STT | Thời gian bắt đầu | Tên đề tài | Chủ nhiệm đề tài | Cấp quản lý để tài | Mã số |
1 | 2017 | Nghiên cứu tối ưu hoạt động cho hệ thống cung cấp nước sạch cỡ lớn |
TS. Vũ Quốc Đông | Đề tài KH&CN cấp Bộ | B2017 - TNA-31 |
2 | 2017 | Nghiên cứu giải pháp nâng cao độ chính xác trong chẩn đoán sự cố tiềm ẩn của máy biến áp lực | ThS. Nguyễn Tiến Duy | Đề tài KH&CN cấp Bộ | B2017 - TNA-32 |
3 | 2016 | Xây dựng mô hình và điều khiển chính xác robot 5 bậc tự do dựa trên bộ điều khiển thích nghi mờ (gia tử) bằng tiếng nói | PGS.TS. Lại Khắc Lãi | Đề tài KH&CN cấp Bộ | B2016-TNA-01 |
4 | 2016 | Nghiên cứu xây dựng mô hình rung động máy giặt, cải tiến thiết kế và thử nghiệm hệ thống giảm rung động cho máy giặt lồng ngang dân dụng | PGS.TS. Ngô Như Khoa | Đề tài KH&CN cấp Bộ | B2016-TNA-05 |
5 | 2016 | Thiết kế, chế tạo và nghiên cứu thuật toán điều khiển thích nghi cho hệ thống giảm chấn tích cực có khả năng tái tạo năng lượng sử dụng kết hợp bù nhiễu, | TS. Nguyễn Văn Chí | Đề tài KH&CN cấp Bộ | B2016-TNA-06 |
STT | Thời gian bắt đầu | Tên đề tài | Chủ nhiệm | Cấp quản lý đề tài | Mã số |
1 | 2014 | Thiết kế và chế tạo hệ thống sử dụng năng lượng tái tạo tương tác lưới linh hoạt | TS Đặng Danh Hoằng | Đề tài cấp bộ | B2015-TN01-01 |
2 | 2013 | Thiết kế, chế tạo khớp mềm và cơ cấu định hướng sử dụng bộ răng cầu cho các hệ điều khiển | TS. Hoàng Vị | Đề tài cấp bộ | B2013-TN01-01 |
3 | 2013 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống rung cơ - điện tử trong gia công khuôn mẫu | PGS.TS. Nguyễn Văn Dự | Đề tài cấp bộ | B2013-TN01-02 |
4 | 2012 | Nghiên cứu, xác định tuổi bền tối ưu của đá mài trong gia công mài tròn ngoài | PGS.TS. Vũ Ngọc Pi | Đề tài cấp bộ | B2012-TN01-01 |
5 | 2012 | Nghiên cứu sản xuất bi nghiền cao nhôm phục vụ công nghiệp sản xuất vật liệu gốm sứ trong điều kiện Việt Nam | PGS.TS. Nguyễn Phú Hoa | Đề tài cấp bộ | B2012-TN01-02 |
6 | 2012 | Phân tích kết cấu có vết nứt theo mô hình ngẫu nhiên | TS. Dương Thế Hùng | Đề tài cấp bộ | B2012-TN01-03 |
7 | 2010 | Xây dựng hệ thống năng lượng mặt trời tự xoay nhằm thu được năng lượng lớn nhất | PGS. TS. Nguyễn Văn Dự | Đề tài cấp bộ | B2010-TN01-01 |
8 | 2010 | Nghiên cứu kết nối một số loại máy CNC với máy tính nhằm nâng cao khả năng điều khiển và gia công | PGS. TS Nguyễn Đăng Hòe | Đề tài cấp bộ | B2010-TN01-02 |
9 | 2010 | Nâng cao chất lượng bề mặt và độ chính xác khi gia công tinh các loại thép chậm rỉ bằng dụng cụ mài có lưỡi mài không xác định | TS. Trần Minh Đức | Đề tài cấp bộ | B2010-TN01-03 |
10 | 2010 | Cân bằng tải cho 02 động cơ làm việc song song, nối cứng trục | TS. Nguyễn Duy Cương | Đề tài cấp bộ | B2010-TN01-04 |
11 | 2010 | Nghiên cứu công nghệ tổng hợp TiC từ TiO2 trong nước | NCS. Vũ Lai Hoàng | Đề tài cấp bộ | B2010-TN01-05 |
12 | 2010 | Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo đĩa nghiền nguyên liệu làm bột giấy đảm bảo giảm chi phí năng lượng riêng và nâng cao chất lượng nghiền | NCS. Trương Thị Thu Hương | Đề tài cấp bộ | B2010-TN01-06 |
13 | 2010 | Nghiên cứu tính toán định lượng ngữ nghĩa trên biến ngôn ngữ, ứng dụng cho điều khiển trong chế độ trượt | NCS. Nguyễn Tiến Duy | Đề tài cấp bộ | B2010-TN01-07 |
14 | 2010 | Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của chất lượng điện năng và độ tin cậy cung cấp điện đến qui hoạch hệ thống cung cấp điện đô thị trong quá trình tái cơ cấu thị trường điện. | NCS. Vũ Văn Thắng | Đề tài cấp bộ | B2010-TN01-08 |
15 | 2010 | Nghiên cứu và ứng dụng công nghệ khí hoá nhiên liệu rắn để sản xuất năng lượng ở Việt Nam. | NCS. Đỗ Văn Quân | Đề tài cấp bộ | B2010-TN01-09 |
16 | 2010 | Nghiên cứu nâng cao chất lượng hệ truyền động phân tán ứng dụng trong các dây chuyền sản xuất liên tục. | NCS. Dương Quốc Tuấn | Đề tài cấp bộ | B2010-TN01-10 |
17 | 2010 | Thiết kế các bộ điều khiển chất lượng cao cho hệ cán thép tấm. | TS. Bùi Chính Minh | Đề tài cấp bộ | B2010-TN01-11 |
18 | 2010 | Nghiên cứu các biện pháp làm giảm ảnh hưởng của méo phi tuyến trong các hệ thống đa sóng mang sử dụng điều chế M-QAM (M-QAM: M-ary Quadrature Amplitude Modulation). | NCS. Đoàn Thanh Hải | Đề tài cấp bộ | B2010-TN01-12 |
19 | 2009 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ truyền thông qua đường dây điện lực PLC (Power Line Communication) | TS. Nguyễn Thanh Hà | Đề tài cấp bộ trọng điểm | Mã số: B2009-TN01-02TĐ |
20 | 2009 | Nghiên cứu bộ biến đổi công suất để nâng cao chất lượng điện năng của các nguồn điện phân tán công suất nhỏ. Mã số: B2009-TN02-01 | (NCS) Ngô Đức Minh | Đề tài cấp bộ | Mã số: B2009-TN02-01 |
21 | 2009 | Động lực học với trao đổi nhiệt và khối lượng giữa các pha trong một số hỗn hợp chất lỏng chứa bọt hơi. | TS. Nguyễn Văn Tuấn | Đề tài cấp bộ | Mã số: B2009-TN02-02 |
22 | 2009 | Thiết kế bộ điều khiển thích nghi theo nguyên tắc cực trị - ứng dụng cho các công nghệ có sử dụng dầu đốt FO. | PGS.TS. Nguyễn Hữu Công | Đề tài cấp bộ | Mã số: B2009-TN02-03 |
23 | 2009 | Nghiên cứu công nghệ sản xuất gang, từ nguyên liệu bột tận thu (bột xỉ sắt và bột quặng sắt). | PGS.TS. Nguyễn Phú Hoa | Đề tài cấp bộ | Mã số: B2009-TN02-04 |
24 | 2009 | Xây dựng thuật toán giảm bậc trong xử lý tín hiệu số - Ứng dụng trong Viễn thông và điều khiển. | (NCS) Đào Huy Du | Đề tài cấp bộ | Mã số: B2009-TN02-05 |
25 | 2009 | Tuổi bền tối ưu của vòi phun trong công nghệ làm sạch bằng phun cát. | TS. Vũ Ngọc Pi | Đề tài cấp bộ | Mã số: B2009-TN02-06 |
26 | 2009 | Thần thoại Việt nam dưới góc độ thiết học. | TS. Đinh Cảnh Nhạc | Đề tài cấp bộ | Mã số: B2009-TN02-07 |
27 | 2009 | Xây dựng quy trình giảng dạy các môn kỹ thuật công nghiệp theo hướng tiếp cận hệ thống. | (NCS) Lê Thị Quỳnh Trang | Đề tài cấp bộ | Mã số: B2009-TN02-08 |
28 | 2009 | Nghiên cứu nâng cao chất lượng hệ truyền động có khe hở. | (NCS) Lê Thị Thu Hà | Đề tài cấp bộ | Mã số: B2009-TN02-09 |
29 | 2009 | Nghiên cứu mô hình bộ điều khiển thông minh có sử dụng đại số gia tử để điều khiển đối tượng phi tuyến. | (NCS) Ngô Kiên Trung | Đề tài cấp bộ | Mã số: B2009-TN02-10 |
30 | 2009 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo mô hình thí nghiệm máy trộn thức ăn chăn nuôi (qui mô vừa) dạng trục nằm ngang đảm bảo chất lượng trộn, tiêu thụ năng lượng riêng. | (NCS) Đỗ Thị Tám | Đề tài cấp bộ | Mã số: B2009-TN02-11 |
31 | 2009 | Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của cây Cẩm (Peristrophe) thu hái ở vùng núi phía Bắc. | (NCS) Nguyễn Thị Thanh Hương | Đề tài cấp bộ | Mã số: B2009-TN02-12 |
32 | 2009 | Nghiên cứu thuật toán tìm nghiệm tối ưu toàn cục trong quá trình luyện mạng nơron - ứng dụng để nhận dạng, điều khiển đối tượng động học phi tuyến. | (NCS) Nguyễn Thị Thanh Nga | Đề tài cấp bộ | Mã số: B2009-TN02-13 |
33 | 2009 | Nghiên cứu để nâng cao hiệu quả và giải pháp áp dụng chương trình Quản lý nhu cầu điện (DSM) ở Việt Nam. | (NCS) Nguyễn Minh Cường | Đề tài cấp bộ | Mã số: B2009-TN02-14 |
34 | 2009 | Nghiên cứu mối quan hệ giữa chế độ cắt và tuổi bền của dao phay cầu phủ Titan dùng phay thép hợp kim qua tôi | TS. Nguyễn Quốc Tuấn | Đề tài cấp bộ | Mã số: B2009-TN01-07 |
35 | 2009 | Nghiên cứu điều khiển các hệ truyền động không tiếp xúc sử dụng các bộ treo từ tính | NCS. Nguyễn Thị Thanh Bình | Đề tài cấp bộ | Mã số: B2009-TN01-08 |
36 | 2008 | Nghiên cứu phát triển mô hình động lực học phi tuyến của cơ cấu rung va đập dùng ống Sô-lê-nô-ít trong mạch cộng hưởng RLC, ứng dụng cho các máy rung va đập yêu cầu kích thước nhỏ gọn. | Chủ nhiệm: TS. Nguyễn Văn Dự | Đề tài cấp bộ | Mã số:B2008-TN02-01 |
37 | 2008 | Nghiên cứu điều khiển thích nghi hệ phi tuyến bằng phản hồi đầu ra ứng dụng cho điều khiển tay máy Robot. | Chủ nhiệm: NCS. Nguyễn Văn Chí | Đề tài cấp bộ | Mã số: B2008-TN02-01 |
38 | 2008 | Nghiên cứu lựa chọn giải pháp nâng cao chất lượng các loại dầu ép đá bavia cỡ nhỏ, cỡ trung, cỡ lớn cho Công ty cổ phần đá mài Hải Dương. | Chủ nhiệm: PGS.TS. Vũ Quý Đạc | Đề tài cấp bộ | Mã số: B2008-TN02-03 |
39 | 2008 | Nghiên cứu các bộ ổn định hệ thống điện (PSSs), các thiết bị FACTS và điều khiển phối hợp giữa chúng đối với việc tăng cường độ ổn định các dao động trong hệ thống điện. Mã số: B2008-TN02-04 | Chủ nhiệm: NCS. Nguyễn Hiền Trung | Đề tài cấp bộ | Mã số: B2008-TN02-04 |
40 | 2008 | Nghiên cứu một số giải pháp nâng cao tính bền vững bám lưới của hệ thống phát điện chạy sức gió. | Chủ nhiệm: NCS. Nguyễn Thị Mai Hương | Đề tài cấp bộ | Mã số: B2008-TN02-05 |
41 | 2008 | Nghiên cứu cải thiện chất lượng hệ thống điều khiển máy phát điện không đồng bộ nguồn kép bằng phương pháp điều khiển phi tuyến. Mã số: B2008-TN02-06 | Chủ nhiệm: NCS. Đặng Danh Hoằng | Đề tài cấp bộ | Mã số: B2008-TN02-06 |
42 | 2008 | Nghiên cứu ứng dụng điều khiển thông minh cho hệ điều khiển động cơ có tham số biến đổi | Chủ nhiệm: NCS. Nguyễn Vĩnh Thụy | Đề tài cấp bộ | Mã số: B2008-TN02-07 |
43 | 2008 | Nghiên cứu và ứng dụng hệ điều khiển dự báo để điều khiển quá trình nung kim loại trong dây chuyền cán thép ở Việt Nam | Chủ nhiệm: PGS.TS.Lại Khắc Lãi | Đề tài cấp bộ | Mã số: B2008-TN02-08 |
44 | 2008 | Nghiên cứu và ứng dụng công nghệ tiện cứng trong gia công chế tạo con lăn dẫn hướng cho các dây chuyền các thép ở Việt Nam. | Chủ nhiệm: NCS. Nguyễn Thị Quốc Dung | Đề tài cấp bộ | Mã số: B2008-TN02-09 |
45 | 2008 | Tối ưu mạng suy diễn nơron mờ thích nghi - ANFIS bằng giải thuật di truyền - GA và ứng dụng cho nhận dạng chữ viết tay. | Chủ nhiệm: NCS. Nguyễn Phương Huy | Đề tài cấp bộ | Mã số: B2008-TN02-10 |
46 | 2008 | Nghiên cứu, ứng dụng giải các bài toán kết cấu theo mô hình ngẫu nhiên. | Chủ nhiệm: NCS. Dương Thế Hùng | Đề tài cấp bộ | Mã số: B2008-TN02-11 |
47 | 2007 | Nghiên cứu mối quan hệ giữa chế độ cắt và tuổi bền của dao hợp kim cứng phủ dùng tiện tinh thép hợp kim qua tôi. | PGS.TS Phan Quang Thế |
Đề tài cấp bộ | B2007-TN02-02 |
48 | 2007 | Tối ưu hóa thông số công nghệ khi gia công lỗ nhỏ trên vật liệu X210Cr13; HRC>47 bằng kỹ thuật cắt gọt không sử dụng dung dịch trơn nguội. | ThS.Cao Thanh Long | Đề tài cấp bộ | B2007-TN02-04 |
49 | 2007 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tạo mẫu nhanh để đúc chi tiết có hỡnh dỏng hỡnh học phức tạp. | KS. Trần Anh Đức | Đề tài cấp bộ | B2007-TN02-05 |
50 | 2007 | Nghiên cứu quy luật điều khiển công suất và điều khiển mô men để thích ứng phụ tải trong các hệ thống truyền động điện và ứng dụng bộ điều khiển thông minh, hoặc điều khiển số để nâng cao chất lượng. | PGS. TS Võ Quang Lạp | Đề tài cấp bộ | B2007-TN02-06 |
51 | 2007 | Nghiên cứu điều khiển chuyển động cho hệ thống có xét đến ảnh hưởng của khớp nối mềm với hệ điều khiển phản hồi trạng thái. | ThS Bùi Chính Minh | Đề tài cấp bộ | B2007-TN02-01 |
52 | 2007 | Nghiên cứu chế tạo bộ điều khiển trung tâm cho trạm tuyển khoáng sản bằng thủy lực. | ThS. Nguyễn Thế Cường | Đề tài cấp bộ | B2007-TN02-09 |
53 | 2007 | Nâng cao chất lượng điều khiển hệ thống phát điện chạy sức gió sử dụng máy điện không đồng bộ rotor dây quấn, trên cơ sở tổng hợp các bộ điều khiển theo phương pháp phi tuyến. | ThS. Cao Xuân Tuyển | Đề tài cấp bộ | B2007-TN02-03 |
54 | 2007 | Điều khiển thích nghi quá trình nung kim loại trong lò động. | ThS Nguyễn Nam Trung | Đề tài cấp bộ | B2007-TN02-08 |
55 | 2007 | Nghiên cứu tích hợp trung tâm gia công VMC-85S với phòng CAD/CAM. Triển khai ứng dụng công nghệ CAD/CAM-CNC trong đào tạo và chuyển giao công nghệ tại trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp. | KS Dương Xuân Trường | Đề tài cấp bộ | B2007-TN02-07 |
56 | 2006 | Phương pháp sai phân hữu hạn và các kỹ thuật cao, sử dụng phương pháp lưới cong tính toán động lực dòng chảy | TS Nguyễn Văn Tuấn | Đề tài cấp bộ trọng điểm | 3.056.06 |
57 | 2006 | Nghiên cứu phát triển lý thuyết năng lượng tới hạn ổn định của QT cắt kim loại bằng dụng cụ cắt có thông số hình học xác định | TS Dương Phúc Tý | Đề tài cấp bộ | B2006-TN02-01 |
58 | 2006 | Nghiên cứu các thuật toán chỉnh định mờ tham số bộ điều khiển và mờ thích nghi để điều khiển đối tượng khó mô hình hoá | ThS Phạm Thị Bông | Đề tài cấp bộ | B2006-TN02-02 |
59 | 2006 | Nghiên cứu, thiết kế chế tạo và ứng dụng hộp giảm tốc bánh răng sóng trong robot công nghiệp | ThS Phạm Thành Long | Đề tài cấp bộ | B2006-TN02-03 |
60 | 2006 | Quá trình lan truyền của sóng bị phản xạ bởi van đóng trong một số hỗn hợp chất lỏng hai pha | TS Nguyễn Văn Tuấn | Đề tài cấp bộ | B2006-TN02-04 |
61 | 2006 | Nghiên cứu ứng dụng mạng noron để nhận dạng và điều khiển đối tượng phi tuyến | TS Nguyễn Hữu Công | Đề tài cấp bộ | B2006-TN02-05 |
62 | 2006 | Hệ thống ĐK thiết bị điện từ xa và tự động quay số báo động thông qua mạng điện thoại | TS Nguyễn Thanh Hà | Đề tài cấp bộ | B2006-TN02-06 |
63 | 2006 | Xây dựng cây quyết định và cây quyết định thông minh đối với các lược đồ quan hệ | ThS Ôn Ngũ Minh | Đề tài cấp bộ | B2006-TN02-07 |
64 | 2005 | Nghiên cứu triển khai ứng dụng công nghệ CAD/CAM - CNC cho thiết kế chế tạo các chi tiết truyền động có bề mặt phức tạp và độ chính xác cao | TS. Hoàng Vị (CN) PGS.TS. Trần Vệ Quốc ThS. Phạm Thành Long ThS. Dương Công Định ThS. Vũ Lai Hoàng |
Đề tài cấp bộ trọng điểm | B2005-01-59 TĐ |
65 | 2005 | Nghiên cứu đổi mới chương trình đào tạo theo hướng liên thông dọc và liên thông ngang giữa các hệ và các ngành đào tạo của trường ĐHKTCN phục vụ nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực KHCN phục vụ các tỉnh trung du và miền núi phía bắc | PGS.TS. Nguyễn Đăng Bình (CN) PGS.TS. Lê Lương Tài PGS.TS. Nguyễn Đăng Hoè PGS.TS. Phan Quang Thế |
Đề tài cấp bộ trọng điểm | B2005-01-60 TĐ |
66 | 2005 | Nâng cao hiệu quả KT-KT và bảo vệ môi trường trong gia công cắt gọt bằng công nghệ bôi trơn làm nguội tối thiểu - Chế tạo thử nghiệm và và chuyển giao CN | TS. Trần Minh Đức | Đề tài cấp bộ trọng điểm | B2005-01-TĐ |
67 | 2005 | Nghiên cứu ứng dụng hệ mờ -nơron để điều khiển hệ chuyển động nhiều trục | TS. Lại Khắc Lãi | Đề tài cấp bộ | B2005-01-45 |
68 | 2005 | Nghiên cứu hệ truyền động nối khớp mềm | ThS. Bùi Chính Minh | Đề tài cấp bộ | B2005-01-46 |
69 | 2005 | Nghiên cứu, ứng dụng hệ thống mờ-nơron trong kỹ thuật đo lường | TS. Nguyễn Mạnh Tùng | Đề tài cấp bộ | B2005-01-47 |
70 | 2005 | Nghiên cứu tìm hiểu hiện tượng sét và mạng điện trung thế, hạ thế ở khu vực các xã miền núi phía bắc nước ta, gây hỏng nhiều trạm biến áp công suất nhỏ và đề ra các giải pháp khắc phục | ThS. Ngô Đức Minh | Đề tài cấp bộ | B2005-01-48 |
71 | 2005 | Nghiên cứu ứng dụng hệ thống Scada (giám sát điều khiển và thu thập dữ liệu ) ở mạng điện phía bắc | ThS. Nguyễn Quân Nhu | Đề tài cấp bộ | B2005-01-49 |
72 | 2005 | Ứng dụng PLC và biến tần vào công nghệ nâng hạ điện cực lò hồ quang | ThS. Nguyễn ngọc Kiên | Đề tài cấp bộ | B2005-01-50 |
73 | 2005 | Nghiên cứu ứng dụng các điều khiển DS1102 điều khiển hệ biến tần động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha | TS. Võ Quang Vinh | Đề tài cấp bộ | B2005-01-51 |
74 | 2005 | Nghiên cứu xây dựng mô hình hệ thống truyền động động đồng bộ kích từ nối tiếp sử dụng động cơ không đồng bộ roto dây quấn | ThS. Trần Xuân Minh | Đề tài cấp bộ | B2005-01-52 |
75 | 2005 | Nghiên cứu cơ sở lý tuyết truyền động hành tinh. ứng dụng tin học trong tính toán thiết kế và xây dựng kết cấu hệ dẫn động hành tinh | ThS. Ng. Thị Quốc Dung | Đề tài cấp bộ | B2005-01-53 |
76 | 2005 | Năng cao độ chính xác vị trí tương quan khi gia công trên máy phay có bộ thước đo hiện thị số (thiết bị đo tích cực) và ứng dụng trong gia công khuôn mẫu | TS. Trần Minh Đức | Đề tài cấp bộ | B2005-01-54 |
77 | 2005 | Thiết kế chế tạo dao phay hợp kim cứng phay đĩa xích t=12.7; d=8.51 dùng trong sản xuất phụ tùng xe máy | TS. Nguyễn Văn Hùng | Đề tài cấp bộ | B2005-01-55 |
78 | 2005 | Nghiên cứu sự tập trung ứng suất đối với tấm vật liệu Compozit | ThS. Nguyễn Hoàng Nghị | Đề tài cấp bộ | B2005-01-56 |
79 | 2005 | Nghiên cứu xây dựng phương pháp công nghệ và tối ưu chế độ cắt gọt để gia công bề mặt phức tạp trên các máy công cụ điều khiển số | TS Nguyễn Phú Hoa | Đề tài cấp bộ | B2005-01-57 |
80 | 2005 | Nghiên cứu triển khai ứng dụng động cơ không đồng bộ trong hệ thống điều chỉnh đồng bộ | TS Nguyễn Như Hiển | Đề tài cấp bộ | B2005-01-58 |
81 | 2004 | NC xây dựng giải thuật và CT tạo lưới theo ý muốn và thành lập ma trận độ cứng tổng thể của BT tính tấm, vỏ Composite dày nhiều lớp bằng phương pháp phần tử hữu hạn với phần tử tứ giác bậc cao | TS. Ngô Như Khoa | Đề tài cấp bộ | B2004-01-30 |
82 | 2004 | Nghiên cứu mở rộng phạm vi các bài toán tính toán cơ học kết cấu tấm Composite chịu uốn bằng phương pháp phần tử hữu hạn theo mô hình chuyển vị bạc cao | ThS. Hoàng Thắng Lợi | Đề tài cấp bộ | B2004-01-31 |
83 | 2004 | Nghiên cứu lựa chọn giải pháp công nghệ, để nâng cao độ bền bộ chày cối dập vỏ kẽm pin tiểu R6 và pin trung R20 tại các doanh nghiệp sản xuất pin: Pin Xuân hoà, pin Văn điển, pin Vĩnh phúc | TS. Vũ Quý đạc | Đề tài cấp bộ | B2004-01-32 |
84 | 2004 | Nghiên cứu các giải pháp xúc tiến hoạt động ma kết tinh trong thương mại điện tử | ThS. Trần Trường Giang | Đề tài cấp bộ | B2004-01-33 |
85 | 2004 | Các giải pháp chồng thất thoát thuế giá trị gia tăng (GTGT) | CN. Nguyễn Thị Oanh | Đề tài cấp bộ | B2004-01-34 |
86 | 2004 | Xây dựng cơ sở cho bài toán tối ưu hoá quá trình mài tròn ngoài | ThS. Ngô Cường | Đề tài cấp bộ | B2004-01-35 |
87 | 2004 | Các phương pháp tạo mẫu nhanh tối ưu hoá và chuyển giao công nghệ | TS. Nguyễn Đăng Hoè | Đề tài cấp bộ | B2004-01-36 |
88 | 2004 | Tự động hoá thiết kế dao phay lăn trục thên hoa | TS. Nguyễn Quốc Tuấn | Đề tài cấp bộ | B2004-01-37 |
89 | 2004 | Nghiên cứu khai thác khả năng công nghệ và xây dựng dữ liệu trong điều kiện Việt nam cho máy CNC-DEM | ThS. Nguyễn Thuận | Đề tài cấp bộ | B2004-01-38 |
90 | 2004 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo cơ cấu vít me-đai ốc bi dùng cho máy công cụ CNC | ThS. Dương Công Định | Đề tài cấp bộ | B2004-01-39 |
91 | 2004 | ứng dụng lý thuyết điều khiển thích nghi và điều khiển bền vững xây dựng hệ điều khiển cho đối tượng phi tuyến có phần không mô hình hoá được và chịu nhiều tác động | TS. Nguyễn Văn Vỵ | Đề tài cấp bộ | B2004-01-40 |
92 | 2004 | Nghiên cứu thiết kế hệ thống truyền động điện cho các xe máy di chuyển | PGS.TS. Võ Quang Lạp | Đề tài cấp bộ | B2004-01-41 |
93 | 2004 | Ứng dụng lý thuyết quy hoạch thực nghiệm và máy tính để khảo sát quá trình quá độ động cơ KĐB trong quá trình khởi động hệ thống truyền động điện TĐ | ThS. Đào Thanh | Đề tài cấp bộ | B2004-01-42 |
94 | 2004 | Nghiên cứu lý thuyết điều khiển mờ và mạng noron, ứng dụng giải quyết bài toán phi tuyến trong hệ truyền động điện | ThS. Đỗ Trung Hải | Đề tài cấp bộ | B2004-01-43 |
95 | 2004 | Cải tiến hệ thống sử lý và truyền dữ liệu cho lò cao tại nhà máy Luyện gang - Công ty Gang thép Thái nguyên | ThS. Hoàng Thị Chiến | Đề tài cấp bộ | B2004-01-44 |
96 | 2003 | Xây dựng hệ điều khiển thông minh điều khiển các đối tượng phi tuyến khó mô hình hoá. | TS. Lại Khắc Lãi | Đề tài cấp bộ | B2003- 01-24 |
97 | 2003 | Nghiên cứu sự phụ thuộc của hiện tượng mất ổn định của quá trình phay vào vị trí làm việc của bàn máy bằng phương pháp thực nghiệm. | TS. Dương Phúc Tý | Đề tài cấp bộ | B2003- 01-23 |
98 | 2003 | Nghiên cứu, khai thác và nâng cao tính hiệu quả của việc ứng dụng máy hàn tự động Pana- Robo VR.006CII, trong đào tạo và phục vụ sản xuất | KS. Bùi Ngọc Trân | Đề tài cấp bộ | B2003- 01-21 |
99 | 2003 | Nghiên cứu độ tin cậy, tuổi thọ của chi tiết máy, máy và thiết bị trên cơ sở mòn. ứng dụng để đánh giá chất lượng cho động cơ điêzen Sông công Thái nguyên. | ThS . Nguyễn Đình Mãn | Đề tài cấp bộ | B2003- 01-22 |
100 | 2003 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo khuôn ép gạch lát nền Ceramics. | TS. Phan Quang Thế | Đề tài cấp bộ | B2003- 01-29 |
101 | 2003 | Nghiên cứu phương pháp số để giải bài toán điều khiển tối ưu cho hệ có tham số phân bố (hệ được mô tả bằng các phương trình vi phân đạo hàm riêng) | TS. Nguyễn Hữu Công | Đề tài cấp bộ | B2003- 01-27 |
102 | 2003 | Ứng dụng hệ vi sử lý để thiết kế chế tạo rơ le hợp bộ kỹ thuật số. | ThS. Cao Xuân Tuyển | Đề tài cấp bộ | B2003- 01-28 |
103 | 2002 | NC thiết kế và ứng dụng các bộ ĐK thông minh (trí tuệ nhân tạo) trong miền thời gian thực cho các hệ ĐK chuyển động có nhiều trục (Rô bốt) trong CN. | TS. Nguyễn Như Hiển | Đề tài cấp bộ | B2002-01-13 |
104 | 2002 | Nghiên cứu ứng dụng lô gíc mờ cho các bài toán đo lường | TS. Nguyễn Mạnh Tùng | Đề tài cấp bộ | B2002-01-14 |
105 | 2002 | Nghiên cứu các bộ điều khiển số sử dụng máy tính để điều khiển đồng thời nhiều hệ truyền động dùng trong công nghiệp. | ThS. Trần Xuân Minh | Đề tài cấp bộ | B2002-01-15 |
106 | 2002 | Ứng dụng vi sử lý cho hệ thống bồ cosj lưới điện công nghiệp | ThS. Phạm Hồng Thảo | Đề tài cấp bộ | B2002-01-16 |
107 | 2002 | Viết phần mềm KT phục vụ cho công tác giảng dạy KT Bộ cấp cho các trường trung học và sử dụng tại các DN. | ThS. Trần Công Nghiệp | Đề tài cấp bộ | B2002-01-17 |
108 | 2002 | Mở rộng và làm rõ các thông báo lỗi của turbo pascal bằng tiếng việt. | ThS. Ôn Ngũ Minh | Đề tài cấp bộ | B2002-01-18 |
109 | 2002 | Nghiên cứu nâng cao tính bền vững của hệ điều khiển thích nghi trong truyền động điện. | TS. Nguyễn Văn Vỵ | Đề tài cấp bộ | B2002-01-19 |
110 | 2001 | Hoàn chỉnh quy trình công nghệ chế tạo máy nghiền bột giấy dạng đĩa | TS. Trần Hữu Đà | Đề tài cấp bộ trọng điểm | B2001-01-01TĐ |
111 | 2001 | nghiên cứu đưa vật liệu kim cương vào gia công kim loại để năng cao chất lượng bề mặt trong điều kiện Việt nam | TS. Trần Hữu Đà | Đề tài cấp bộ | B2001-01-01 |
112 | 2001 | Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật điều khiển mờ để điều khiển nhiệt độ lò nung liên tục | ThS. Lại Khắc Lãi | Đề tài cấp bộ | B2001-01-02 |
113 | 2001 | Thiết kế chế tạo các loại dao cắt thép nóng cho các dây chuyền cán thép tại Việt Nam | ThS. Lê Viết Bảo | Đề tài cấp bộ | B2001-01-03 |
114 | 2001 | Nghiên cứu thiết kế tối ưu hệ dẫn động dùng hộp giảm tốc trục vít hai cấp | ThS. Vũ Ngọc Pi | Đề tài cấp bộ | B2001-01-04 |
115 | 2001 | Chuyển giao CN thu modul trong lĩnh vực máy công cụ CNC | TS. Nguyễn Đăng Hoè | Đề tài cấp bộ | B2001-01-05 |
116 | 2001 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ mài điện hoá kim cương gia công các loại vật liệu khó gia công | ThS. Nguyễn Văn Hùng | Đề tài cấp bộ | B2001-01-06 |
117 | 2001 | NC ứng dụng bộ vi xử lý của máy tính 286 và 386 vào hệ thống truyền và tự động hoá phục vụ ngành công nghiệp | TS. Võ Quang Lạp | Đề tài cấp bộ | B2001-01-07 |
118 | 2001 | Sử dụng máy vi tính để điều khiển tối ưu đối tượng có tham số biến đổi chậm | ThS. Nguyễn Hữu công | Đề tài cấp bộ | B2001-01-10 |
119 | 2000 | Sóng sung kích trong một số hỗn hợp chất lỏng và chất khí hai thành phần | ThS. Nguyễn Văn Tuấn | Đề tài cấp bộ | B2000-01-39 |
120 | 2000 | Nghiên cứu ứng dụng tự động hoá thiết kế CAD, Tự động hóa sản suất CAM | KS. Hoàng Vị | Đề tài cấp bộ | B2000-01-40 |
121 | 2000 | Khoả sát và tính toán độ bền cơ học tấm composite dày nhiều lớp bằng phương pháp phần tử hữu hạn | ThS. Ngô Như Khoa | Đề tài cấp bộ | B2000-01-41 |
122 | 2000 | Nghiên cứu và xây dựng phương pháp thiết kế tối ưu thứ tự gia công cắt gọt bằng máy tính | ThS. Nguyễn Phú Hoa | Đề tài cấp bộ | B2000-01-42 |
123 | 2000 | Nghiên cứu ảnh hưởng của Tôpôgraphia đến các thông số của các quá trình mài tròn ngoài | ThS. Trần Minh Đức | Đề tài cấp bộ | B2000-01-44 |
124 | 2000 | Nghiên cứu ứng dụng lý thuết điều khiển mờ trong các hệ thống điều khiển tự động | ThS. Võ Quang Vinh | Đề tài cấp bộ | B2000-01-45 |
125 | 2000 | Nghiên cứu phân tích các đặc trưng thống kê của tín hiệu ngẫu nhiên nhiều chiều bằng phương pháp thích nghi | ThS. Nguyễn Thanh Hà | Đề tài cấp bộ | B2000-01-46 |
126 | 2000 | Nghiên cứu xây dựng bộ quan sát nhiễu và bù nhiễu trong hệ điều khiển tự động-truyền động điện | ThS. Nguyễn Như Hiển | Đề tài cấp bộ | B2000-01-47 |
127 | 2000 | Nghiên cứu ứng dụng lý thuyết điều khiển thích nghi, điều khiển bền vững và xây dựng hệ thống có khả năng chống biến thiên thông số ổn định trong dải rộng | ThS. Nguyễn Văn Vỵ | Đề tài cấp bộ | B2000-01-48 |
128 | 2000 | Nghiên cứu về hệ truyền động vị trí dùng cho robot công nghiệp | ThS. Bùi Chính Minh | Đề tài cấp bộ | B2000-01-52 |