ Minh, Sử dụng lý thuyết đại số giải một số bài toán trong hình học, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên Số 78(02), trang 8-11, 2011
191. Nguyen Huu Cong, Dao Huy Du, Vu Ngoc Kien, Research reduced-order model algorithm by balancing method, Journal of Science and Technology of Technical Universities Vol. 80, pp. 34-39, 2011
192. Hồ Ký Thanh, Phan Anh Thư, Hoàng Long, Trần Văn Dũng, Nguyễn Đặng Thủy, Chế tạo vật liệu Nitinol xốp bằng phương pháp phản ứng nhiệt tự lan truyền (SHS), Tạp chí Khoa học Công nghệ Kim loại Số 36, trang 46 -50, 2011
193. Nguyễn Thị Quốc Dung, Phan Quang Thế, Predictive modeling of surface roughness and tool wear in hard turning using PCBN cutting tool, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 63(1), pp. 40-45, 2010
194. Nguyễn Hiền Trung Nguyễn Như Hiển, Studies on the effectiveness of power system stabilizers for synchronous generators connected to power grid, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 64(2), pp. 63-69, 2010
195. Đặng Danh Hoằng, Synchronize electric generators to a power grid by passivity - based control methodology, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 64(2), pp. 70-74, 2010
196. Trần Minh Đức, Effect of wheel dressing parameters on the grinding ability, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 64(2), pp. 75-78, 2010
197. Nguyễn Thị Mai Hương Đinh Văn Nghiệp Trần Thị Thanh Hải, Research of unsymmetrical grid fault ride - through for a wind turbine system, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 65(3), pp. 126-133, 2010
198. Tăng Cẩm Nhung, Research and apply schedule algorithms to grid computing environments, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 65(3), pp. 134-138, 2010
199. Nguyễn Thị Chinh Võ Quang Lạp, Power regulation of roll transmission system to satisfy coarse rolling requirement in the continuous hot rolling line with small power, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 65(3), pp. 173-177, 2010
200. Nguyễn Phương Huy Lê Bá Dũng, The improvement of ANFIS framework by genetic algorithm, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 66(4), pp. 47-51, 2010
201. Nguyễn Thanh Hà Nguyễn Phương Huy, The application of OFDM technology in communication via low-voltage power line, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 66(4), pp. 52-57, 2010
202. Dương Thế Hùng Nguyễn Thế Thịnh, Continous beam model subjected to dynamic load in design and construction of building structures, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 66(4), pp. 62-66, 2010
203. Trương Thị Thu Hương Đinh Thị Thu Hà, Study on application of fuzzy set methodology for evaluation of quality of cultivating machines on forestry-hilly land, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 66(4), pp. 99-103, 2010
204. Ngô Kiên Trung Nguyễn Tiến Duy Chu Minh Hà Dương Quốc Tuấn, A research of control parabolic trough solar collector system based on Hedge algebra, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 68(6), pp. 60-64, 2010
205. Nguyễn Văn Tuấn Nguyễn T.Thu Hằng Dương Ngọc Hải Nguyễn Thế Đức, Simulation of flow around an aircraft model using computational fluid dynamics method over body-fitted curvilinear coordinates, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 68(6), pp. 65-69, 2010
206. Trần Anh Thắng, The OFDM technique for IEEE 802.16 standard and the advance AOFDM, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 68(6), pp. 70-75, 2010
207. Nông Minh Ngọc Nguyễn Văn Huy, The automatic system of registration, calling for examine in hospital, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 69(7), pp. 83-88, 2010
208. Nguyễn Như Hiển Nguyễn Thị Thanh Bình, Feedback controller for magnetic bearing with two degrees of freedom, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 69(7), pp. 89-93, 2010
209. Kiều Thị Khánh, Some solutions to improve the qualityof general physics practice for students at Thainguyen University of Technology, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 71(9), pp. 13-16, 2010
210. Châu Tấn Đức Trần Xuân Minh, Direct Torque Control variable-frequency drive - three phase induction motor, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 71(9), pp. 89-93, 2010
211. Nguyễn Hữu Công Nguyễn T.Thanh Nga Phạm Văn Hưng, Continuous time recurrent neural network for identifying and control waste water treatment system, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 74(12), pp. 4-8, 2010
212. Hồ Ký Thanh, Fabrication of Cu-Al2O3 composites by processing of planetary ball milling, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 74(12), pp. 9-13,2010
213. Nguyễn Hiền Trung, Studies on the influence of power system stabilizer for stabilizing small-signal in a single-machine infinitive bus system by analyzing eigenvalue of system state matrix, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 74(12), pp. 14-19, 2010
214. Trần Khải Hoàn, Calculating stability of steel column in frame of light roof - industrial house with one floor, one span having crane bridge, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 74(12), pp. 20-22, 2010
215. Nguyễn T. Thanh Hương Trịnh Thị Thủy, Studying for extraction and isolation of natural coloring from peristrophe bivalves, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 74(12), pp. 23-28, 2010
216. Nguyễn Văn Chí Nguyễn Nam Trung Bùi Mạnh Cường, Finite time observer designing for discrete time linear systems, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 74(12), pp. 29-33, 2010
217. Lê Xuân Hưng, Vu Ngoc Pi, Study on innovative project to expand machining capabilities of a table drilling machine, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 74(12), pp. 34-37, 2010
218. Vũ Lai Hoàng, A study on synthesis technology of TiC from TiO2 and carbon soot, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 74(12), pp. 38-41, 2010
219. Trần Minh Đức Đỗ Mạnh Cường Ngô Kiên Dương, Effect of wheel dressing parameters on surface qualities when external grinding stainless steel SUS 304, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 74(12), pp. 42-45, 2010
220. Nguyễn Thế Đoàn, Calculating model of deformation in turning machine body, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 74(12), pp. 46-50, 2010
221. Vũ Văn Thắng Đặng Quốc Thống Bạch Quốc Khánh, Affect of voltage regulation to optimal locations and size of capacitor be in the design, operation distribution systems, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 74(12), pp. 51-56, 2010
222. Đỗ Trung Hải Nguyễn Đức Thăng Nguyễn Thị Thu Hường, Studying and applying adaptive control theory to control of parameter - varying systems, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 74(12), pp. 57-61, 2010
223. Lê Tiên Phong, Wide area protection system and apply its in power system 500 kV of Viet Nam, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 74(12), pp. 62-67, 2010
224. Nguyễn Phương Huy Dương Thị Mai Thương, An application of genetic fuzzy system in active queue management problem - RED AQM, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 74(12), pp. 68-73, 2010
225. Nguyễn T.Phương Nhung Lê Đình Thanh Hồ Sĩ Đàm, Performance evaluation the guaranteed quality of service on IP networks of DiffServ model, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 74(12), pp. 74-79, 2010
226. Phùng T.Thu Hiền Vũ Tất Thắng Thái Quang Vinh Nguyễn Văn Huy, Content-based music retrieval using spectral envelope feature and K-means algorithm, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 74(12), pp. 80-85, 2010
227. Đỗ Văn Quân Vũ Văn Hải, The theory of solid gastification and effective application of coal gastification for energy in Vietnam, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 74(12), pp. 86-91, 2010
228. Phạm Hương Quỳnh, Research on the effects of biomass and influent's COD levels on the efficiency of the treatment of starch-containing wastewater by AEROTEN system, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 74(12), pp. 92-96, 2010
229. Vi Thị Mai Hương, The research of designing and improving the wastewater treatment system with 3000m3/day capacity for Hoang Van Thu paper corporation, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 74(12), pp. 97-101, 2010
230. Nguyễn Tiến Đức, Reality and solution green architecture apartment in Hanoi, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 74(12), pp. 102-106, 2010
231. Nguyễn Đỗ Hà Đinh Quang Ninh, How to improve practical lessons at center for practice work and scientific application - Thai Nguyen University of Technology, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 74(12), pp. 107-110, 2010
232. Trần Huy Điệp Nguyễn Bảo Ngọc Ngô Văn Hàng, Managing solutions to develop teachers at center for practice work and scientific application from 2010 to 2020, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 74(12), pp. 111-114, 2010
233. Cao Xuân Tuyển Nguyễn Anh Tuấn, Study affection of discontinuous and continuous current mode of transformer in high frequency switching power supply, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 74(12), pp. 115-120, 2010
234. Vũ Quý Đạc Nguyễn Ngọc Khương Hoàng Minh Phúc, CATIA software application in designing pattern in Song Cong diesel limited company, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 74(12), pp. 121-125, 2010
235. Vũ Quý Đạc Đặng Văn Doanh Hoàng Minh Phúc Nguyễn Hữu Chinh Ngô Xuân Bình Lê Sỹ Lợi Nguyễn Văn Hồng, Greenhouse growing high technology tree found the road to agricultural production, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 74(12), pp. 126-129, 2010
236. Dương Thế Hùng, Determine the expectation, variance and reliability in some bending beams within their cracks and flexural stiffness EI (x) which is the stochastic parameter, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 74(12), pp. 130-134, 2010
237. Đỗ Thế Vinh Vũ Thị Tâm, Application new algorithm and Matlab program for calculating the error of circle from co-ordinating data collected by Mitutoyo CMM C544, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 74(12), pp. 135-139, 2010
238. Lê Thanh Liêm Trần Thị Vân Anh, Propose solutions to develop the training programs at Faculty of Technical Teachers at TNUT, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 74(12), pp. 140-144, 2010
239. Lê Thị Quỳnh Trang Trịnh Thúy Hà, Interdisciplinary ability of curriculum for technical teacher's training at Thai Nguyen University of Technology, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 74(12), pp. 145-149, 2010
240. Trương Thị Thu Hương Lê Thị Thu Hiền Phạm Thanh Cường, A study on solutions to improve teaching skills and operation skills for technical teaching students, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 74(12), pp. 150-154, 2010
241. Đỗ Thị Tám Bùi Đức Việt Nguyễn Thị Linh, Current situation and solutions in training of Pedagogic skills and research activities of education for students of technology education, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 74(12), pp. 155-159, 2010
242. Dương Thị Vân Anh, Batch process and its application in manufacturing a drinking-water production-line, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 74(12), pp. 160-164, 2010
243. Nguyễn Văn Chí Nguyễn Doãn Phước, Appreciation of transient behaviour of nonlinear states observers from their applications, Journal of Science & Technology of Technical Universities; Vol. 75, pp. 82-87, 2010
244. Nguyễn Hữu Công Nguyễn Tiến Dũng, Design the adaptive control unit for technologies using liquid fuels, Journal of Science & Technology of Technical Universities; Vol. 75, pp.25-30, 2010
245. Lê Hiếu Giang, Phan Quang Thế, Control of fiber wrapping angle of fiber composite tube and the influence of the angle on its mechanical properties, Journal of Science & Technology of Technical Universities; Vol. 75, pp. 126-130, 2010
246. Đặng Danh Hoằng Nguyễn Phùng Quang, Passivity - Based controller design for doubly - fed induction generators, Journal of Science & Technology of Technical Universities; Vol. 76, pp. 12-17, 2010
247. Nguyễn Hữu Công Nguyễn Trung Thành, Research optimal control for inverse dynamic of three freedom degrees robot, Journal of Science & Technology of Technical Universities; Vol. 76, pp. 30-33, 2010
248. Ngô Cường Nguyễn Đình Mãn Nguyễn Thị Linh, Evaluation of surface quality of bearing steel SUJ2 when grinding with wheel Al2O3, Journal of Science & Technology of Technical Universities; Vol. 76, pp. 81-84, 2010
249. Trần Minh Đức Phạm Quang Đồng, Effect of the compressed air flow in minimum quantity lubrication on wear, tool life and machined surface roughness, Journal of Science & Technology of Technical Universities; Vol. 76, pp. 85-89, 2010
250. Nguyễn Doãn Phước Nguyễn Hiền Trung, Design of optimal finite-time observer and application in decentralized control by output feedback of linear systems based on eparation priciple, Journal of Science & Technology of Technical Universities; Vol 77, pp. 38-42, 2010
251. Nguyễn Thanh Hà, Research of Automatic Meter Reading (AMR) system over powerline, Journal of Science & Technology of Technical Universities; Vol. 77 pp. 83-88, 2010
252. Phạm Thành Long, Solving robot inverse kinematics problem by using uninterrupted helix transpose convention, Journal of Science & Technology of Technical Universities; Vol. 77, pp. 89-94, 2010
253. Nguyễn Văn Dự Trang Thành Trung La Ngọc Tuấn, Optimization model of the RLC Vibro-Impact mechanism using response surface methodology, Journal of Science & Technology of Technical Universities; Vol. 77, pp. 95-100, 2010
254. Ngô Đức Minh Nguyễn Văn Liễn, Control of bi-directional converter in battery energy storage system (BESS) for peak power shaving, Journal of Science & Technology of Technical Universities; Vol. 79B, pp. 116-120, 2010
255. Nguyễn Văn Dự Phan Thị Hương, Lựa chọn chế độ cắt khi phay cứng SKD 61 bằng kỹ thuật bề mặt chỉ tiêu, Tạp chí cơ khí Việt Nam, Số 09, trang 12-16, 2010
256. Trần Văn Sung Trịnh Thị Thuỷ Phạm Hoài Nam Nguyễn Thị Thanh Hương, Phân tích và xác định cấu trúc của Peristrophine từ lá cây Cẩm đỏ, Tạp chí Hóa học- ISSN 0866 708X, Tập 48-số 6A, trang 49-54, 2010
257. Nguyễn T. Thanh Hương Trịnh Thị Thuỷ, Nghiên cứu qui trình chiết tách chất màu tự nhiên từ cây Cẩm (Peristrophe bilvalvis(L.) Merr.), Tạp chí khoa học và công nghệ- ISSN 1859-2171, tập 74, số 12- tr. 23-27., 2010
258. Võ Phúc Nguyên, Human face recognition using neural network, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 64(2), pp. 53-57, 2010
259. Vũ Quý Đạc Đào Hữu Hiếu, A method to determine critical areas of burr squeeze heads, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University; Vol. 63(1), pp. 36-39,2010
260. Cao Thanh Long Nguyễn Vôn Dim Lưu Anh Tùng, Calculate and design of turning appliance for machining a cylinder cam of pill press machines, Journal of Science & Technology of Technical Universities; Vol. 69, pp. 56-60, 2009
261. Trần Minh Đức, An experimental method to evaluate grinding wheel life by evaluating cutting force norm during cylindrical grinding process, Journal of Science & Technology of Technical Universities; Vol. 70, pp. 55-58, 2009
262. Dương Phúc Tý, Innovation of the undergraduate teaching protocol with the application of the credit training system, Journal of Science & Technology of Technical Universities; Vol. 70, pp. 116-119, 2009
263. Nguyễn Quân Nhu Trần Hoài Linh, Application of hybrid model in daily peak power load prediction problem, Journal of Science & Technology of Technical Universities; Vol. 73B, pp. 46-49, 2009
264. Ngô Đức Minh Nguyễn Văn Liễn, Dynamic improvement of BESS using dead-beat type controller, Journal of Science & Technology of Technical Universities; Vol. 74, pp. 57-62, 2009
265. Nguyễn Văn Dự Nguyễn Đăng Hào Lê Xuân Hưng La Ngọc Tuấn, A new model of the RLC vibration impact mechanism, Journal of Science & Technology of Technical Universities; Vol. 74, pp. 88-91, 2009
266. Lê Huyền Linh Lại Khắc Lãi, Controlling liquid level of Water drum using Model Predictive Control, Journal of Science and Technology - Thainguyen University Vol. 51(3), pp. 77-81, 2009
267. Lê T.Quỳnh Trang, Some skills in lecture designing according to the theory of flexible awreness, Journal of Science and Technology - Thainguyen University Vol. 51(3), pp. 113 - 118, 2009
268. Lê Thị Thu Hà Lãi Khắc Lãi, Quality survey of Dynamic transmission system with backlash, Journal of Science and Technology - Thainguyen University Vol. 51(3), pp. 124 - 130, 2009
269. Võ Quang Lạp Trương Thị Quỳnh Như, An adjustment of torque in the hot-rolled line, Journal of Science and Technology - Thainguyen University Vol. 51(3), pp. 131 - 135,2009
270. Ôn Ngũ Minh, Using the MATLAB to solve the least squares problems, Journal of Science and Technology - Thainguyen University Vol. 54(6), pp. 63 - 66, 2009
271. Nguyễn Quốc Tuấn Nguyễn Phú Sơn, Effect of cutting speed on machined surface roughness in turning glass fiber reinforced plastic (GFRPs), Journal of Science and Technology - Thainguyen University Vol. 54(6), pp. 77 - 80, 2009
272. Dương Xuân Trường Nguyễn Văn Hùng, Optimizations of cutting parameters in end milling SKD61 steel using PVD-TiAlN coated carbide insert., Journal of Science and Technology - Thainguyen University Vol. 54(6), pp. 81 - 88, 2009
273. Nguyễn Hồng Kông Vũ Văn Thắng Nguyễn Minh Cường, Xác định cấu trúc lưới điện hạ áp thành phố Thái Nguyên theo quan điểm nâng cao độ tin cậy cung cấp điện, Journal of Science and Technology - Thainguyen University Vol. 54(6), pp. 89 - 94, 2009
274. Nguyễn Quốc Bình Đoàn Thanh Hải, Receiver carrier optimum additional phase shift method to reduce nonlinear distortion in M-Quadrature Amplitude Modulation systems, Journal of Science and Technology - Thainguyen University Vol. 55(7), pp. 55 - 59, 2009
275. Nguyễn Văn Tuấn Nguyễn Thế Đức, A finite difference method using curvilinear structured grids for simulation of flows over comlex geometry, Journal of Science and Technology - Thainguyen University Vol. 55(7), pp. 67 - 70, 2009
276. Monique Polit Trần Văn Giang Trần Hoài Linh Nguyễn Quân Nhu, Estimation of short-time daily power loads for Hanoi city using time series and neural networks, Journal of Science and Technology - Thainguyen University Vol. 55(7), pp. 75-80., 2009
277. Nguyễn Minh Trang, Nonsatiation condition and the existence of equilibrium, Journal of Science and Technology - Thainguyen University Vol. 57(9), pp. 27-31., 2009
278. Bùi Chính Minh, Nonlinear robust adaptive control of Flexible-joint systems with output being the load angle axis, Journal of Science and Technology - Thainguyen University Vol. 57(9), pp. 63-68., 2009
279. Nguyễn Thanh Hà Hoàng Thị Thu Giang, Designing and improvingquality of the automatic system controlling CO concentration in the environment, Journal of Science and Technology - Thainguyen University Vol. 59(11), pp. 37-41., 2009
280. Lại Khắc Lãi Nguyễn Văn Huỳnh, A speed control strategy of vertical axial wind turbines, Journal of Science and Technology - Thainguyen University Vol. 59(11), pp. 42-45.,2009
281. Nguyễn Văn Chí, Anti-windup methods for industrial PID controllers, Journal of Science and Technology - Thainguyen University Vol. 59(11), pp. 46-50., 2009
282. Dương Đức Minh, A survey of test papers used at secondary schools in Thai nguyen., Journal of Science and Technology - Thainguyen University Vol. 59(11), pp. 88-94.,2009
283. Nguyễn Hiền Trung, Improving quality of training in the direction of linking the school with human-power employing units, Journal of Science and Technology - Thainguyen University Vol. 61(12/2), pp. 7-10., 2009
284. Phùng T.Thu Hiền Thái Quang Vinh Phùng Trung Nghĩa Lê Tuấn Anh, Using fundamental frequency and algorithm dynamic time warping (DTW) to search content music, Journal of Science and Technology - Thainguyen University Vol. 61(12/2), pp. 55-59., 2009
285. Nguyễn Như Hiển Trần Thị Thanh Nga, The new method to advance quality control for contactless transmission system using the magnetic suspension, Journal of Science and Technology - Thainguyen University Vol. 61(12/2), pp. 69-73., 2009
286. Nguyễn Văn Huy, Apply fractal in gray document image analysis, Journal of Science and Technology - Thainguyen University Vol. 61(12/2), pp. 74-77., 2009
287. Bùi Chính Minh Đinh Văn Nghiệp, Card DS1104 research and application, Journal of Science and Technology - Thainguyen University Vol. 61(12/2), pp. 78-81., 2009
288. Trần Thị Huê, On the partial stability of differential equation systems with impulses, Journal of Science and Technology - Thainguyen University Vol. 61(12/2), pp. 82-85., 2009
289. Đặng Văn Thành Nguyễn Thanh Hải Nguyễn Tuấn Hùng Lê Văn Thảo, Study the ionic conducting property of LiCoO2 positive electrode, Journal of Science and Technology - Thainguyen University Vol. 61(12/2), pp. 110-112., 2009
290. Nguyễn Đăng Hòe Trương T. Thu Hương, Nguyễn Tuấn Hưng, A study on reverse engineering accuracy evaluation by using machining center VMC - 85S, Journal of Science and Technology - Thainguyen University, Vol 1(49), pp. 47-50, 2009
291. Phan Quang Thế, Trần Ngọc Giang, A study of wear mechanisms of PCBN cutting tools used in precision turning of hardened 09crsi steel, Journal of Science and Technology - Thainguyen UniversityNo. 4(48), Vol. 2, pp. 105 - 112, 2008
292. Nguyễn Đăng Bình, Phan Quang Thế, Trương Đức Thiệp, Surface Modification Technologies, Journal of Science and Technology - Thainguyen UniversityNo. 4(48), Vol. 2, pp. 3 - 8, 2008
293. Phan Quang Thế, Nguyễn Thị Quốc Dung, Nguyễn Thi Thanh Vân, Influence of cutting speeds to wear & wear mechanisms of PCBN cutting tool used in precision turning of 9CrSi hardened steel, Journal of Science & Technology of Technical Universities, Vol. 68, pp. 37-43, 2008
294. Phan Quang Thế, Nguyễn Thị Quốc Dung, Frictional interactions between chip and rake face of PCBN cutting tool used in precision turning of hardened 9XC steel, Journal of Science & Technology of Technical Universities, Vol. 66, pp. 16-20, 2008
295. Cao Thanh Long Nguyễn Bá Nam Nguyễn Gia Tín, Calculating mating teeth's geometrical factors for concentric three - jaw chucks, Journal of Science & Technology of Technical Universities, Vol. 66, pp. 31-34, 2008
296. Trần Minh Đức, Influence of coolant fluid and method on tool wear, tool life and the surface roughness in cutoff turning, Journal of Science & Technology of Technical Universities, Vol. 67, pp. 99-102, 2008
297. Vũ Lai Hoàng Trần Quốc Lập, A study on fabrication of material friction based on Fe matrix – F MK 11, Journal of Science and Technology - Thainguyen University No. 4(48), Vol. 2, pp. 68 - 72, 2008
298. Cao Thanh Long, Nguyen Ba Nam, Nguyen Gia Tin, Calculating mating teeth’s geometrical factors for concentric three - jaw chucks, Journal of Science and Technology of Technical Universities Vol. 66, pp. 31-34, 2008
299. Đỗ Thị Tám, Phạm Văn Lang, Kinh tế trang trại và quá trình đầu tư máy móc phục vụ sản xuất, chế biến Nông - Lâm sản ở Thái Nguyên trong những năm gần đây, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 47(3), Tập 1, trang 122 - 126, 2008
300. Nguyễn Văn Giáp, Hà Minh Hùng, Vật liệu ma sát luyện kim bột trong chế tạo máy, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 48(4), Tập 2, trang 37 - 44, 2008
301. Hồ Ký Thanh, Ngô Kiên Cường, Trần Văn Dũng, Lê V. Dũng, Nguyễn Đặng Thủy, Chế tạo vật liệu tổ hợp Cu – Al2O3 bằng phương pháp nghiền trộn hành tinh kết hợp ô xy hóa bên trong, Tạp chí Khoa học Công nghệ Kim loại Số 21, trang 31 – 34, 2008
302. Đỗ Thị Tám, Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số đến chất lượng trộn và chi phí năng lượng của máy trộn công suất nhỏ qui mô hộ gia đình, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Số 124, trang 105 – 109, 2008
303. Đỗ Thị Tám, Phạm Hồng Sơn, Cơ sở chọn dãy máy trộn thức ăn gia súc (qui mô nhỏ) phục vụ cho nông thôn miền núi, Tạp chí Cơ khí Việt Nam Số 135, tháng 10, trang 24 - 26, 2008
304. Lê Xuân Long, Lê Thu Mai, Nguyễn Xuân Cường, Tính toán thủy lực đường tràn kiểu dốc nước, Tạp chí khoa học kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường,, 2008
305. Nguyễn Quốc Tuấn, Nguyễn Văn Dũng, Tối ưu hoá các thông số công nghệ trên máy cắt dây EDM khi gia công thép không gỉ, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 3 (47), Tập 1, 2008
306. Phạm Văn Lang Đỗ Thị Tám, Research, assess the quality of designation, and manufacture engineering machinery for implementing agricultural mechanization by fuzzy file methodology, Journal of Science & Technology of Technical Universities, Vol. 68, pp. 49-52, 2008
307. Phạm Thành Long Hoàng Vị, Automatic preparing kinematic information during robot direction, Journal of Science & Technology of Technical Universities, Vol. 68, pp. 53-58,2008
308. Lại Khắc Lãi Lê Thị Thu Hà, Two methods to raise the quality of electric drive systems with backlash, Journal of Science and Technology - Thainguyen University, 2008
309. Cao Thanh Long Nguyễn Thái Bình Phan Văn Nghị, Calculating an optimal value of cone angles for mounted bolts in wood cutting tools with internal mounted forms, Journal of Science and Technology - Thainguyen University, 2008
310. Đỗ Khắc Đức Nguyễn Thị Thanh Bình, Điều khiển thích nghi bền vững các hệ phi tuyến chịu nhiễu ngoại sinh thay đổi theo thời gian, Journal of Science and Technology - Thainguyen University Vol. 1(45), part 1, pp. 94-100., 2008
311. Trần Thị Vân Anh Lại Khắc Lãi, Controlling the level of water drum with Fuzzy - Neuron controller, Journal of Science and Technology - Thainguyen University Vol. 2(46), part 1, pp. 108-113., 2008
312. Nguyễn Hữu Công Ngô Kiên Trung Trần Mạnh Thắng, A research on a class of systems with extreme characteristics, Journal of Science and Technology - Thainguyen University Vol. 2(46), part 1, pp. 114-118., 2008
313. Nguyễn T.Mai Hương Lại Khắc Lãi, Design Predictive Control System for time-delay plants using Neural Networks, Journal of Science and Technology - Thainguyen University Vol. 3(47), part 1, pp. 100-103., 2008
314. Trần Xuân Minh Ngô Đức Minh, Kết hợp bộ tích trữ năng lượng nguồn ắc quy (BESS) với thủy điện nhỏ để nâng cao chất lượng điện năng và hiệu quả khai thác nguồn thủy năng, Journal of Science and Technology - Thainguyen University Vol. 3(47), part 1, pp. 110-116., 2008
315. Phạm Văn Lang Đỗ Thị Tám, Kinh tế trang trại và quá trình đầu tư máy móc phục vụ sản xuất, chế biến Nông-Lâm sản ở Thái Nguyên trong những năm gần đây, Tạp chí Khoa học & Công nghệ - Đại học Thái Nguyên Số 3(47), Tập 1, trang 122 - 126., 2008
316. Ngô Đức Minh, An application of PWM-based rectification for Reactive-power compensation and Harmonic filtering in local power grid, Journal of Science and Technology - Thainguyen University No. 4(48), Vol. 1, pp. 82 - 87, 2008
317. Nguyễn Văn Giáp Hà Minh Hùng, Friction powder materials in mechanical engineering, Journal of Science and Technology - Thainguyen University No. 4(48), Vol. 2, pp. 37 - 44, 2008
318. Đỗ Khắc Đức J. Pan, High Performance Control of an Active Heave Compensation System, International Federation of Automatic Control (IFAC), Seoul, Korea., 2008
319. Đỗ Khắc Đức J. Pan, Boundary Control of flexible marine risers, International Federation of Automatic Control (IFAC), Seoul, Korea., 2008
320. Đỗ Khắc Đức, Output feedback formation tracking control of mobile robots with limited sensing, International Conference on Control, Automation, Robotics and Vision (ICARCV), Hanoi, Vietnam, 2008
321. Đỗ Khắc Đức J. Pan, Reducing transverse motion of marine risers with actuator dynamics by boundary control, International Conference on Control, Automation, Robotics and Vision (ICARCV), Hanoi, Vietnam, 2008
322. Đỗ Khắc Đức, Formation tracking control of unicycle-type mobile robots with limited sensing ranges, IEEE Transactions on Control Systems Technology, vol. 16, No. 3, pp. 527-538, 2008
323. Đỗ Khắc Đức J. Pan, Nonlinear control of an active heave compensation system, Ocean Engineering, vol. 35, no. 5-6, pp. 558-571, 2008
324. Nguyễn Trọng Thuần Đỗ Trung Hải, The experimental model using the neural-fuzzy network for on-line identification and control of non-linear system, Journal of Science & Technology of Technical Universities; Vol. 63, pp. 6-10, 2008
325. Phạm Thành Long Hoàng Vị, To get the value of joint variables in robot kinematic problems, Journal of Science & Technology of Technical Universities; Vol. 65, pp. 31-34,2008
326. Trần Minh Đức Phạm Quang Đồng, Influence of coolant fluid and method on tool wear, tool life and the surface roughness in slot machining using end mills, Journal of Science & Technology of Technical Universities, Vol. 65, pp. 55-58, 2008
327. Phan Quang Thế, Vũ Quý Đạc, Nguyễn Đăng Hào, Analysis and application of computers in math slider crank mechanism, Journal of Science and Technology - TNU, Vol. 44(4), Part 1 pp. 10 - 14, 2007
328. Nguyễn Thị Quốc Dung, Phan Quang Thế, Xác định các thông số động học trong một số hộp giảm tốc hành tinh hiện đại, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 44(4) trang 111 - 115, 2007
329. Đỗ Khắc ĐứcPhan Quang Thế, On Smooth and p times differentiable bump funtions, Journal of Science and Technology - The National Academy of Science and Technology, Vol. 45, No. 6 pp. 331-336, 2007
330. Phan Quang Thế, Vũ Quý Đạc, Nguyễn Đăng Hào, Ứng dụng giải tích và máy vi tính cho bài toán cơ cấu tay quay con trượt, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 44(4) trang 10 - 14, 2007
331. Phan Quang Thế, Trương Đức Thiệp, Determination of the base radius of translating offset follower cam mechanism, Journal of Science and Technology-Thai Nguyen University No.1(Vol.41) pp. 60-64, 2007
332. Vu Ngoc Pi, Vũ Quý Đạc, Calculation of total transmission ratio of two step worm reducers for the best reasonable gearbox housing structure, Journal of Science and Technology-Thai Nguyen University No.1(Vol.41) pp. 65-69, 2007
333. Bùi Chính Minh Nguyễn Như Hiển Nguyễn Thị Mai Hương, Structure of servo drive system using a flexible coupling, Journal of Science and Technology-Thai Nguyen University No.1(Vol.41) pp. 70-76, 2007
334. Ngô Cường Trần Minh Đức, Experimental investigation of influence of cutting regime on cutting process in peripheral grinding, Journal of Science and Technology-Thai Nguyen University No.1(Vol.41) pp. 77-83, 2007
335. Ngô Như Khoa Đỗ Tiến Dũng, Stiffness matrix in calculation of stiffened-plate laminated composites, Journal of Science and Technology-Thai Nguyen University No. 2(Vol.42) pp. 29-37, 2007
336. Lại Khắc Lãi Phạm Văn Thịnh, Nguyễn Ánh Dương, Indentify nonlinar plant by fuzzy - neural system, Journal of Science and Technology-Thai Nguyen University No. 2(Vol.42) pp. 38-42, 2007
337. Trần Xuân Minh, Nguyễn Như Hiển, A new electrical drive system: Inverter-Series excitation synchronous motor, Journal of Science and Technology-Thai Nguyen University No. 2(Vol.42) pp. 43-47, 2007
338. Nguyễn Như Hiển Bùi Chính Minh, Design state feedback controller using method of pole placement for the transmission system with a flexible coupling, Journal of Science and Technology-Thai Nguyen University No. 2(Vol.42) pp. 53-58, 2007
339. Nguyễn Hữu Công, An algorithm to convert nonlinear into linear programming problem, Journal of Science and Technology-Thai Nguyen University No. 3(Vol.43) pp. 32-36,2007
340. Nguyễn Như Hiển, Experimental investigation of inverter-series excitation synchronous motor drive system, Journal of Science and Technology-Thai Nguyen University No. 3(Vol.43) pp. 37-43, 2007
341. Lại Khắc Lãi, A method to improve performances of control system of 3-joint manipulators, Journal of Science and Technology-Thai Nguyen University No. 3(Vol.43) pp. 44-49, 2007
342. Nguyễn Hữu Công, Applying neural networks in model identification of nonlinear dynamical objects, Journal of Science and Technology-Thai Nguyen University No. 3(Vol.43) pp. 50-54, 2007
343. Nguyễn Như Hiển, A software to calculate solar radiant energy, Journal of Science and Technology-Thai Nguyen University No. 3(Vol.43) pp. 55-62, 2007
344. Dương Phúc Tý, Demonstrating the scientific hypothesis through the comparison experiment, Journal of Science and Technology-Thai Nguyen University No. 3(Vol.43) pp. 63-66, 2007
345. Nguyễn Phú Hoa, Some recent results on interfacing MASTERCAM with a Microturn lathe in manufacturing rolling shafts, Journal of Science and Technology-Thai Nguyen University No. 3(Vol.43) pp. 67-72, 2007
346. Lại Khắc Lãi, A method of modelling nonlinear plant using Model Predictive Control, Journal of Science and Technology-Thai Nguyen University No. 3(Vol.43) pp. 73-79, 2007
347. Trần Huy Điệp Nguyễn Như Hiển, An application of fuzzy controller in adjustment system of boilers, Journal of Science and Technology-Thai Nguyen University No. 3(Vol.43) pp. 80-85, 2007
348. Lại Khắc Lãi Phạm Hữu Đức Dục, ANFIS and apply adaptive control the position of the direct engine whith change in the parameters and loads, Journal of Science and Technology-Thai Nguyen University No. 3(Vol.43) pp. 86-91, 2007
349. Vũ Quý Đạc, A method to choose the hardness of working surface and material to manufacture the metal snagging whell pressing head 100*6*22, Journal of Science and Technology-Thai Nguyen University No. 3(Vol.43) pp. 92-95, 2007
350. Ngô Như Khoa, Calculating laminate composite stiffened-plate using finite element method, Journal of Science and Technology-Thai Nguyen University No. 3(Vol.43) pp. 96-103, 2007
351. Trần Minh Đức Phạm Quang Đồng, A new system to measure grinding force, Journal of Science and Technology-Thai Nguyen University No. 3(Vol.43) pp. 104-108, 2007
352. Nguyễn Phú Hoa, Optimum cutting conditions for drilling components on the numerically contronlled system (NC and CNC), Journal of Science and Technology-Thai Nguyen University No. 3(Vol.43) pp. 109-114, 2007
353. Cao Xuân Tuyển, Nguyễn Phùng Quang, The control of doubly-fed induction generator in wind power plant with the backstepping technique based robust adaptive current controller, Journal of Science and Technology-Thai Nguyen University No. 3(Vol.43) pp. 115-120, 2007
354. Phạm Thị Bông Đặng Danh Hoằng Lê Thị Thu Hà, Design of a fuzzy controller to adapt to the difficult object modeling, Journal of Science & Technology-Thai Nguyen University Vol. 4(44) pp. 73-76, 2007
355. Nguyễn văn Tuấn Nguyễn Thị Hoa Trần Thị Hảo, Some research results on the propagation of shock waves in two-phase environment, Journal of Science & Technology-Thai Nguyen University Vol. 4(44) pp. 77-84, 2007
356. Đặng Anh Đức, Design of state observer in the system of linearization control of asynchronous motors, Journal of Science & Technology-Thai Nguyen University Vol. 4(44) pp. 85-90, 2007
357. Nguyễn Thanh Hà, Analyzing communication between the operator with subscribers to transmit control signals, Journal of Science & Technology-Thai Nguyen University Vol. 4(44), pp. 91-96, 2007
358. Cao Xuân Tuyển Nguyễn Phùng Quang, Steady-state error cancel and experiment results with applying nonlinear algorithms based on backsptepping technique for control of doubly-fed induction generator in wind power plant, Journal of Science and Technology of Technical Universities Vol. 59 pp. 39 - 44, 2007
359. Nguyễn Đăng Hòe, Nguyễn Trương Chuyên, Bùi Thế Đức, Cấu trúc và phương án thiết kế máy phay CNC 4 bậc tự do để gia công cánh tuốc bin, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 44(4) trang 3 - 9, 2007
360. Nguyễn Quân Nhu, Phan Thị Lan, Tăng tốc độ tính toán giải tích lưới chế độ xác lập của hệ thống điện bằng phương pháp tách biến DPFM, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 44(4) trang 116 - 121, 2007
361. Dương Xuân Trường, Nghiên cứu và thiết kế chương trình làm việc cho hệ thống sản xuất tích hợp OPEN CIM, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 44(4) trang 122 - 129, 2007
362. Nguyễn Minh Cường, Chương trình quản lý nhu cầu sử dụng điện (DSM), Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 44(4) trang 135 - 140, 2007
363. Nguyễn Mạnh Cường, Vũ Thị Liên, Phương pháp dạy - học tích cực, hiện trạng và một số đề xuất giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả giờ học thảo luận, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 44(4) trang 130 - 134, 2007
364. Đặng Anh Đức, Thiết kế bộ quan sát trạng thái trong hệ thống điều khiển tuyến tính hóa động cơ dị bộ, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 44(4) trang 85 - 90, 2007
365. Nguyễn Thanh Hà, Phân tích giao tiếp giữa tổng đài với thuê bao để truyền tín hiệu điều khiển, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 44(4) trang 91 - 96,2007
366. Lại Khắc Lãi, Hệ mờ - nơron và ứng dụng điều khiển tay máy, Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật Số 59 trang 60 - 63, 2007
367. Vu Ngoc Pi, Vũ Quý Đạc, Phân phối tỉ số truyền hộp giảm tốc trục vít hai cấp theo chỉ tiêu kết cấu của hộp hợp lý nhất, Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuậtSố 59 trang 64 - 66, 2007
368. Cao Xuân Tuyển, Nguyễn Phùng Quang, Vấn đề khử sai lệch tính và các kết quả thực nghiệm về áp dụng các thuật toán phi tuyến trên cơ sở backstepping điều khiển máy điện dị bộ nguồn kép trong hệ thống phát điện chạy sức gió, Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật Số 59 trang 39 - 44, 2007
369. Đỗ Trung Hải, Nguyễn Trọng Thuần, Ứng dụng hệ Mờ - Nơron tĩnh nhận dạng trực tuyến (on - line) và điều khiển hệ phi tuyến, Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật Số 61 trang 6 - 11, 2007
370. Lê Thị Quỳnh Trang, Một số yêu cầu khi thiết kế bài giảng theo công nghệ dạy học hiện đại (CAI), Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật Số 60 trang 100 - 103, 2007
371. Trần Xuân Minh, Nguyễn Như Hiển, Bùi Quốc Khánh, Điều khiển vector hệ truyền động điện biến tần - động cơ xoay chiều cảm ứng rotor dây quấn nối tiếp, Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật Số 61 trang 23 - 27, 2007
372. Lại Khắc Lãi, Một phương pháp xây dựng bộ điều khiển thích nghi mờ theo mô hình mẫu cho đối tượng có trễ và có tham số thay đổi, Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật Số 61 trang 28 - 31, 2007
373. Nguyễn Như Hiển, Bùi Chính Minh, Đỗ Khắc Đức, Nguyễn Văn Liễn, Thiết kế bộ điều khiển phi tuyến thích nghi và bền vững cho hệ truyền động nối khớp mềm, Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật Số 61 trang 37 - 41, 2007
374. Dương Phúc Tý, Ảnh hưởng của tốc độ đến ổn định của quá trình cắt kim loại, Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật Số 61 trang 78 - 81, 2007
375. Lại Khắc Lãi, Ứng dụng hệ Mờ - Nơron để nhận dạng hệ phi tuyến nhiều chiều, Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật Số 62 trang 7 - 10, 2007
376. Nguyễn Văn Chí, Điều khiển phản hồi đầu ra cho Robot n thanh nối dựa trên quan sát vận tốc các thanh nối, Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật Số 62 trang 23 - 28, 2007
377. Dương Phúc Tý, Đường cong tới hạn ổn định của hệ thống gia công tiện, Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật Số 62 trang 41 - 45, 2007
378. Vu Ngoc Pi, Vũ Quý Đạc, Tính toán tối ưu tỉ số truyền cho hộp giảm tốc trục vít bánh răng nhằm đạt chỉ tiêu chiều dài của hộp giảm tốc là nhỏ nhất, Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuậtSố 61 trang 73 - 77, 2007
379. Nguyễn Phú Hoa, Nghiên cứu mở rộng khả năng công nghệ của máy tiện CNC - MICROTURN để gia công bề mặt hình học phức tạp, Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật Số 62 trang 46 - 50, 2007
380. Nguyễn Phú Hoa, Mở rộng khả năng công nghệ của máy phay KM - 100 ứng dụng gia công khuôn ép cánh quạt, Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật Số 62 trang 35 - 40, 2007
381. Vũ Lai Hoàng, Trần Quốc Lập, Phạm Thảo, Công nghệ chế tạo nền Fe - Cu ứng dụng cho vật liệu kết cấu thiêu kết, Tạp chí Khoa học Công nghệ Kim loại, Số 14 trang 35 - 37, 2007
382. Vũ Lai Hoàng, Trần Quốc Lập, Phạm Thảo, Nghiên công nghệ chế tạo vật liệu ma sát trên cơ sở nền Fe mác Φ MK 11, Tạp chí Khoa học Công nghệ Kim loại Số 14 trang 43 - 46, 2007
383. Lại Khắc Lãi, Lê Thị Thu Hà, Một hệ thống điều khiển dự báo dựa trên mô hình mờ Takagi - Sugeno của đối tượng, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 44(4) trang 15 - 20, 2007
384. Hoàng Vị, Thiết kế cấu trúc truyền động thủy lực tối ưu dùng van tổ hợp, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 44(4) trang 21 - 25, 2007
385. Nguyễn Văn Tuấn, Nguyễn Thế Đức, Quá trình tương tác giữa các sóng xung kích trong hỗn hợp nước chứa bọt hơi, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 44(4) trang 26 - 32, 2007
386. Nguyễn Đức Tường, Ứng dụng chương trình ETP khảo sát quá điện áp thao tác và biện pháp bảo vệ quá điện áp của đường dây tải điện cao áp, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 44(4) trang 33 - 38, 2007
387. Nguyễn Văn Dự, Mô hình nghiên cứu động lực học của cơ cấu rung va đập mới, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 44(4) trang 39 - 44, 2007
388. Ngô Đức Minh, Ứng dụng bộ biến đổi PWM trong điều khiển công suất giữa các nguồn điện cục bộ, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 44(4) trang 50 - 56, 2007
389. Nguyễn Thị Hồng Cẩm,, Xác định góc nghiêng cho phép của mặt nền theo điều kiện ổn định chống lật cho cần trục PINGUELY GC15150S dạng tháp, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 44(4) trang 57 - 62., 2007
390. Ngô Cường, Lê Viết Bảo, Một phương pháp giải bài toán tối ưu hóa chế độ cắt khi mài tròn ngoài, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 44(4) trang 63 - 67,2007
391. Đỗ Khắc Đức, Relative formation control of mobile agents, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 44(4) trang 68 - 77, 2007
392. Vũ Văn Thắng, Ổn định tĩnh và chất lượng điện áp của hệ thống điện nhận công suất từ các nguồn xa, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 44 (4) trang 78 - 83, 2007
393. Trương Tuấn Anh, Tính toán độ tin cậy của lưới điện phân phối trung áp, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 44(4) trang 84 - 90, 2007
394. Vu Ngoc Pi, An introduction to Abrasive Waterjet (AWJ) machining, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái NguyênSố 44(4) trang 91 - 96, 2007
395. Nguyễn Tiến Dũng, Ứng dụng Encoder để nâng cao chất lượng điều khiển đường đi của Robot tự động, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 44(4) trang 97 - 102, 2007
396. Nguyễn Minh Cường, Giới thiệu rơle khoảng cách kỹ thuật số MICOM để bảo vệ đường dây truyền tải điện, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 44(4) trang 103 - 110, 2007
397. Ngô Như Khoa Trần Ích Thịnh, Finite Element Analysis of Laminated Composite Plates Using High Order Shear Deformation Theory, Vietnam Journal of Mechanics, Vol. 29, No. 1, 2007
398. Trần Minh Đức Ngô Cường Lê Thái Sơn, Determination of tool life by simultaneous evaluation of appearing norms during and after the grinding process, Journal of Science and Technology-Thai Nguyen University No.1(Vol.41) pp. 56-59, 2007
399. Phan Quang Thế Nguyễn Đăng Bình, Cutting capacity of PVD-TiN and PVD-TiCN coated M41 endmills used to machine slots on alloy steels X12M, Journal of Science and Technology of Technological universitiesVol. 57, pp. 13-16, 2006
400. Vũ Ngọc PiNguyễn Đăng BìnhVũ Quý ĐạcPhan Quang Thế, Optimal calculation of total transmission ratio of three step helical gearboxes for minimum mass of gears, Journal of Science and Technology of Technical UniversitiesVol. 57, pp. 91-93, 2006
401. Phan Quang Thế, Đặc tính lớp bề mặt rãnhkhi gia công bằng dao thép gió phủ PVD, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái NguyênSố 37(1), Tập 2, trang 112-116,2006
402. Trần Anh Đức, Nguyễn Đăng Bình, Áp dụng công nghệ chế tạo mẫu nhanh chế tạo mẫu chảy đúc chi tiết Cổ xả động cơ Huyndai D4Db trên máy SLA250, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 37(1), Tập 2, trang 117-122, 2006
403. Bùi Quốc Khánh Võ Quang Vinh Võ Thu Hà, Hệ điều khiển có cơ cấu thay đổi dùng mode trượt gián tiếp, Tạp chí Khoa học & Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật, Số 55, trang 15-19,, 2006
404. Dương Phúc Tý, The influence of specific cutting forces on the cutting velocity, Journal of Science and Technology of Technical Universities Vol. 57, pp. 94-96, 2006
405. Nguyễn Đăng Bình, Chọn phương án làm việc tối ưu cho module công nghệ tự động là việc trong hệ thống sản xuất tự động linh hoạt (FMS), Tạp chí Khoa học & Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật, Số 57, trang 32-38,, 2006
406. Nguyễn Đăng Bình Nguyễn Đăng Hào, A method of expanding technological ability of welding robot VR006CII, Journal of Science and Technology - Technological Universities; No. 57; pp. 56-58, 2006
407. Nguyễn Đăng Bình, Dương Phúc Tý, Chứng minh giả thuyết khoa học bằng thực nghiệm, Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật Số 58, trang 58 - 62,2006
408. Vũ Ngọc Pi Vũ Qúy Đạc, Một phương pháp tính toán tối ưu tỉ số truyền cho hộp giảm tốc bánh răng trụ ba cấp, Tạp chí Khoa học & Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật, Số 58, trang 33-35,, 2006
409. Dương Phúc Tý, Ảnh hưởng của tốc độ cắt đến ổn định của quá trình cắt kim loại, Journal of Science and Technology-Thai Nguyen University No. 4(40), Vol. 2; pp. 80-85,2006
410. J. Pan, Đỗ Khắc Đức, Active vibration and motion control of surface ships, The 6th International Symposium on Active Noise and Vibration Control. Keynote paper, Adelaide, Australia, 2006
411. Nguyễn Đăng Bình, Xác định hệ số sử dụng của module công nghệ phần mềm trong hệ thống sản xuất tự động linh hoạt (HTSXTĐLH) trên cơ sở hệ thống CAD/CAM, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 37(1), Tập 2, trang 100-105, 2006
412. Nguyễn Văn Chí, La Mạnh Hùng, Phương pháp thiết kế bộ điều khiển trượt cho đối tượng phi tuyến siso dựa trên phép biến đổi hệ trục toạ độ vi phôi, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 37(1), Tập 2, trang 106-111, 2006
413. Vũ Ngọc Pi, Nguyễn Đăng Bình, Vũ Quý Đạc, Phan Quang Thế, Một phương pháp tính toán tối ưu tỷ số truyền cho hộp giảm tốc, Tạp chí Khoa học Công nghệ, Số 54 trang 19 - 21, 2005
414. Vũ Ngọc Pi, Nguyễn Đăng Bình, Vũ Quý Đạc, Phan Quang Thế, Phương pháp hiệu quả tính tỷ số truyền tối ưu cho hộp giảm tốc bánh răng trụ đồng trục, School on Computational Sciences and Engineering: Theory and Applications, Journal of Science & Technology, Number 54 pp. 19 - 21, 2005
415. Phan Quang Thế, Nguyễn Đăng Bình, Mòn khuôn ép gạch lát nền Ceramics và vấn đề thiết kế chế tạo khuôn, Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường ĐH Kỹ thuật, số 50 trang 46 - 50, 2005
416. Nguyễn Đăng Hòe, Bù sai số trung tâm gia công 3 trục bằng phương pháp mạng Nơ - ron, Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường ĐH Kỹ thuật trang 134, 2005
417. Nguyễn Đăng Hòe, Tổ hợp bộ hậu vi xử lý thuận và nghịch cho trung tâm gia công nhiều trục, Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường ĐH Kỹ thuật trang 154, 2005
418. Nguyễn Đăng Hòe, J. Rýbin, Giảm thời gian tạo hình trong công nghệ tạo mẫu nhanh SLS, Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường ĐH Kỹ thuật trang 145, 2005
419. Nguyễn Hữu Công, Lâm Hùng Sơn, Ngô Đức Minh, Phương pháp biến phân giải bài toán điều khiển tối ưu cho hệ có tham số phân bố, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 33 (2) trang 25 - 31, 2005
420. Nguyễn Ngọc Kiên, Ngô Đức Minh, Tổng quan hệ điều khiển quá trình có khâu thời gian chết lớn, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 33(2) trang 59 - 64,2005
421. Bành Tiến Long, Nguyễn Đình Mãn, Xác định độ tin cậy trên cơ sở mòn của nhóm gồm 4 séc măng ở động cơ D165, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 33(2) trang 65 - 71, 2005
422. Nguyễn Đăng Bình, Nguyễn Đăng Hào, Một hướng mở rộng khả năng công nghệ của robot hàn VR006CII, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 36(4), Tập 1 trang 3 - 7, 2005
423. Đào Huy Du, Cải thiện chất lượng tín hiệu thoại, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 36(4), Tập 1 trang 8 - 13, 2005
424. Nguyễn Đăng Hòe, Đỗ Khắc Đức, Ổn định quỹ đạo của vật thể nổi dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 36(4), Tập 1 trang 14 - 19, 2005
425. Ngô Như Khoa, Nông Minh Ngọc, Nguyễn Văn Huy, Ứng dụng vi điều khiển trong nhận diện tiền xu, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 36(4), Tập 1 trang 20 - 25, 2005
426. Hoàng Vị, Vấn đề nghiên cứu, phát triển đào tạo cơ điện tử ở trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 36(4), Tập 1 trang 26 - 29, 2005
427. Lại Khắc Lãi, Một phương pháp nâng cao độ bền vững của hệ truyền động Thyristor - động cơ khi các thông số thay đổi, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 36(4), Tập 1 trang 30 - 34, 2005
428. Võ Quang Lạp, Nguyễn Hiền Trung, Ứng dụng thiết bị bù tĩnh có điều khiển ở chế độ xác lập cho đường dây tải điện siêu cao áp 500kV, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 36(4), Tập 1 trang 35 - 41, 2005
429. Nguyễn Hữu Công, Nguyễn Nam Trung, Nghiên cứu hệ thống đọc công tơ từ xa, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 36(4), Tập 1 trang 42 - 46, 2005
430. Nguyễn Đình Mãn, Xác định độ tin cậy trên cơ sở mòn của vật liệu séc măng và sơmi của động cơ diezel D165 Sông Công - Thái Nguyên, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 36(4), Tập 1 trang 47 - 52, 2005
431. Bùi Chính Minh, Nguyễn Văn Vỵ, Hệ thống truyền động Servo nối khớp mềm, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 36(4), Tập 1 trang 53 - 59, 2005
432. Nguyễn Văn Tuấn, Quá trình truyền sóng trong một số hỗn hợp lỏng – hơi, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 36(4), Tập 1 trang 60 - 69, 2005
433. Vũ Ngọc Pi, Vũ Quý Đạc, Tính toán tối ưu tỉ số truyền cho hộp giảm tốc trục vít bánh răng, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 36(4), Tập 1 trang 70 - 73,2005
434. Dương Phúc Tý, Sự phụ thuộc của hiện tượng mất ổn định của quá trình phay vào vị trí tương đối giữa dao và phôi, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 36(4), Tập 1 trang 74 - 78, 2005
435. Nguyễn Kim Bình, Lê Văn Quỳnh, Khảo sát chất lượng hệ thống phanh có trang bị bộ điều hoà lực phanh bằng mô hình không gian hệ nhiều vật, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 36(4), Tập 1 trang 79 - 84, 2005
436. Nguyễn Ngọc Kiên, Đỗ Trung Hải, Mô hình nhận dạng tối ưu sử dụng mạng nơron, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 36(4), Tập 1 trang 85 - 90, 2005
437. Nguyễn Mạnh Tùng, Mở rộng mạng nơron truyền thẳng, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 36(4), Tập 1 trang 91 - 96, 2005
438. Nguyễn Văn Chí, Nguyễn Nam Trung, Thiết kế bộ điều khiển thích nghi kháng nhiễu cho đối tượng tuyến tính có nhiễu bất định nằm trong hệ thống, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 36(4), Tập 1 trang 97 - 102, 2005
439. Nguyễn Đăng Hòe, Nguyễn Văn Giáp, Chuẩn dữ liệu STL và quá trình cắt lớp mô hình, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 36(4), Tập 2 trang 3 - 8, 2005
440. Hoàng Vị, Cơ điện tử trong các máy gia công bánh răng CNC, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 36(4), Tập 2 trang 9 - 13, 2005
441. Nguyễn Thị Hồng Cẩm, Những vấn đề trong tính toán thiết kế truyền động bánh răng hành tinh, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 36(4), Tập 2 trang 14 - 18, 2005
442. Lê Thanh Liêm, Cải tiến công nghệ gia công bánh răng máy khoan đá, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 36(4), Tập 2 trang 19 - 22, 2005
443. Đặng Danh Hoằng, Phạm Thị Bông, Nguyễn Thị Cúc, Thiết kế bộ điều khiển mờ để chỉnh định tham số cho bộ điều khiển PID kinh điển, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 36(4), Tập 2 trang 23 - 26, 2005
444. Nguyễn Quân Nhu, Nguyễn Minh Cường, Kết cấu, tổ chức SCADA trong hệ thống điện, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 36(4), Tập 2 trang 27 - 31,2005
445. Ngô Đức Minh, Đỗ Văn Quân, Phạm Thị Thu Hương, Thay thế hệ thống chống sét ống bằng chống sét van thế hệ mới lắp trên đường dây tải điện trên không, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 36(4), Tập 2 trang 32 - 37, 2005
446. Nguyễn Hoài Nam, Ứng dụng mạng nơron có trễ nhận dạng cấu trúc và tham số mô hình tuyến tính gián đoạn ARMA, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 36(4), Tập 2 trang 38 - 42, 2005
447. Văn Ngọc Hồng, Phạm Vĩnh Hưng, Khuyết tật và một số biện pháp nâng cao chất lượng sản phẩm đúc áp lực, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 36(4), Tập 2 trang 43 - 46, 2005
448. Nguyễn Thị Quốc Dung, Cơ sở xác định lực tác dụng trong truyền động xích, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 36(4), Tập 2 trang 47-50, 2005
449. Trần Xuân Minh, Dương Quốc Tuấn, Nghiên cứu hệ truyền động động cơ một chiều không chổi than ứng dụng card DSP DS1102, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 36(4), Tập 2 trang 51-56, 2005
450. Nguyễn Thanh Hà, Phân tích trường ngẫu nhiên bằng thuật toán thích nghi, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 36(4), Tập 2 trang 57-60, 2005
451. Lại Khắc Lãi, Xây dựng mô hình chính xác và khảo sát hệ thống truyền động thyristor - động cơ một chiều kích từ động lập khi các thông số động cơ thay đổi, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 36(4), Tập 2 trang 61-65, 2005
452. Văn Ngọc Hồng, Phạm Vĩnh Hưng, Sử dụng phần mềm MAGMA cho mô phỏng tính toán quá trình đúc, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 36(4), Tập 2 trang 73-77, 2005
453. Nguyễn Mạnh Cường, Thiết kế cơ cấu cam cần đẩy đáy con lăn bằng phương pháp giải tích, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 36(4), Tập 2 trang 66-72, 2005
454. Nguyễn Phú Hoa, Tối ưu chế độ cắt của phương pháp khoan trên máy điều khiển số (NC và CNC), Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 36(4), Tập 2 trang 78-84, 2005
455. Vũ Việt Vũ, Phân lớp đối tượng bằng phương pháp support vector machines, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 36(4), Tập 2 trang 90-94, 2005
456. Nguyễn Tiến Duy, FAT32, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 36(4), Tập 2 trang 95-104, 2005
457. Nguyễn Đăng Hòe, Nguyễn Văn Tuấn, Vi Thị Mai Hương, Đại học Thái Nguyên với ngành Kỹ thuật môi trường, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 36(4), Tập 2 trang 105-108, 2005
458. Nguyễn Phương Huy, Ứng dụng logic mờ cho nhận dạng chữ viết tay, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 36(4), Tập 2 trang 109-113, 2005
459. Trần Văn Lầm, Vấn đề lựa chọn dẫn chứng cho bài giảng, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 36(4), Tập 2 trang 114-115, 2005
460. Phan Quang Thế, Nguyễn Đăng Bình, Cơ sở thiết kế cơ cấu cam phẳng bằng giải tích và ứng dụng, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Viện Khoa học và Công nghệ Quốc giaTập 42, số 3 trang 89-95, 2004
461. Phan Quang Thế, Ứng dụng tâm quay tức thời trong phân tích và thiết kế cơ cấu phẳng, Tạp chí Khoa học Công nghệ, Tháng 2 trang 71 - 75, 2004
462. Vũ Quốc Đông, Nguyễn Quân Nhu, Nguyễn Hữu Công, Nhận dạng hệ thống bằng phương pháp quy hoạch thực nghiệm, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 1, 2004
463. Nguyễn Đăng Hòe, Xác định sai số tổng hợp của máy đo tọa độ bằng mẫu đo đặc biệt, Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường ĐH Kỹ thuật trang 107, 2004
464. Nguyễn Đăng Hòe, Bù sai số kích thước của các trung tâm gia công bằng phương pháp nội suy sử dụng hàm định dạng, Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường ĐH Kỹ thuật trang 118, 2004
465. Nguyễn Đăng Hòe, Nghiên cứu nhiệt độ khi phay lăn bằng cặp nhiệt mẫu, Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường ĐH Kỹ thuật trang 124, 2004
466. Trần Vệ Quốc, Phạm Thành Long, Điều khiển robot hàn khi gia công các quỹ đạo phức hợp, Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường ĐH Kỹ thuật Số 48+49 trang 137-141, 2004
467. Bành Tiến Long, Phan Quang Thế, Xác định trường nhiệt độ trong dao tiện thép gió bằng phương pháp phần tử hữu hạn, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia Tập 41, số 4 trang 28-38, 2003
468. Võ Quang Lạp, Ứng dụng bộ vi xử lí 8031 trong hệ thống truyền động thyristor - động cơ điện một chiều, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 1(25) trang 33-39, 2003
469. Bùi Chính Minh, Nguyễn Văn Liễn, Nguyễn Công Hiền, Điều khiển trực tiếp mô men động cơ không đồng bộ, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 2 (26) trang 50-55, 2003
470. Bùi Chính Minh, Hệ thống điều khiển động cơ servo tín hiệu số, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 4 (28) trang 60-67, 2003
471. Trần Xuân Minh, Các chế độ làm việc và các đặc tính ngoài của sơ đồ chỉnh lưu cầu ba pha, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 2(26) trang 56-63, 2003
472. Nguyễn Phùng Quang, Cao Xuân Tuyển, Ứng dụng lý thuyết điều khiển mờ trong điều khiển vector động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu gắn trên bề mặt rotor, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 2(26) trang 69-75, 2003
473. Đỗ Trung Hải, Ứng dụng phần mềm Matlab 5.3 tính toán động học và động lực học của hệ điều khiển chuyển động nhiều trục, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 2 (26) trang 63-68, 2003
474. Võ Quang Lạp, Phân tích trạng thái làm việc của hệ thống điện trên máy ủi cỡ lớn, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 1(25) trang 29-32, 2003
475. Nguyễn Văn Tuấn, Dương Ngọc Hải, Sóng phản xạ bởi tường cứng trong hỗn hợp chất lỏng chứa bọt hơi nước, Tạp chí Cơ học Việt Nam, Số 24, Tập 3, trang 167-180,2002
476. Lại Khắc Lãi, Nguyễn Văn Hoà, Điều khiển hệ chuyển động nhiều trục bằng bộ điều khiển mờ thích nghi, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 2(22), trang 68-77, 2002
477. Võ Quang Lạp, Phân tích trạng thái tĩnh của hệ thống truyền động nghịch lưu dòng điện – động cơ không đồng bộ 3 pha, Tạp chí Khoa học và Công nghệ tập 40, số ĐB, trang 205-209, 2002
478. Võ Quang Lạp, Phân tích đặc tính momen của động cơ không đồng bộ 3 pha được truyền động bởi nghịch lưu dòng điện, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Số 32+33, 2002
479. Võ Quang Lạp, Thiết kế hệ thống tự động kích từ cho động cơ đồng bộ, Tạp chí Khoa học và Công nghệ số 36+37, 2002
480. Võ Quang Lạp, Thiết kế hệ thống tự động điều chỉnh điện áp lưới cho lưới điện, Tạp chí Khoa học và Công nghệ số 38+39, 2002
481. Võ Quang Lạp, Ứng dụng bộ biến đổi điện áp 3 pha bằng thyristor để thay thế biến áp điều chỉnh của các hệ thống điện ở công ty Xuân Hòa – Hà Nội, Tạp chí Khoa học và Công nghệ số 38+39, 2002
482. Nguyễn Mạnh Tường, Nguyễn Hữu Công, Điều khiển tối ưu quá trình gia nhiệt một đối tượng có tham số phân bố, Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường ĐH Kỹ thuật, Số 36+37, 2002
483. Bành Tiến Long, Phan Quang Thế, Một nghiên cứu về ảnh hưởng của chế độ cắt đến trường nhiệt độ và mòn dao tiện phủ PVD, Tuyển tập Công trình Khoa học, 45 năm trường Đại học Bách khoa Hà nội , Phân ban Cơ khí trang 203-208, 2001
484. Phan Quang Thế, Nguyễn Đăng Bình, Nguyễn Đăng Hòe, Mô hình Phân bố Nhiệt độ - Một Cơ sở Vật lý quan trọng trong Quá trình Gia công Vật liệu, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, tháng 2 trang 203-208, 2001
485. Nguyễn Mạnh Tường, Nguyễn Hữu Công, Nguyễn Văn Chí, Nghiên cứu điều khiển tối ưu bằng phương pháp quy hoạch động, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 4(20) trang 77-83, 2001
486. Nguyễn Hữu Công, Ngô Cường, Điều khiển tối ưu cho hệ có tham số phân bố, Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường ĐH Kỹ thuật, Số 30+31, 2001
487. Nguyễn Như Hiển, Nghiên cứu và ứng dụng hệ thống xung điện trở dòng chỉnh lưu rotor động cơ không đồng bộ rotor dây quấn cho các thiết bị nâng hạ, Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường ĐH Kỹ thuật, Số 2, 2001
488. Bùi Quốc Khánh, Nguyễn Như Hiển, Nguyễn Đức Thăng, Tổng hợp bộ điều khiển mờ trượt cho hệ điều khiển chuyển động nhiều trục, Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường ĐH Kỹ thuật, Số 30+31, 200, 2001
489. Võ Quang Lạp, Ảnh hưởng của sóng hài điện áp bậc cao đến momen động cơ không đồng bộ khi nối vào nghịch lưu nguồn áp, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 4(20) trang 84-89, 2001
490. Trịnh Quang Vinh,Vũ Quý Đạc, Nghiên cứu ảnh hưởng mô men lực quán tính trên khâu bị dẫn tới chuyển động của cơ cấu tổ hợp Bánh xích - Xích - Thanh, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 4(20) trang 90-93, 2001
491. Nguyễn Đăng Bình, Dương Phúc Tý, Tăng Huy, Tự rung và ổn định của máy phay theo quan điểm năng lượng của quá trình cắt, Tạp chí Khoa học và Công nghệ-ĐH Thái Nguyên, Số 2(18) trang 56-62, 2001
492. Nguyễn Đăng Bình, Lê Thanh Liêm, Nghiên cứu mở rộng khả năng công nghệ gia công 3D trên máy phay CNC Primero km-100 for 3D machine, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 4(20) trang 72-76, 2001
493. Tăng Huy, Nguyễn Đăng Bình, Dương Phúc Tý, Nghiên cứu đặc tính của tự rung bằng phương pháp thực nghiệm với sự trợ giúp của máy vi tính, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 2(18) trang 50-55, 2001
494. Bành Tiến Long, Phan Quang Thế, Một nghiên cứu so sánh về ảnh hưởng của lớp phủ PVD-TiCN và PVD-TiN đến nhiệt độ và mòn mặt trước của dao tiện thép gió, Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật, Số 23+24 trang 1-4, 2000
495. Phan Quang Thế, Tương tác ma sát trượt và vai trò của lớp phủ trong việc giảm ma sát, Thông báo Khoa học, Tháng 11 trang 28 - 34, 2000
496. Dương Ngọc Hải, Nguyễn Văn Tuấn, Phân tích đoạn nhiệt sóng xung kích trong hỗn hợp chất lỏng và chất khí hai thành phần, Tạp chí Cơ học Việt nam, Số 22, Tập 2 trang 101-110, 2000
497. Dương Ngọc Hải, Nguyễn Văn Tuấn, Một số kết quả của ảnh hưởng động lực của sóng xung kích lên dòng chất lỏng không đồng nhất, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 4(16) trang 42-43, 2000
498. Vũ Ngọc Pi, Một phương pháp phân phối tỉ số truyền cho hộp giảm tốc bánh răng đồng trục, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 1(13) trang 27-29, 2000
499. Phan Quang Thế, Một nghiên cứu về mòn của dụng cụ thép gió phủ PVD-TiN dùng tiện thép các bon K1050, Tạp chí Công nghiệp, Bộ Công nghiệp, Số 6 trang 25-28, 1999
500. Dương Phúc Tý, Trần Thọ, Phương pháp tính toán, thiết kế bộ truyền bánh răng-thanh răng, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 2(10) trang 59-63,1999
501. Bành Tiến Long, Phan Quang Thế, Tương tác ma sát trên mặt trước của dao tiện thép gió phủ PVD- TiN dùng cắt thép K1050, Tạp chí Khoa học Công nghệ, Tháng 5 trang 35 - 40, 1999
502. Bành Tiến Long, Phan Quang Thế, Một nghiên cứu về sự thay đổi trường nhiệt độ trong dao tiện thép gió phủ PVD-TiN, Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật Số 15 trang 1-7, 1998
503. Phan Quang Thế, Bành Tiến Long, Nguyễn Chí Quang, Nguyễn Thị Phương Mai, Lớp đọng trên mặt trước của dụng cụ phủ PVD-TiN và ảnh hưởng của nó đến trường nhiệt độ trong dụng cụ phủ, Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật, Số 16 trang 30-36, 1998
504. Lê Xuân Rao, Mai Văn Gụ, Nghịch lưu dòng điện 3 pha chuyển mạch 3 cấp, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 4(7) trang 69-72, 1998
505. Nguyễn Mạnh Tùng, Lại Khắc Lãi, Nguyễn Hữu Công, N. Q. Hoan, P. T. Hàn, Một phương pháp xác định các trọng liên kết trong mạng nơron hồi quy, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 4(7) trang 73-79, 1998
506. Nguyễn Mạnh Tường, Nguyễn Hữu Công, Lại Khắc Lãi, Nguyễn Mạnh Tùng, Hệ thống điều khiển tự động quá trình gia nhiệt phôi kim loại, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 2(5) trang 62-68, 1998
507. Dương Ngọc Hải, Nguyễn Văn Tuấn, Sự truyền sóng trong chất lỏng không đồng nhất, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 5(8) trang 62-66, 1998
508. Dương Phúc Tý, Ảnh hưởng của hằng số thời gian T của mạch điều chỉnh đến độ chính xác gia công trên máy CNC, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 2(5) trang 69-73, 1998
509. Bành Tiến Long, Phan Quang Thế, Phủ bay hơi và ứng dụng trong công nghiệp, Tạp chí Khoa học Công nghệ Môi trường, Tháng 8 trang 40 - 41, 1998
510. Nguyễn Đăng Bình, Xác định cấu trúc tối ưu của module công nghệ mềm trong hệ thống sản xuất tự động linh hoạt trên cơ sở kết hợp CAD và CAM, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 2(5) trang 53-56, 1998
511. Nguyễn Phú Hoa, Nguyễn Đăng Bình, Ứng dụng máy tính trong chuẩn bị công nghệ và thiết kế quá trình công nghệ (QTCN) cắt gọt, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 2(5) trang 57-61, 1998
512. Võ Quang Lạp, Ứng dụng bộ biến đổi điện áp xoay chiều bằng thyristor cho máy hàn tiếp xúc, Thông báo khoa học các trường đại học, 1997, 1997
513. Vũ Ngọc Pi, Trịnh Chất, Về kết cấu và tính toán tối ưu động cơ - hộp giảm tốc, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 2(3) trang 43-46, 1997
514. Trần Vệ Quốc, Nghiên cứu tính toán, thiết kế bộ truyền bánh răng trên máy tính, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 1(2) trang 37-45, 1997
515. Lê Xuân Rao, Mô phỏng chuyển động bàn máy bào giường (ứng dụng thiết bị PLC CD 400), Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 1(2) trang 52-56, 1997
516. Vũ Đình Trung, Một số vấn đề về thiết kế các chi tiết có bề mặt phức tạp tuỳ ý theo hướng gia công trên máy điều khiển số, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 2(3) trang 47-50, 1997
517. Trịnh Quang Vinh, Ứng dụng ma trận và phép biến đổi toạ độ để thiết lập phương trình chuyển động của các cơ cấu phẳng, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 1(2) trang 45-51, 1997
518. Nguyễn Đăng Bình, Xác định các thông số cơ bản của Module công nghệ phần mềm (MĐTĐ) trong hệ thống sản xuất tự động linh hoạt, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 1(1) trang 32-36, 1996
519. Trần Hữu Đà, Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy tự động cắt rãnh nghiêng trên lỗ hình trục cán thép, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 1(1) trang 36-41,1996
520. Võ Quang Lạp, Một số vấn đề kĩ thuật ở phân xưởng mạ nhà máy xe đạp Xuân Hoà Hà Nội, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 1(1) trang 29-32, 1996
521. Lê Cao Thăng, Phương pháp phân tích quá trình uốn vật liệu lưỡng kim, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 1(1) trang 24-28, 1996
522. Trịnh Quang Vinh, Kết quả nghiên cứu một số đặc trưng động học của cơ cấu tổ hợp BGCR, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 1(1) trang 41-44, 1996
523. Võ Quang Lạp, Nghiên cứu và ứng dụng phương pháp pha ngang để điều khiển các bộ biến đổi điện áp bằng thyristor, Thông báo khoa học các trường đại học, 1994
524. Võ Xuân Quang, Các phương trình đặc thù của bài toán về “sai số chuẩn” trong việc tự động hoá thiết kế, Hội nghị toàn quốc về Tự động hoá lần thứ 1, VICA-1, Hà Nội, tháng 4, 1994
525. Trần Vệ Quốc, Khử bụi trong khói của nhà máy cốc hoá Thái Nguyên, Hội nghị toàn quốc về Tự động hoá lần thứ 1, VICA-1, Hà Nội, tháng 4, 1994
526. Trần Vệ Quốc, Hệ thống tự động hoá thiết kế các cơ cấu máy, Hội nghị toàn quốc về Tự động hoá lần thứ 1, VICA-1, Hà Nội, tháng 4, 1994
527. Trần Vệ Quốc, Hệ thống tự động hoá điều chỉnh các máy cắt kim loại, Hội nghị toàn quốc về Tự động hoá lần thứ 1, VICA-1, Hà Nội, tháng 4, 1994
528. Trịnh Quang Vinh, Nghiên cứu cơ cấu và máy có chuyển động gián đoạn bằng phương pháp tâm tích, Hội nghị toàn quốc về Tự động hoá lần thứ 1, VICA-1, Hà Nội, tháng 4,1994
529. Đoàn Kim Luân, Ước lượng sai số khi giải gần đúng các phương trình tích phân, Tạp chí Khoa học Đại học Cơ điện, Tháng 1 trang 6-9, 1973
530. Trương Kim Hiếu, Nguyễn Công Hòa, Nguyễn Phú Thùy, Nguyễn Thư Xá, Nguyễn Thị Vân, Nghiên cứu chế tạo màng mỏng Cadimi Sulfit (CDS), Tạp chí Khoa học Đại học Cơ điện, Tháng 1 trang 10-11, 1973
531. Đinh Nho Sinh, Phương trình chuyển động và cơ sở của cơ học lượng tử Photon, Tạp chí Khoa học Đại học Cơ điện, Tháng 1 trang 13-21, 1973
532. Trịnh Quang Vinh, Một ý tưởng mới trong thiết kế cơ cấu cam, Tạp chí Khoa học Đại học Cơ điện, Tháng 1 trang 22-31, 1973
533. Nguyễn Phan Mạnh Tường, Sự chuyển động và độ bền của bánh răng Novicop, Tạp chí Khoa học Đại học Cơ điện, Tháng 1 trang 32-38, 1973
534. Nguyễn Huy San, Ảnh hưởng của phương pháp mài đến tuổi bền của dụng cụ cắt, Tạp chí Khoa học Đại học Cơ điện, Tháng 1 trang 39-43, 1973
535. Trần Hữu Đà, Một số vấn đề về nhiệt trong quá trình cắt kim loại, Tạp chí Khoa học Đại học Cơ điện, Tháng 1 trang 44-53, 1973
536. Phạm Đức Hiểu, Tính toán hiệu suất trong các hộp tốc độ của máy công cụ, Tạp chí Khoa học Đại học Cơ điện, Tháng 1 trang 54-59, 1973
537. Mai Trọng Nhân, Lý thuyết, cấu trúc và động học của máy công cụ, Tạp chí Khoa học Đại học Cơ điện, Tháng 1 trang 60-67, 1973
538. Trịnh Khắc Nghiêm, Những đặc điểm khi mài dụng cụ cắt dao hợp kim cứng, Tạp chí Khoa học Đại học Cơ điện, Tháng 1 trang 68-72, 1973