Thời gian bắt đầu | Tên đề tài |
Chủ nhiệm đề tài |
Cấp quản lý để tài | Mã số đề tài | |
2017 | Nghiên cứu triển khai thiết kế và chế tạo hệ thống gia tốc – rung tách nước ứng dụng trong xử lý bùn rửa quặng tại Chi nhánh tuyển Tằng Loỏng - Công ty TNHH Một thành viên Apatit Việt Nam | PGS.TS Hoàng Vị | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-01 | |
2017 | Cơ tính của tấm và ống nano | ThS. Nguyễn Văn Trang | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-B01 | |
2017 | Mô phỏng ứng xử cơ học khi cắt kim loại | TS. Trần Ngọc Giang | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-B02 | |
2017 | Nghiên cứu đo lực cắt khi mài lỗ | ThS. Trần Thị Phương Thảo | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-B03 | |
2017 | Xác định tỉ số truyền tối ưu của bộ truyền xích trong hệ thống dẫn động cơ khí gồm hộp giảm tốc bánh răng trụ ba cấp khai triển và bộ truyền xích. | ThS. Nguyễn Thị Hồng Cẩm | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-B04 | |
2017 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số quá trình đến đường kính thay đá tối ưu khi mài lỗ | ThS. Lê Xuân Hưng | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-B05 | |
2017 | Một phương pháp điều khiển cho hệ phi tuyến sử dụng bộ điều khiển Sliding Mode kết hợp với mạng Neural RBF | TS. Lê Thị Huyền Linh | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-B06 | |
2017 | Nghiên cứu xây dựng mô hình qui hoạch xác suất và chương trình tính toán xét đến các thông số ngẫu nhiên của LĐPP | TS. Vũ Văn Thắng | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-B07 | |
2017 | Nghiên cứu các phương pháp điều khiển phi tuyến cho động cơ tuyến tính đồng bộ kích thích vĩnh cữu | ThS. Nguyễn Hồng Quang | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-B08 | |
2017 | Thiết kế bộ điều khiển thích nghi bền vững cho hệ nhiều vào nhiều ra | ThS. Đinh Văn Nghiệp | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-B09 | |
2017 | Xây mô hình thực nghiệm mô phỏng lưới điện thực tế bằng phần mềm ETAP | PGS.TS Ngô Đức Minh | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-B10 | |
2017 | Thiết kế, thiết kế mạng điện đa chất lượng nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng điện năng và độ tin cậy cung cấp điện cho các thiết bị quan trọng | TS. Nguyễn Minh Ý | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-B11 | |
2017 | Ước lượng miền hấp dẫn của Hệ động lực dựa vào việc xây dựng các hàm Lyapunov liên tục, affine từng mảnh. | ThS. Đinh Văn Tiệp | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-B12 | |
2017 | Nghiên cứu chế tạo máy lên men tỏi đen mang thương hiệu TNUT - Công suất lên men từ 5kg đến 7kg tỏi tươi. | ThS. Phạm Thanh Cường | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-B13 | |
2017 | Nghiên cứu thiết kế hệ thống tình huống gắn với thực tiễn dạy học học phần Cơ sở văn hóa Việt Nam cho sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh. | ThS. Trần Thị Vân Anh | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-B14 | |
2017 | Nghiên cứu, thiết kế, triển khai công nghệ mạ kim loại lên các loại kính nhựa dẻo đa lớp bằng phương pháp tiên tiến – đơn giản, giá thành thấp và thân thiện với môi trường. | ThS. Lý Việt Anh | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-B15 | |
2017 | Tính tồn tại nghiệm cho phương trình Navier - Stokes | ThS. Nguyễn Thị Minh Ngọc | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-B16 | |
2017 | Điểm bất động trong không gian metric nón và một số ứng dụng | ThS. Vũ Hồng Quân | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-B17 | |
2017 | Xây dựng định nghĩa các tích phân xuất phát từ các bài toán thực tiễn và vận dụng vào giảng dạy các môn Toán 2 và Toán 3. | ThS. Ngô Thành Trung | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-B18 | |
2017 | Lựa chọn hệ thống bài tập phát triển thế lực cho nữ sinh viên K53 trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên. | ThS. Nguyễn Thị Phương Thảo | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-B19 | |
2017 | Nghiên cứu giải pháp phát triển câu lạc bộ thể dục thể thao cho sinh viên Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Đại họcThái Nguyên | ThS. Đan Thành Vinh | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-B20 | |
2017 | Nghiên cứu đề xuất một số biện pháp phát triển Bóng đá phong trào nâng cao thể lực chung cho sinh viên trường đại học kỹ thuật công nghiệp. | ThS. Vũ Thế Khiêm | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-B21 | |
2017 | Nghiên cứu ứng dụng các bài tập trò chơi vận động nhằm nâng cao thể lực chung cho sinh viên năm thứ nhất trường ĐHKTCN Thái Nguyên. | ThS.Dương Văn Tân | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-B22 | |
2017 | Nghiên cứu đề xuất một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả môn học GDTC tự chọn cho sinh viên Trường Đại học Kỹ Thuật công Nghiệp Thái Nguyên | ThS. Lưu Thanh Nga | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-B23 | |
2017 | Đánh giá sự hài lòng của khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ với dịch vụ tín dụng của các ngân hàng thương mại tại tỉnh Thái Nguyên. | ThS. Ngô Thúy Hà |
Đề tài KH&CN cấp trường |
T2017-B24 |
|
2017 | Đánh giá mức sống của lao động nữ tại các doanh nghiệp công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | TS. Nguyễn Thị Thanh Hà | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-B25 | |
2017 | Đánh giá nhu cầu thị trường cho sản phẩm “Mô hình vườn rau trên mái” tại Thành phố Thái Nguyên | ThS. Phạm Thị Minh Khuyên | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-B26 | |
2017 | Ứng dụng phần mềm 3d trong việc dựng mô hình chi tiết cấu tạo Kiến trúc các công trình dân dụng và công nghiệp phục vụ trong công tác giảng dạy môn học Cấu tạo Kiến trúc. | ThS. Đào Đăng Quang | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-B27 | |
2017 | Tổng hợp, nghiên cứu đặc trưng cấu trúc của oxit nano ZnFe2O4 điều chế bằng phương pháp đốt cháy dung dịch | ThS. Nguyễn Thị Thúy Hằng | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-B28 | |
2017 | Nghiên cứu hệ thống đệm cách dao động động cơ đốt trong ô tô du lịch | ThS. Hoàng Anh Tấn | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-B29 | |
2017 | Phân tích hiệu quả hệ thống treo thủy khí xe ô tô tải hạng nặng | ThS. Lê Xuân Long | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-B30 | |
2017 | Mô phỏng và tối ưu thông số thiết kế hệ thống treo khí cho xe tải sơ mi rơ mooc | TS.Lê Văn Quỳnh | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-B31 | |
2017 | Tối ưu thông số hệ thống treo máy giặt lồng ngang | ThS. Nguyễn Thị Hoa | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-B32 | |
2017 | Nghiên cứu ảnh hưởng của đặc tính hệ thống truyền lực đến tính ổn định chuyển động của ô tô | TS. Nguyễn Khắc Tuân | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-B33 | |
2017 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số kết cấu và điều khiển đến tải trọng động tác dụng lên hệ thống truyền lực ô tô | TS. Nguyễn Khắc Tuân | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-B34 | |
2017 | Thiết kế máy sao chè bằng điện | TS. Đào Huy Du | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-B35 | |
2017 | Ảnh hưởng của các thông số quá trình đến đường kính thay đá tối ưu khi mài tròn ngoài. |
ThS. Hoàng Xuân Tứ |
Đề tài KH&CN cấp trường |
T2017-B36 |
|
2017 | Ứng dụng xử lý ảnh vào việc phát hiện và chẩn đoán một số bệnh trên lá chè tại các vùng chè thuộc địa bàn tỉnh Thái Nguyên | ThS. Tăng Cẩm Nhung | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-B37 | |
2017 | Xây dựng bàn thí nghiệm truyền động điện sử dụng động cơ điện một chiều không chổi than (BRUSHLESS DC – BLDC) | ThS. Dương Quốc Tuấn | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-S01 | |
2017 | Thiết kế hệ SCADA cho vận hành lưới điện ứng dụng PLC S7 400 và SIMATIC WinCC | ThS. Nguyễn Ngọc Kiên | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-S02 | |
2017 | Thiết kế, chế tạo, lắp đặt bàn thí nghiệm hệ điều khiển động cơ bước ứng dụng PLC S7 200 | TS. Đỗ Trung Hải | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-S03 | |
2017 | Thiết kế, chế tạo các modul thí nghiệm sử dụng trong giảng dạy cho học phần Thực hành kỹ thuật điện tử ngành công nghệ kỹ thuật điện – điện tử. | KS. Lê Thị Thúy Ngân | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-S04 | |
2017 | Xây dựng bài thực hành: Khống chế tự động hệ thống TĐĐ động cơ điện không đồng bộ ba pha rô to lồng sóc sử dụng biến tần M440 của hãng SIEMENS, ba pha 380v, công suất 5,5 kw. | ThS. Nguyễn Quốc Hùng | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-S05 | |
2017 | Xây dựng bài thực hành: Khống chế tự động hệ thống TĐĐ máy phát - động cơ điện một chiều (F-Đ) | ThS. Đinh Quang Ninh | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-S06 | |
2017 | Xây dựng bài thực hành: Khống chế tự động hệ thống TĐĐ động cơ điện không đồng bộ ba pha rô to dây quấn | ThS. Nguyễn Đỗ Hà | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-S07 | |
2017 | Thiết kế chế tạo xe tiết kiệm nhiên liệu |
PGS.TS. Phạm Thành Long |
Đề tài KH&CN cấp trường |
|
|
2017 | Nghiên cứu giải pháp truyền thông qua mạng Ethernet cho mô hình DCS phòng thí nghiệm bộ môn Đo lường Điều khiển | ThS. Nguyễn Văn Chí E | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-S09 | |
2017 | Xe lăn thông minh điều khiển bằng tiếng nói | TS. Nguyễn Văn Huy | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-S10 | |
2017 | Xây dựng website quản lý thông tin hội thảo quốc tế ICERA 2018 | ThS. Đỗ Duy Cốp | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-S11 | |
2017 | Xây dựng hệ thống khảo sát trực tuyến phục vụ công tác đào tạo trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên | ThS. Đỗ Duy Cốp | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-S12 | |
2017 | Chế tạo modul thí nghiệm kết cấu thanh có khuyết tật chịu tải trọng động | TS. Dương Thế Hùng | Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-BS01 | |
2017 | Giải pháp điều khiển nâng cao chất lượng bám quỹ đạo cho quadcopter | ThS. Ngô Văn An |
Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-BS02 | |
2017 | Nghiên cứu, thiết kế bộ KIT thí nghiệm cho môn học Thực tập chuyên ngành kỹ thuật Điện tử - WSH 418 | ThS. Phạm Duy Khánh |
Đề tài KH&CN cấp trường | T2017-BS03 | |
2017 | Ứng dụng phần mềm Windown Star trong sản xuất cửa nhựa lõi thép | Lục Quảng Trường MSSV:K125520103167 Lớp K49KGT.01, Vũ Văn Minh MSSV K135520103189 Lớp K49KGT.01 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-01 | |
2017 | Nghiên cứu chế tạo bộ điều khiển cho hệ thống phát điện gió | Hà Hữu Thành, K49API, MSSV: K135520207085 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-02 | |
2017 | Nghiên cứu, chế tạo thiết bị quản lý chất lượng điện năng trong hộ tiêu thụ sử dụng năng lượng mặt trời | Dương Văn Tình, K49API MSSV: K135520201237 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-03 | |
2017 | Nghiên cứu cài đặt thuật toán tự học ứng dụng cho điều khiển Rô-bốt | Nguyễn Văn Hậu, K50 API; MSSV: K145580201013 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-04 | |
2017 | Nghiên cứu điều khiển robot nhện 6 chân ứng dụng trong thăm dò. | Nguyễn Viết Hưng, K49API MSSV: K135140214096 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-05 | |
2017 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo bộ truyền nhận dữ liệu đa năng sử dụng trong công nghiệp | Trần Văn Phú, K50API MSSV: K145520201051 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-06 | |
2017 | Áp dụng thuật toán PageRank vào bài toán chuỗi cung ứng sản phẩm công nghiệp phụ trợ | Trịnh Ngọc Tân, 50APM. MSSV: K145520103280 | Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-07 | |
2017 | Nghiên cứu công nghệ Wifi áp dụng vào truyền dữ liệu trong mạng cảm biến không dây | Trần Thanh Bình, K49API MSSV: K135520201132 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-08 | |
2017 | Nghiên cứu công nghệ bảo mật trong Internet of Things (IoTs) | Nguyễn Thị Thanh Hoà, K49APE MSSV: K135520320030 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-09 | |
2017 | Nghiên cứu về mạng cảm biến không dây ( Wireless Sensor Networks) | Nông Kim Ngân 50API MSSV: K145905228021 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-10 | |
2017 | Nghiên cứu về điều khiển thiết bị qua mạng cảm biến không dây | Trần Ngô Giang, K50API MSSV: K145520207170 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-11 | |
2017 | Thiết kế hệ thống điều khiển điều hòa thông minh | Tạ Minh Đức (MSSV: K145520207174; Lớp: 50KĐT) CTV: Đặng Thị Ánh Hồng (MSSV: K145520207121; Lớp: 50KĐT) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-16 | |
2017 | Thiết kế hệ thống điều khiển quạt đêm cho trẻ con | Đào Thị Mỹ Linh (MSSV: K145520207117; Lớp: 50KĐT) CTV: Trần Văn Lý (MSSV: K145520207078; Lớp: 50KĐT) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-17 | |
2017 | Thiết kế bộ cộng tín hiệu từ loadcells | Hoàng Phúc Dũng (MSSV: K145520201178; Lớp 50KTĐ.01) CTV: Nguyễn Ngọc Anh, Lớp: K50KTĐ.01 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-18 | |
2017 | Nghiên cứu và thiết kế hệ thống điều khiển robot hai bậc tự do ảo bằng bộ điều khiển thực | Nguyễn Minh Phong (MSSV: K135520114097; Lớp: K49CDT01) CTV: Dương Thành Nam, Trần Thị Thu Lương |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-19 | |
2017 | Nghiên cứu và xây dựng mô hình hình trực quan bài toán động học thuận trên robot công nghiệp | Nguyễn Thạc Nam (MSSV: K135520114094; Lớp: K49CDT01) CTV: Nguyễn Thanh Quyết, Nguyễn Văn Đoàn |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-20 | |
2017 | Xây dựng website tuyển sinh cho Khoa Điện tử, Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Đại học Thái Nguyên | Nguyễn Văn Hùng (MSSV: K145520214021; Lớp: K50KMT) | Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-21 | |
2017 | Thiết kế phần mềm giám sát an ninh cài đặt trên smartphone sử dụng công nghệ SWAP | Lại Hồng Hạnh (MSSV: K135520207064; Lớp: K49KMT) | Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-22 | |
2017 | Nghiên cứu thuật toán dò đường và học sa hình cho xe tự hành | Phạm Thanh Nam (MSSV: K145520216038, Lớp: K50DDK.01) CTV: Nguyễn Thị Vui, Nguyễn Ngọc Anh, Đặng Thị Hà Giang |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-23 | |
2017 | Thiết kế phần mềm quét mã số tự động sử dụng kỹ thuật nhận dạng ký tự OCR | Vũ Văn Khiêm (MSSV: K135520214033; Lớp: K49KMT) | Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-24 | |
2017 | Xây dựng chương trình chuẩn hóa lược đồ theo mô hình quan hệ | Nguyễn Văn Hùng (MSSV: K135520214042; Lớp: K50KMT) | Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-25 | |
2017 | Xây dựng hệ thống định vị online cho nhóm các đối tượng di động | Nguyễn Quyết Tiến (MSSV: K135520214012; Lớp: 49KMT) | Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-26 | |
2017 | Nghiên cứu phương pháp điều khiển và giám sát van điện 3 pha | Nguyễn Thanh Tùng (MSSV: K145520216217) | Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-27 | |
2017 | Thiết kế phần mềm điểm danh sinh viên tự động theo thời khóa biểu sử dụng vân tay | Phạm Văn Linh (MSSV: K135520214037; Lớp: 49KMT) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-28 | |
2017 | Nghiên cứu xây dựng phần mềm trợ lý ảo | Hoàng Mạnh Trường (MSSV: K145520214011; Lớp: K50KMT) | Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-29 | |
2017 | Thiết kế bộ điều khiển chuyển động cho xe lăn điện | Trần Khánh Linh (MSSV: K135520216333; Lớp: K49DDK) CTV: Nguyễn Đức Thành, (MSSV: K155520216314, Lớp: K51DDK) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-30 | |
2017 | Thiết kế, chế tạo máy quấn dây tự động | Nguyễn Đức Thành (MSSV: K155520216314; Lớp: K51DDK) CTV: Trần Khánh Linh, MSSV: K135520216333, Lớp: K49DDK |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-31 | |
2017 | Nghiên cứu ESP82 để điều khiển thiết bị điện qua web server | Nguyễn Đăng Công (MSSV: K165520216068; Lớp: 52ĐĐK) CTV: Nguyến Tuấn Cương (MSSV: K145520216076; Lớp: 50TĐH2) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-32 | |
2017 | Thiết kế bộ điều khiển thời gian thực ứng dụng trong chiếu sáng đèn đường | Nguyến Tuấn Cương (MSSV: K145520216076; Lớp: 50TĐH2) CTV: Hoàng Minh Tâm (MSSV: K145520114045; Lớp: 50CĐT01) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-33 | |
2017 | Thiết kế hệ thống đồ hoạ 3D có tương tác giới thiệu cơ sở vật chất và các ngành nghề đào tạo của trường đại học Kỹ thuật Công nghiệp | Trần Văn Long (MSSV: K135520214039; Lớp: K49KMT) | Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-34 | |
2017 | Chế tạo mô hình cầu trục 3D có điều khiển | Hoàng Ngọc Kiên (MSSV: K145520114021; Lớp: K50CĐT01) CTV: Nguyễn Thị Thuyết (MSSV: K135520114048; Lớp: 49CĐT) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-35 | |
2017 | Điểu khiển robot qua Bluetooth có tránh vật cản | Dương Thành Nam (MSSV: K135520114037; Lớp: K49CĐT) CTV: Nguyễn Tiến Huy (MSSV: K135520114030; Lớp: 49CĐT) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-36 | |
2017 | Thiết kế các bộ điều khiển PID, mờ, neural trên mô hình hệ thống điều khiển lưu lượng đặt tại PTN khoa điện tử và so sánh các kết quả điều khiển | Nguyễn Văn An (MSSV: K135520216187 ; Lớp: K49DDK) CTV: Trần Quang Long (MSSV: K135520216242; Lớp :K49DDK) Nguyễn Anh Ngọc (MSSV: K125520216053; Lớp : K49DDK) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-37 | |
2017 | Xây dựng hệ thống điều khiển và kiểm soát nhiệt độ - độ ẩm vườn cây trồng trên Thiết bị di động và Website | Đào Xuân Biên (MSSV: K135520214001; Lớp: K50KMT) | Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-38 | |
2017 | Thiết kế và xây dựng hệ thống điều khiển nhiệt độ lồng sấy nông sản cho các hộ gia đình | Nguyễn Ngọc Sơn (MSSV: K125520216056; Lớp: K48DDK) | Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-39 | |
2017 | Xây dựng bộ điều khiển thông qua tin nhắn cho hệ thống cung cấp thức ăn cho gia cầm | Giáp Văn Thiều (MSSV: K135520114113; Lớp: 49CĐT) CTV: Nguyễn Tiến Huy (MSSV: K135520114097; Lớp: 49CĐT) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-40 | |
2017 | Thiết bị giám sát chất lượng điện năng và hiệu chỉnh hệ số công suất | Nguyễn Thị Hằng, (MSSV: K145520216016), CTV: Phạm Thanh Nam ( MSSV: K145520216038), Nguyễn Tài Minh (MSSV: K165520216095) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-41 | |
2017 | Ổn định tốc độ động cơ không chổi than (BLDC) | Đặng Thị Hà Giang (MSSV: K145520201181, Lớp: K50.HTĐ01) CTV: Nguyễn Thị Hằng, (MSSV: K145520216016), Phạm Thanh Nam (MSSV: K145520216038) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-42 | |
2017 | Thiết kế, chế tạo robot cá | Nguyễn Tài Minh (MSSV: K165520216095; Lớp: K52.DDK01) CTV: Nguyễn Ngọc Anh ( MSSV: K145520201172); Nguyễn Hữu Kiên (MSSV: K165520201164) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-43 | |
2017 | Thiết kế, chế tạo robot nhện | Nguyễn Đức Anh (MSSV: K165520216002; Lớp: K52.DDK01) CTV: Phạm Thanh Nam ( MSSV: K145520216038), Nguyễn Ngọc Anh (MSSV: K145520201172) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-44 | |
2017 | Thiết kế robot hỗ trợ công tác cứu hỏa | Nguyễn Văn Hùng (MSSV: K145520207149, Lớp: K50KĐT) CTV: Hoàng Minh Tâm (Lớp: K50CĐT; Hoàng Phúc Dũng, Lớp: 50KTD01) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-45 | |
2017 | Thiết kế thiết bị cảnh báo sóng hài trong lưới điện | Nguyễn Ngọc Anh (Lớp: K50KTĐ.01, MSSV: K145520201172) CTV: Nguyễn Văn Hùng ( MSSV: K145520207149, Lớp: K50KĐT) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-46 | |
2017 | Ứng dụng GPS và Module SIM trong quá trình thu thập dữ liệu của Hệ thống quản lý môi trường | Đặng Văn Tùng, (MSSV: K145520207035; Lớp: K50ĐVT.01) | Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-47 | |
2017 | Ứng dụng vi xử lý trong điều khiển quá trình xử lý nước thải bệnh viện | Hoàng Văn Tiến (MSSV: K145520207036; Lớp: K50ĐVT.01) | Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-48 | |
2017 | Ứng dụng Webserver trong Hệ thống quản lý môi trường | Lê Đức Duy (MSSV: K145520207007; Lớp: K50ĐVT.01) | Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-49 | |
2017 | Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo hệ thống thiết bị công tơ điện tử kỹ thuật số mở ba pha | Nguyễn Văn Duy (Lớp: 49DDK; MSSV: K135520216304) CTV: Nguyễn Văn An ( Lớp: 49DDK; MSSV: K135520216187) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-50 | |
2017 | Xây dựng website cho Khoa Điện tử, Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Đại học Thái Nguyên | Lê Hải Trung (K135520214064; Lớp: K49KMT) | Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-51 | |
2017 | Tìm hiểu về một số thuật toán xử lý ảnh để nhận dạng đường biên trên FPGA | Phạm Việt Cường (MSSV: K145520214018; Lớp: K50KMT) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-52 | |
2017 | Nghiên cứu, thiết kế thiết bị cảnh báo góc cua trong giao thông đường bộ | Trần Thị Quế (MSSV: K135520207036 ; Lớp: K49ĐVT.01) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-53 | |
2017 | Thiết kế thiết bị đo dòng điện, điện áp, công suất, cảnh báo khi có sự cố và truyền thông tin đến người sử dụng | Nguyễn Phương Thảo (MSSV: K135520207087 ; Lớp: K49DVT.01) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-54 | |
2017 | Xây dựng, lập trình một số bài toán trên thiết bị logo | Nguyễn Thị Hằng (MSSV: K135520207010 ; Lớp: K49DVT.01) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-55 | |
2017 | Xây dựng phần mềm nhúng trên thiết bị di động, có giao tiếp với website để thu thập, điều khiển dữ liệu từ xa | Nguyễn Thị Hợi (MSSV: K135520207020; Lớp: K49DVT.01) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-56 | |
2017 | Thiết kế thiết bị cảnh báo và đóng cắt khóa điện tự động khi người lái xe oto tham gia giao thông có nồng độ cồn vượt quá mức cho phép | Phạm Thị Ly (MSSV: K145520207158; Lớp: 50KĐT) CTV: Nguyễn Văn Hùng (MSSV: K145520207148; Lớp: 50KĐT); |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-57 | |
2017 | Thiết kế bộ điều khiển nhiệt độ cho giầy thông minh, chống hiện tượng cước chân | Nguyễn Trường (MSSV: K145520207135; Lớp: 50KĐT) CTV: Nguyễn Văn Hùng (MSSV: K145520207149; Lớp: 50KĐT) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-58 | |
2017 | Thiết kế, chế tạo bộ Timer tự ngắt bình nóng lạnh sử dụng vi điều khiển | Hoàng Văn Hùng MSSV: k125520201179 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-59 | |
2017 | Thiết kế, chế tạo bộ Timer tự ngắt bình nóng lạnh sử dụng OPAM | Lê Văn Đoàn - MSSV: k125520201169 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-60 | |
2017 | Mô hình gia nhiệt sấy nông sản trong sản xuất nông nghiệp ứng dụng vi điều khiển PIC 16F877A | Dương Văn Anh - Lớp 50KTD.02. MSSV: K145520201090 | Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-61 | |
2017 | Mô phỏng điều khiển ghép nối máy tính với vi điều khiển thông qua phần mềm ứng dụng | Nguyễn Thanh Tùng - Lớp 51TĐH.01. MSSV: K155520216064 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-62 | |
2017 | Nghiên cứu và ứng dụng phương thức giao tiếp Matlab - Vi điều khiển trong Kỹ thuật điện | Nguyễn Văn Luyện MSVS:K145520201205 | Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-63 | |
2017 | Thiết kế tủ bảo vệ chống sét lan truyền và bảo vệ chống mất pha lưới điện 0.4 KV | SV: Trần Thị Trang Mã số SV: K135140214016 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-68 | |
2017 | Thiết kế, lắp đặt bộ tải điện trở sử dụng điện áp 380V và 220V sử dụng cho các bàn thực hành chuyên ngành điện tại Xưởng điện – TTTN – Trường đại học KTCN.Thái Nguyên | Hoàng Thị Ngọc Ánh Lớp: K50HTĐ.01 Mã số SV: K145520216227 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-69 | |
2017 | Thiết kế tủ điều khiển chiếu sáng tự động sử dụng cảm biến. | Trần Phương Thảo Lớp: K49SKĐ.01 Mã số SV: K135140214117 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-70 | |
2017 | Thiết kế mô hình tạo nguồn điện dự phòng cho một số thiết bị gia đình sử dụng năng lượng mặt trời | Vũ Hùng Ban MSSV:K145510301125 | Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-74 | |
2017 | Xây dựng các chỉ số đo lường hiệu qủa của phong trào khởi nghiệp của sinh viên | Lê Thị Thắng – Lớp K51F1 MSSV: K155510604039 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-75 | |
2017 | Thực trạng hoạt động tiêu thụ sản phẩm chè khô truyền thống của các cơ sở sản xuất hộ gia đình tại xã Tân Cương, Tp Thái Nguyên | Dương Đức Mạnh – lớp K50QLC01. MSSV: K145510601013 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-76 | |
2017 | Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả làm việc nhóm của sinh viên trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp – Đại học Thái Nguyên. | Đỗ Văn Mạnh – lớp K50QLC01. MSSV: K145510601043 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-78 | |
2017 | Thiết kế chế tạo mô hình hệ thống treo phanh lái xe ô tô du lich | Nguyễn Minh Đức; MSSV: K145510205067; Lớp: K2. CNOT.01 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-80 | |
2017 | Thiết kế đồ gá tháo lắp động cơ TOYOTA VIOS | Nguyễn Văn Đông; MSSV:K145510205065; Lớp: K2. CNOT.01 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-81 | |
2017 | Mô hình và mô phỏng dao động máy giặt | Vũ Mạnh Khanh; MSSV: K155510205029; Lớp: K3-CNOT.01 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-82 | |
2017 | Hệ thống và mô phỏng hệ thống thủy lực máy đóng cọc bê tông | Dương Văn Lãm; K145520103032; Lớp: K3-CNOT.01 | Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-83 | |
2017 | Ứng dụng phần mềm Matlab/Simulink trong tính toán và mô phỏng các bài toán cơ kỹ thuật. | Nguyễn Thị Huệ; MSSV: K145520103253; Lớp: K50CDL.01 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-84 | |
2017 | Phân tích dao động của con lắc gắn vào khung cứng quay quanh trục cố định | Lê Văn Thượng; MSSV:K135520103277; Lớp: K49CDL.01 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-85 | |
2017 | Phân tích dao động của hệ hai khối lượng với độ cứng phi tuyến | Sùng A Hử; MSSV: K145510205026; Lớp: K2-CNOT.01 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-86 | |
2017 | Nghiên cứu đặc tính của thiết bị ngưng hơi ống ngang. | Nguyễn Thế Anh; MSSV: K145510205063; Lớp: K50-CNOT.01 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-87 | |
2017 | Nghiên cứu, đánh giá và đưa ra giải pháp nâng cao hiệu suất nhiệt của chu trình Nhà máy Nhiệt điện ngưng hơi. | Chu Mạnh Hùng; MSSV: K135520216143; Lớp: K1-CNOT.01 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-88 | |
2017 | Đánh giá ảnh hưởng của nhiệt độ trong phòng đến tiêu hao năng lượng của máy điều hòa nhiệt độ | Nguyễn Văn Sơn; MSSV: K145510205046; Lớp: K2. CNOT.01 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-89 | |
2017 | Đánh giá ảnh hưởng của độ ẩm không khí đến tiêu hao nhiên liệu của máy điều hòa nhiệt độ | Nguyễn Văn Quý; MSSV: K145510205044; Lớp: K2. CNOT.01 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-90 | |
2017 | Thiết kế chế tạo mô hình hệ thống treo sau ô tô du lich | Vũ Văn Dương; MSSV:K145510205019; Lớp: K2. CNOT.01 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-91 | |
2017 | Thiết kế chế tạo mô hình vỏ xe ô tô du lich | Lê Tuấn Vũ, MSSV: K135520103291; Lớp: K49CDL.01 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-92 | |
2017 | Thiết kế đồ gá tháo lắp động cơ V6 hãng Mitsubishi | Vũ Văn Vịnh; MSSV:K135520103363; Lớp: K49CDL.01 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-93 | |
2017 | Thiết kế mô hình hệ thống hệ thống khởi động động cơ đốt trong | Lê Huy Chương; MSSV:K145510205015; Lớp: K2. CNOT.01 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-94 | |
2017 | Ứng dụng phần mềm ADAMS trong tính toán và mô phỏng các bài toán cơ kỹ thuật. | Nguyễn Văn Hùng; K145510205024; Lớp: K2. CNOT.01 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-95 | |
2017 | Nghiên cứu ảnh hưởng của kiểu vi sai đến tính ổn định chuyển động của ô tô | Lê Nho Đô; MSSV:K135520103305; Lớp: K49CDL.01 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-96 | |
2017 | Nghiên cứu, tính toán tải trọng động tác dụng lên hệ thống truyền lực khi khởi hành ô tô tại chỗ. | Nguyễn Văn Bắc, MSSV: K135520103297; Lớp: K49CDL.01 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-97 | |
2017 | Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ muối đến quá trình xử lý nước thải bằng bùn hoạt tính. | Dương Thị Thùy Linh MSSV: K135520320040 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-98 | |
2017 | Nghiên cứu, đánh giá chất lượng than hoạt tính làm từ gỗ bạch đàn, gỗ sọ dừa của Công ty Tam Đỉnh –Phú Yên | Nguyễn Thị Giang - K135520320014 - Lớp: K49KTM.01 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-99 | |
2017 | Nghiên cứu thiết lập bảng tính cột bê tông cốt thép lệch tâm xiên | Hà Duy Lâm Phương , lớp: k49.kxc.021, MSSV:K135580201150 Đàm Văn Đức, lớp k49 kxc.01, MSSV: K135580201108. |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-100 | |
2017 | Ứng dụng phần mềm ETABS thiết kế kết cấu bê tông cốt cứng | BÙI VĂN TUYÊN , MSSV:K135580201178. HÀ VĂN TRƯỜNG, MSSV:125580205051. |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-101 | |
2017 | Nghiên cứu về mối liên hệ giữa kết cấu và hình thức kiến trúc trong thiết kế xây dựng. | Phan Văn Đông – lớp K49KXC01. MSSV: K135580201104 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-103 | |
2017 | Nghiên cứu về sử dụng thang máy lộ thiên trong công trình kiến trúc | Nguyễn Quang Anh - Lớp K50 KXC01. MSSV: K145580201004 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-104 | |
2017 | Nghiên cứu phương pháp phần tử hữu hạn phân tích ổn định hệ thanh phẳng sử dụng thuật toán lặp Newton Raphson. | Nguyễn Thị Hà – lớp K49KXC01. MSSV: K135580201069 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-105 | |
2017 | Xây dựng quy trình xác định các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả quản lý chi phí các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Thái Nguyên | Nguyễn Minh Tiến, lớp K49KXC02 MSSV: K135580201095 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-108 | |
2017 | Nghiên cứu khảo sát địa chất công trình phục vụ công tác thiết kế móng nhà cao tầng trên địa bàn Phường Hoàng Văn Thụ | Lê Duy Hoài – lớp K50KXC01. MSSV: K145580201018 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-109 | |
2017 | Đất yếu và một số công nghệ tiên tiến trong xử lý nền đất yếu. | Ngô Đức Nam – lớp K49KXC02. MSSV: K135580201086 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-110 | |
2017 | Ứng dụng vật liệu nhẹ trong xây dựng công trình nhà cao tầng trên địa bàn thành phố Thái Nguyên. | Nguyễn Tuấn Anh – lớp K49KXC01. MSSV: K135580201110 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-111 | |
2017 | Giải pháp cấp nước cho công trình cao tầng. | Trần Thị Vân Anh – lớp K50KXC01. MSSV: K145580201003 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-112 | |
2017 | Nghiên cứu khả năng xử lý nước thải của Công ty Cổ phần Giấy Hoàng Văn Thụ bằng công nghệ bãi lọc ngầm trồng cây dòng chảy ngang. | Dương Anh Tuấn – lớp K49KTM. MSSV: K135520320077 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-114 | |
2017 | Nghiên cứu khả năng xử lý nước trong bể nuôi cá bằng cây rau ngổ dại ở quy mô phòng thí nghiệm | Hoàng Thị Mai, MSSV: K145520320100 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-115 | |
2017 | Ứng dụng thử nghiệm mô hình giun quế xử lý rác thải hữu cơ tại ký túc xá trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp | Lường Thị Anh MSSV: K145520320100 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2017-116 | |
2016 | Triển khai lan tỏa chương trình tiên tiến trong môn học Chi tiết máy.T2016 - 01 | PGS. TS. Vũ Ngọc Pi | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 01 | |
2016 | Thiết kế, chế tạo máy tự động gia công chi tiết cho ổ cắm điệnT2016 - 02 | PGS. TS. Nguyễn Văn Dự | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 02 | |
2016 | Tính toán tỉ số truyền tối cho bộ truyền đai trong hệ thống dẫn động cơ khí gồm hộp giảm tốc hai cấp côn-trụ nối tiếp với bộ truyền đai.T2016 - 03 | Ths. Nguyễn Thị Hồng Cẩm | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 03 | |
2016 | Tính toán tỉ số truyền tối ưu của bộ truyền xích trong hệ thống dẫn động cơ khí gồm hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển và bộ truyền xích. T2016 - 04 |
Ths.Trần Thị Phương Thảo |
Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 04 | |
2016 | Mô phỏng ứng xử cơ học của một số kết cấu na nô có cấu trúc tương tự graphene.T2016 - 05 | Ths. Nguyễn Văn Trang | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 05 | |
2016 | Thiết kế và chế tạo thiết bị đo nhiệt cắt |
ThS. Lưu Anh Tùng |
Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 06 | |
2016 | Nghiên cứu, thiết kế, lắp ráp mô hình hệ thống điện công suất nhỏ phục vụ nghiên cứu bù cos phi và lọc sóng hàiT2016 - 07 |
TS.Nguyễn Văn Chí CTV: Trần Thiện Dũng |
Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 07 | |
2016 | Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo thiết bị bù cos phi kết hợp lọc sóng hài.T2016 - 08 | Nguyễn Duy Cương CTV: Đặng Thị Ngọc Ánh |
Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 08 | |
2016 | Tối ưu hóa hệ thống cấp nước cho nhà trường; T2016 - 09 | Bùi Mạnh Cường | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 09 | |
2016 | Nghiên cứu, tính toán tối ưu điều khiển tự động, ổn định áp lực cho nhà tắm sinh viên trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệpT2016 - 10 | Nguyễn Trọng Toản | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 10 | |
2016 | Nghiên cứu, thiết kế hệ thống nâng hạ tự động lò hồ quang trong dây chuyền sản xuất photphoT2016 - 11 | Trần Thiện Dũng | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 11 | |
2016 | Nghiên cứu, thiết kế, ứng dụng hệ SCADA cho trạm điện phân phối T2016 - 12 | Đào Huy Du | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 12 | |
2016 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo ô tô Hybrid 4 chỗ mang thương hiệu Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp; T2016 - 13 |
TS. Nguyễn Khắc Tuân |
Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 13 | |
2016 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo mô hình điều hòa không khí ô tô; T2016 - 14 | Ths. Vũ Văn Hải | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 14 | |
2016 | Tính toán và lập mô hình hệ kết cấu nhà cao tầng có tầng cứng chịu tác động động đất.T2016 - 15 | Hàn Thị Thúy Hằng | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 15 | |
2016 | Thiết kế, chế tạo mô hình thí nghiệm xử lý nước thải bằng công nghệ hiếu khí Aeroten. T2016 - 16 |
Mạc Duy Hưng |
Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 16 | |
2016 | Thiết kế, chế tạo, lắp đặt hoàn chỉnh mô hình máy quấn dây đồng tự động trên khung chữ nhật không liên tụcT2016 - 17 | TS. Nguyễn Thị Quốc Dung | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 17 | |
2016 | Thiết kế và chế tạo máy cắt xếp giấy nhám (ráp) tự động phục vụ trong dây chuyền sản xuất quả nhám chuôi.T2016 - 18 | ThS. Lê Văn Nhất | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 18 | |
2016 | Xây dựng tủ thực tập tích hợp đo lường điện và khí cụ điện.T2016 - 19 |
Trần Huy Điệp |
Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 19 | |
2016 | Xây dựng tủ thực hành PLCT2016 - 20 | Nguyễn Bảo Ngọc | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 20 | |
2016 | Nghiên cứu áp dụng chiến lược siêu nhận thức trong giảng dạy nghe hiểu cho sinh viên chương trình tiên tiếnT2016 - 21 | ThS. Hoàng Thị Thắm | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 21 | |
2016 | Nghiên cứu, tính toán thiết kế và chế tạo thiết bị xác định đặc tính động lực học của xy lanh giảm chấn thủy lực (Damper Test Systems) và đặc tính biến dạng động của vật liệu phi kimT2016 - 22 | PGS.TS. Ngô Như Khoa |
Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 22 | |
2016 | Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo máy khoan tự động 5 lỗ 7.5 trên chi tiết cầu đấu điện.T2016 - 23 | ThS. Trần Văn Quân | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 23 | |
2016 |
|
ThS. Vũ Như Nguyệt | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 24 | |
2016 | Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả giảng dạy học phầnToán 2 (Giải tích 1) tại trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái NguyênT2016 - 25 | ThS. Vũ Hồng Quân | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 25 | |
2016 | Vận dụng Tư tưởng Hồ Chí Minh về công tác dân vận trong hoạt động tuyển sinh của Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – ĐH Thái Nguyên T2016 - 26 |
TS. Đinh Cảnh Nhạc |
Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 26 | |
2016 | Những giải pháp nhằm nâng cao việc thực hiện dân chủ trong giáo dục tại trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên T2016 - 27 |
ThS. Nguyễn Thị Thu |
Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 27 | |
2016 | Nghiên cứu, đánh giá định lượng ảnh hưởng của sóng hài đến công tơ điệnT2016 - 28 | Nguyễn Văn Huy CTV: Nguyễn Hoàng Việt |
Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 28 | |
2016 | Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo bộ lọc sóng hài thụ động, tích cựcT2016 - 29 | Phan Thanh Hiền CTV: Nguyễn Văn Huy, Trần Thiện Dũng |
Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 29 | |
2016 | Nghiên cứu giải pháp ổn định độ chính xác của thiết bị đo đếm điện năng khi phụ tải thay đổi trong phạm vi rộngT2016 - 30 | Nguyễn Văn Chí (E) CTV: Ngô Phương Thanh, Trần Thiện Dũng |
Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 30 | |
2016 | Thiết kế, chế tạo két sắt bảo mật sử dụng khóa sốT2016 - 31 | TS. Phạm Thành Long | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 31 | |
2016 | Nghiên cứu, thiết kế tín hiệu đuôi tầu thay thế toa xe trưởng tàu trên các đoàn tàu hàngT2016 - 32 |
|
Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 32 | |
2016 | Thiết kế, chế tạo hệ thống tưới cây tự động điều khiển qua điện thoạiT2016 - 33 | ThS. Vũ Quốc Việt | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 33 | |
2016 | Thiết kế, chế tạo thiết bị lấy mẫu khí lưu lượng thấp phục vụ công tác quan trắc môi trường không khí xung quanhT2016 - 34 |
ThS. Nguyễn Thị Thu Thủy |
Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 34 | |
2016 | Thiết kế, chế tạo xe điện chở hàngT2016 - 35 | ThS. Chu Ngọc Hùng | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 35 | |
2016 | Thiết kế, chế tạo, lắp đặt hoàn chỉnh máy in tạo sản phẩm 3D điều khiển kiểu Robot song songT2016 - 36 |
ThS. Hoàng Tiến Đạt |
Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 36 | |
2016 | Xây dựng bàn thí nghiệm Cơ sở lý thuyết mạch điện thuộc modul thí nghiệm Kỹ thuật điện.T2016 - 37 | TS Lê Thị Thu Hà | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 37 | |
2016 | Xây dựng mô hình khai triển thiết bị làm lạnhT2016 - 38 |
ThS Dương Quốc Hưng |
Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 38 | |
2016 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo khai triển hệ thống điện tổng hợp trên ô tô hiện đạiT2016 - 39 | TS.Lê Văn Quỳnh | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 39 | |
2016 | Thiết kế mô hình cấu tạo công trình kiến trúc dân dụng (công trình nhà lớp học 3 tầng).T2016 - 40 | Ths. Nguyễn Xuân Thành | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 40 | |
2016 | Thiết kế, chế tạo nhà sản xuất kết cấu thép một nhịp một tầng thu nhỏT2016 - 41 | Ths. Ngô Thị Thu Huyền |
Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 41 | |
2016 | Thiết kế, chế tạo lò đốt chất thải, quy mô phòng thí nghiệmT2016 - 42 |
Ths. Trần Thị Bích Thảo |
Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - 42 | |
2016 | Nghiên cứu xác định đường kính thay đá tối ưu khi mài phẳng. | PGS.TS. Vũ Ngọc Pi | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-43 | |
2016 | Nghiên cứu xác định chế độ bôi trơn làm mát hợp lý cho quá trình mài tròn ngoài thép 9XC qua tôi bằng đá mài Hải Dương. | Bùi Thanh Hiền | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-44 | |
2016 | Nghiên cứu xác định tỉ số truyền thành phần tối ưu của hệ dẫn động cơ khí sử dụng bộ truyền đai thang và hộp giảm tốc bánh răng trụ 3 cấp. | Đặng Anh Tuấn | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-45 | |
2016 | Nghiên cứu xác định chế độ bôi trơn làm mát và các thông số công nghệ sửa đá hợp lý để nâng cao hiệu quả quá trình mài phẳng thép 9XC qua tôi bằng đá mài Hải Dương. | Lưu Anh Tùng | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-46 | |
2016 | Tính toán và mô phỏng số tấm composite lõi gấp nếp bằng phương pháp đồng nhất hóa | Dương Phạm Tường Minh | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-47 | |
2016 | Nghiên cứu xác định chế độ công nghệ sửa đá mài hợp lý khi mài tròn ngoài thép 9XC qua tôi bằng đá mài Hải Dương. | Lê Thị Phương Thảo | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-48 | |
2016 | Nghiên cứu xác định đường kính khi thay tối ưu của đá mài trong gia công mài lỗ. | Lê Xuân Hưng | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-49 | |
2016 | Nghiên cứu cơ tính của ống và tấm na nô | Nguyễn Văn Trang | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-50 | |
2016 | Nghiên cứu xác định biên dạng đá mài gia công bao hình bề mặt xoắn vít biên dạng Cycloid của Rô-to máy nén khí | Nguyễn Thanh Tú | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-51 | |
2016 | Nghiên cứu nâng cao hiệu quả của gia công cắt dây tia lửa điện thép 9XC qua tôi. | Trần Anh Đức | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-52 | |
2016 | Đánh giá độ mòn của điện cực xung tia lửa điện dạng lỗ | Trần Thanh Hoàng | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-53 | |
2016 | Nghiên cứu đánh giá hiệu quả các loại hệ thống treo ô tô tải hạng nặng đến mức độ thân thiện mặt đường quốc lộ | TS. Lê Văn Quỳnh | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-54 | |
2016 | Nghiên cứu các đặc tính làm việc của ô tô trang bị hộp số thủy cơ | Ths. Nguyễn Khắc Minh | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-55 | |
2016 | Sự xoay chiều của lớp học: Sự đổi mới trong dạy và học Tiếng Anh | ThS. Nguyễn Thị Kim Thương | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-56 | |
2016 | Nghiên cứu và phát triển các thuật toán mới trong thu thập dữ liệu nhằm tiết kiệm năng lượng tiêu thụ ở mạng cảm biến không dây | TS. Nguyễn Tuấn Minh | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-57 | |
2016 | Nghiên cứu xây dựng kế hoạch vận hành tối ưu trung tâm năng lượng (Energy Hub) cho các khu đô thị | Vũ Văn Thắng | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-58 | |
2016 | Lấy quyết định nhóm với đánh giá dạng so sánh sử dụng ngôn ngữ tự nhiên theo tiếp cận đại số gia tử | Nguyễn Tiến Duy | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-59 | |
2016 | Nghiên cứu, tính toán tối ưu hệ thống cung cấp nước sạch | TS. Nguyễn Đăng Hào | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-60 | |
2016 | Nâng cao độ chính xác dự báo chuỗi thời gian mờ dựa trên việc kết hợp nhóm quan hệ mờ phụ thuộc thời gian và kỹ thuật tối ưu bầy đàn | Nghiêm Văn Tính | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-61 | |
2016 | “Nghiên cứu và đề xuất các phương pháp loại bỏ nhiễu trong thiết bị đeo hỗ trợ cho người khiếm thị sử dụng vi xử lý” | Vũ Đức Tân | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-62 | |
2016 | Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo hệ thống bù cos phi tĩnh | Nguyễn Duy Cương | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-63 | |
2016 | Khảo sát, thăm dò tổng hợp vật liệu CuFeAl ứng dụng làm vật liệu bạc bót chịu tải trọng lớn bằng phương pháp hợp kim hóa cơ học. | Hồ Ký Thanh | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-64 | |
2016 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các loại hệ thống đệm cách dao động đến dao động của máy công cụ. | Nguyễn Thành Công | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-65 | |
2016 | Nghiên cứu ứng dụng móng Top-base trong thiết kế nền móng trên nền đất yếu | Lại Ngọc Hùng | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-66 | |
2016 | Nghiên cứu ảnh hưởng của yếu tố dao động từ động cơ đến độ êm dịu của ô tô du lịch | ThS. Hoàng Anh Tấn | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-67 | |
2016 | Nghiên cứu biện pháp nâng cao hiệu quả công tác giáo dục thể chất cho sinh viên trường đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên | ThS.Vũ Thế Khiêm | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-68 | |
2016 | Xậy dựng hệ thống bài tập phát triển sức nhanh nhằm nâng cao thành tích chạy cự ly 100m cho nam sinh viên K52 trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên. | ThS. Nguyễn Thị Lý | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-69 | |
2016 | Xây dựng mô hình các bài toán thực tế cho phương trình vi phân và một số ứng dụng | ThS.Vũ Hồng Quân | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-70 | |
2016 | Biến đổi Laplace ứng dụng trong kỹ thuật |
ThS. Nguyễn Thị Phương | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-71 | |
2016 | Đẳng thức năng lượng và độ trơn cho nghiệm của phương trình Navier-Stokes | ThS. Ngô Văn Giang | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-72 | |
2016 | Nghiên cứu hệ thống bài tập phát triển thể lực cho nam sinh viên K52 trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên. | ThS. Trương Đức Huy | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-73 | |
2016 | Nâng cao ý thức chấp hành pháp luật của sinh viên trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp | Phạm Thị Huyền | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-74 | |
2016 | Hoàn thiện mô hình quản lý về quản trị nhân sự và kế toán tài chính doanh nghiệp để thực hành cho sinh viên Khoa Kinh tế công nghiệp | TS Đoàn Quang Thiệu | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-75 | |
2016 | Mô hình giảm bậc và phép biến đổi trực giao chính | ThS. Nguyễn Minh Trang | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-76 | |
2016 | Xây dựng hệ thống bài tập bổ trợ kỹ năng nghe hiểu TOEFL-ITP theo chuẩn e-learning cho sinh viên chương trình tiên tiến trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên | ThS. Phạm Ngọc Duy | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-77 | |
2016 | Việc dạy và khai thác hội thoại nhằm thúc đẩy hứng thú học và giao tiếp bằng tiếng Anh của sinh viên năm thứ nhất tại Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (Teaching and exploiting dialogues to promote freshman student's motivation on learning English and communication in English at Thai Nguyen University of Technology) | Hoàng Hương Ly | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-78 | |
2016 | Nâng cao chất lượng đào tạo theo hình thức tín chỉ tại trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp qua 10 năm thực hiện (2006 - 2016) | ThS. Dương Thị Nhẫn | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-79 | |
2016 | Xây dựng môi trường để sinh viên tự phát triển kỹ năng mềm trong trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp | ThS. Ngô Minh Thương | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-80 | |
2016 | Vai trò của triết học Mác – Lênin trong giáo dục đạo đức cho sinh viên Việt Nam hiện nay | Th.S Nguyễn Nam Hưng | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-81 | |
2016 | Ý nghĩa của “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” (19/12/1946 – 19/12/2016) với việc phát huy tinh thần yêu nước của sinh viên trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp hiện nay | Th.s Ngô Thị Phương Thảo | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-82 | |
2016 | Vị trí của giảng viên trường Đại học trong nền kinh tế tri thức | Th.S Nguyễn Thị Nga | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-83 | |
2016 | Nghiên cứu biện pháp nâng cao hiệu quả giảng dạy học phần Tâm lý học cho sinh viên ngành Sư phạm kỹ thuật | Lê Thị Quỳnh Trang | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-84 | |
2016 | Nghiên cứu, thiết kế bộ điều khiển cho mô hình động học máy bay phản lực | ThS. Phạm Duy Khánh |
Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-85 | |
2016 | Nghiên cứu, thiết kế và mô phỏng vi động cơ tuyến tính sử dụng bộ kích hoạt điện nhiệt hình chữ V | Đoàn Kim Tuấn | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-86 | |
2016 | Thiết kế và chế tạo hệ thống sản xuất ngược phục vụ thực hành ngành cơ điện tử | ThS. Lê Thị Thu Thủy | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-87 | |
2016 | Thiết kế, chế tạo thiết bị kéo giãn cột sống | Nguyễn Quang Hưng | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-88 | |
2016 | Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thử nghiệm bộ phận giảm rung cỡ nhỏ cho máy giặt dân dụng sử dụng nhựa lỏng làm chất cản nhớt. | ThS. Nguyễn Thị Hoa | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-89 | |
2016 | Nghiên cứu tính toán thiết kế và thử nghiệm gối đỡ giảm rung động dạng lá xếp lớp |
Lê Quang Duy | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-90 | |
2016 | Thiết kế và chế tạo hệ thống điều khiển số nâng cao cho các động cơ một chiều công suất lớn sử dụng vi xử lý chuyên dụng. | Nguyễn Thị Mai Hương (TK) | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-91 | |
2016 | Thiết kế và chế tạo hệ thống cân băng định lượng điều khiển độc lập từng thành phần và giao tiếp với giao diện người-máy (HMI) thông qua giao thức Modbus | ThS. Nguyễn Tiến Hưng | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-92 | |
2016 | Thiết kế mô hình máy tăng âm sử dụng linh kiện rời rạc cho Modul thí nghiệm giảng dạy phần kỹ thuật điện tử của môn học Công nghệ lớp 12 ứng dụng tại trường THPT. | Lê Thị Thúy Ngân | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-93 | |
2016 | Thiết kế và chế tạo hệ thống điều khiển tốc độ động cơ xoay chiều một pha cho phần thực hành môn học Công nghệ lớp 12. | Trần Thị Thanh Huyền | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-94 | |
2016 | Thiết kế và chế tạo bộ thiết bị thí nghiệm “Xác định bước sóng ánh sáng” cho phần thí nghiệm môn học Vật lý 12. | Ths Phạm Thanh Cường | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-95 | |
2016 | Thiết kế, chế tạo, lắp đặt bàn thí nghiệm hệ điều khiển ghép nối PLC(điều khiển tương tự và truyền thông) | Nguyễn Ngọc Kiên | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-96 | |
2016 | Thiết kế, chế tạo, lắp đặt bàn thí nghiệm hệ điều khiển tần số động cơ xoay chiều | Đỗ Trung Hải | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-97 | |
2016 | Thiết kế robot mô phỏng hành vi của tay người sử dụng sóng vô tuyến | Đào Huy Du |
Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-98 | |
2016 | Thiết kế và xây dựng hệ thống sao chè tự động sử dụng nguồn nhiên liệu tái chế BioGas | Tăng Cẩm Nhung | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-99 | |
2016 | Nghiên cứu và xây dựng hệ thống vận hành nhà trạm thông minh (Smart BTS) | Bạch Văn Nam |
Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-100 | |
2016 | Nghiên cứu, thiết kế bộ điều khiển cho tầu đệm khí (Hovercraft). | Đặng Thị Ngọc Ánh | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-101 | |
2016 | Chế tạo máy bán hàng tự động phục vụ CBGV & SV | Trần Thiện Dũng | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-102 | |
2016 | Thiết kế điều khiển cho hệ thống cân bằng Ball and Plate | Nguyễn Thị Tuyết Hoa | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016-103 | |
2016 | Thiết kế và chế tạo thiết bị đo tốc độ và kiểm tra bề mặt chi tiết chuyển động tuần hoàn |
Ngô Văn An |
Đề tài KH&CN cấp trường |
|
|
2016 | Nghiên cứu điều khiển hệ thống treo khí cho ô tô tải hạng nặng nhằm giảm tác động xấu đến mặt đường quốc lộT2016 - LK01 | TS.Lê Văn Quỳnh | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - LK01 | |
2016 | Phát triển một phương pháp mới về mạ kim loại trên vật liệu cách điện đảm bảo thân thiện với môi trườngT2016 - LK02 | ThS. Lý Việt Anh | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - LK02 | |
2016 | Nghiên cứu đặc tính của màng mỏng bán dẫn NiO bằng phương pháp lắng đọng bay hơi vật lý-PVDT2016 - LK03 | TS. Nguyễn Đức Tường | Đề tài KH&CN cấp trường | T2016 - LK03 | |
2016 | Thiết kế hệ thống đèn giao thông thông minh | Nguyễn Phú Quý (Lớp: 47KĐT, MSSV: DTK1151030150), CTV: Nguyễn Thị Thế (Lớp 47KĐT, MSSV: DTK1151030304) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 01 | |
2016 | Thiết kế máy phát hàm cho phòng thí nghiệm | Nguyễn Văn Hội (Lớp 47KĐT, MSSV: DTK1151030078) CTV: Trịnh Thanh Tuấn (Lớp 47KĐT, MSSV: DTK1151030166) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 02 | |
2016 | Thiết kế Robot hút bụi | Lê Thế Tuấn (47KĐT, MSSV: DTK1151030270) CTV: Diệp Minh Trọng (47KĐT, MSSV: DTK1151030269) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 03 | |
2016 | Thiết kế, chế tạo mô hình điều khiển và giám sát Robot bằng máy tính thông qua Camera | Trịnh Xuân Trung (47ĐĐK) CTV: Nguyễn Đình Đức (47ĐĐK) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 04 | |
2016 | Thiết kế chế tạo mô hình điều khiển Robot bằng remote | Phạm Văn Dậng (47ĐĐK) CTV: Nguyễn Văn Nam (47ĐĐK) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 05 | |
2016 | Thiết kế phần mềm điểm danh sinh viên tại trường đại học Kỹ thuật công nghiệp sử dụng phương pháp nhận dạng khuôn mặt người Eigenfaces | Trương Văn Khoan (47KMT, MSSV: DTK1151030245) | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 06 | |
2016 | Thiết kế hệ thống giám sát và điều khiển nhiệt độ, độ ẩm liên tục và gián đoạn, theo quy trình ủ phân vi sinh, ứng dụng trong hệ thống thí nghiệm ủ phân compost của BM Xây dựng và môi trường | Nịnh Văn Chung (Lớp 47KĐT, MSSV: DTK1151030122) CTV: Nguyễn Thị Tuyền (Lớp 49KMT) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 07 | |
2016 | Thiết kế hệ thống điều khiển đảo trộn buồng ủ vi sinh tự động, theo quy trình ủ vi sinh, ứng dụng trong hệ thống thí nghiệm ủ phân compost của BM Xây dựng và Môi trường | Hoàng Văn Hưng (47ĐVT) CTV: Nguyễn Thị Bình (Lớp 49KMT) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 08 | |
2016 | Thiết kế, chế tạo sản phẩm thực: Xây dựng ứng dụng nhận dạng đường biên trong video trên FPGA | Phương Văn Anh (Lớp: K47KMT, MSSV: DTK1151030004) | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 09 | |
2016 | Thiết kế mạch thực cho mô hình trạm soát vé tự động cho các tòa nhà cao tầng sử dụng công nghệ RFID | Hoàng Thị Hải (Lớp 47KĐT, MSSV: DTK1151030286) CTV: Lê Thế Tuấn (Lớp 47KĐT, MSSV: DTK1151030270) , Lê Trung Kiên (Lớp 47KĐT, MSSV: DTK1151030246) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 10 | |
2016 | Thiết kế, chế tạo hệ thống tự động điều chỉnh tốc độ động cơ cho xe đạp điện | Nguyễn Như Lai (Lớp: 47KĐT, MSSV: DTK1151030091) CTV: Lê Thế Tuấn, Hoàng Thị Hải (47KĐT) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 11 | |
2016 | Nghiên cứu chế tạo hệ thống điều khiển cân bằng cho máy bay điều khiển từ xa | Bùi Đức Đạt (47KĐT, MSSV:DTK1151030172) CTV: Đoàn Văn Chung (Lớp: 47KĐT, MSSV: DTK1151030011) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 12 | |
2016 | Nghiên cứu chế tạo hệ thống thu thập dữ liệu cho máy bay điều khiển từ xa | Vũ Anh Hoàng (Lớp: 47ĐVT, MSSV: DTK1151030155) | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 13 | |
2016 | Xây dựng hệ thống thu thập, phân tích dữ liệu hình ảnh áp dụng bài toán phân luồng giao thông | Lê Hải Trung (Lớp 49KMT, MSSV: DTK1151030150) CTV: Nguyễn Bá Minh (Lớp 49KMT, MSSV: DTK1151030304) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 14 | |
2016 | Thiết kế cảm biến đo lưu lượng chất tro bay | Lê Trung Kiên (Lớp: 47KĐT, MSSV: 01699955862) CTV: Hoàng Minh Tuấn (Lớp 47KĐT, MSSV: DTK1151030312) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 15 | |
2016 | Thiết kế, chế tạo mô hình thiêt bị đo năng lượng thông minh | Phạm Tùng Lâm Lớp: K47ĐĐK |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 16 | |
2016 | Thiết kế, chế tạo mô hình máy phay CNC mini | Phạm Văn Dậng Lớp: K47ĐĐK |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 17 | |
2016 | Thiết kế phần mềm trợ giúp sinh viên học Tiếng Anh và ôn thi TOEFL trên smartphone | Trần Văn Long (Lớp: K49KMT, MSSV: K135520214039) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 18 | |
2016 | Thiết kế và xây dựng modul kiểm tra vào/ra KTX sinh viên trường ĐH KTCN sử dụng nhận dạng vân tay | Phương Văn Anh Lớp: K48KMT |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 19 | |
2016 | Thiết kế, chế tạo mô hình điều khiển robot theo giọng nói | Đàm Văn Hưng Lớp: K47DDK |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 20 | |
2016 | Thiết kế, chế tạo mô hình điều khiển robot theo hành vi của bàn tay con người | Trịnh Xuân Trung Lớp: K47DDK |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 21 | |
2016 | Thiết kế hệ thống báo cháy cho tòa nhà chung cư | Nguyễn Văn Thanh (Lớp: K48KDT; MSSV: K125520207029) CTV: Ngô Tuấn Lâm (Lớp: K48KDT; MSSV: K125520207095) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 36 | |
2016 | Thiết kế bộ điều khiển mờ sử dụng linh kiện điện tử | Trần Văn Thi (Lớp: K48KDT; MSSV: K125520207095) CTV: Ngô Tuấn Lâm (Lớp: K48KDT; MSSV: K125520207111) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 37 | |
2016 | Nghiên cứu các phương pháp bảo mật hệ thống của website có hệ thống CSDL sử dụng MySQL | Tạ Khắc Hiếu (Lớp: 47KMT; MSSV: DTK1151030024) CTV: Trương Văn Khoan (Lớp: 47KMT; MSSV: DTK1151030245) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 38 | |
2016 | Xây dựng hệ thống chát trong mạng LAN | Đặng Minh Vĩnh (Lớp: 47KMT; MSSV: DTK1151030225) CTV: Phùng Văn Phong (Lớp: 47KMT; MSSV: DTK1151030207) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 39 | |
2016 | Thiết kế, chế tạo sản phẩm thực: Ứng dụng công nghệ WebGIS xây dựng bản đồ dịch vụ ăn uống trên địa bàn thành phố Thái Nguyên. | Vũ Văn Nam (Lớp: 49KMT; MSSV: DTK135520214043) | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 40 | |
2016 | Thiết kế, chế tạo sản phẩm thực: Xây dựng hệ thống quản lý các điểm đặt máy ATM trên địa bàn thành phố Thái Nguyên dựa trên công nghệ GIS và Google Map API | Đào Ngọc Sơn (Lớp: 49KMT; MSSV : DTK135520214008) | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 41 | |
2016 | Ứng dụng công nghệ GIS quản lý phòng trọ sinh viên và sinh viên ở ngoài ký túc xá | Nguyễn Danh Bình (Lớp: 48DVT; MSSV: K125520207002) CTV: Hoàng Anh Tuấn (Lớp: 48DVT; MSSV: K125520207040) Mai Biên Cương (Lớp: 48DVT; MSSV: K125520207050) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 42 | |
2016 | Thiết kế bộ điều khiển, giám sát nguồn cho các trạm viễn thông BTS ( Base Transceiver Station) | Ngô Tuấn Lâm (Lớp: 48KĐT; MSSV: K125520207111) CTV: Lường Thị Son (Lớp: 49ĐVT); Nguyễn Văn Thiện (Lớp: 48KĐT) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 43 | |
2016 | Lập đề án thành lập Câu lạc bộ Khởi nghiệp cho sinh viên | Nguyễn Thị Thúy - K49QTN.01 | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 22 | |
2016 | Thiết kế lô gô và câu khẩu hiệu chô Khoa Kinh tế Công nghiệp | Phan Thị Hương - K49QTN.01 | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 23 | |
2016 | Giải pháp giúp sinh viên khai thác hiệu quả Thư viện Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp | Lưu Thị Vân - K49QTN.01 | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 24 | |
2016 | Xây dựng mô hình Trung tâm tư vấn hỗ trợ việc làm cho sinh viên trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp | Đặng Thị Hoài - K48.QLC 01 | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 26 | |
2016 | Đánh giá năng lực cạnh tranh của Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp | Đỗ Thị Huệ - K48.QLC01 | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 25 | |
2016 | Thiết kế và chế tạo Bộ lưu điện UPS trực tuyến |
Ngô Minh Chữ (K46APE – Khoa Quốc tế) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 27 | |
2016 | Thiết kế và chế tạo Bộ nạp nguồn Acquy thông minh | Bùi Trung Doanh (K47APE – Khoa Quốc tế) | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 28 | |
2016 | Thiết kế bộ điều khiển số sử dụng hệ vi điều khiển Arduino | Đăng Văn Huyên – Lớp K46APE | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 29 | |
2016 | Thiết kế chế tạo mô hình máy chiết rót và đóng chai tự động | Đào Thị Thu Huyền – Lớp K47APM | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 30 | |
2016 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo mô hình mô phỏng nguyên lý làm việc hệ thống treo ô tô du lịch hiện đại |
SVTH: Nguyễn Văn Nam- Lớp K48CĐL |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 31 | |
2016 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo mô hình dàn trải hệ thống hệ thống đánh lửa bán dẫn động cơ ô tô du lịch | SVTH: Nguyễn Văn Giang- Lớp K48CĐL |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 32 | |
2016 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống cách dao động cabin xe lu rung |
SVTH: Nguyễn Văn Cường- Lớp K48CĐL |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 33 | |
2016 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo bộ phận hướng của hệ thống treo cho xe đua sinh viên FSAE | CNĐT: Hoàng Anh Dũng- Lớp K48CĐL | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 45 | |
2016 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo bộ phận đàn hồi và giảm chấn của hệ thống treo cho xe đua sinh viên FSAE | Phan Tuấn Cường- Lớp K47CĐL.01 | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 46 | |
2016 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo khung xe ô tô Hybrid 4 chỗ | Đỗ Quang Linh- Lớp K47CĐL | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 47 | |
2016 | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo mạch điều khiển phun xăng điện tử trên xe máy ở chế độ khởi động, không tải và toàn tải | Hoàng Văn Hùng-Lớp K48CDL | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 48 | |
2016 | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo mạch điều khiển phun xăng điện tử trên xe máy ở chế độ tăng tốc và giảm tốc |
Nguyễn Văn Hưởng-Lớp K1CNOTO |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 49 | |
2016 | Thiết kế mô hình lò đốt chất thải sinh hoạt | Họ và tên : Bùi Thị Linh,Lớp: K49KTM; Hà Văn Tú, Lớp: K49KTM; Nguyễn Thị Giang, Lớp: K49KTM; Nguyễn Thị Thủy, Lớp: K49KTM | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 34 | |
2016 | Ứng dụng công nghệ quét Laser 3D trong xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý trật tự xây dựng | Họ và tên: Lê Đăng Lâm, Lớp: K49KXC.01; | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 35 | |
2016 | Ứng dụng chương trình phần mềm SWMM để đánh giá hệ thống thoát nước dọc trục đường Hoàng Văn Thụ - thành phố Thái Nguyên | Trần Lệ Giang | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 44 | |
2016 | Thiết bị báo tầu hỏa tại nút giao với đường bộ | Vũ Minh Đức (MSSV: K135520216185, Lớp: K50TĐH) CTV: Nguyễn Thị Phương, Ngô Tuấn Lâm (Lớp: K48KDT) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 50 | |
2016 | Thiết kế hệ thống sạc pin tự động Robot hút bụi | Vũ Minh Đức (MSSV: K135520216185, Lớp: K50TĐH) | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 51 | |
2016 | Nghiên cứu nâng cao khoảng cách truyền của các bộ thu phát RF | Nguyễn Danh Bình (Lớp: 48ĐVT) | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 52 | |
2016 | Nghiên cứu, thiết kế hệ thống chăm sóc nấm tự động dùng logo siemens | Nguyễn Văn Hùng (MSSV: K145520207149, Lớp: K50KĐT) | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 53 | |
2016 | Nghiên cứu, thiết kế thiết bị theo dõi sức khỏe cho người cao tuổi | Hoàng Ngọc Kiên (MSSV: K145520114021 ; Lớp: K50CĐT.01) CTV: Hoàng Phúc Dũng (MSSV: K145520201178; Lớp: 50KTĐ.01) Nguyễn Công Tướng ( MSSV: K145520114048; Lớp: K50CĐT.01) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 54 | |
2016 | Thiết kế và chế tạo bộ ổn định nhiệt độ lò ấp trứng sử dụng giải thuật điều khiển PID kết hợp Fuzzy | Phạm Thanh Nam (MSSV: K145520216038, Lớp: K50DDK.01) CTV: Nguyễn Đức Thành, Phạm Lê Tùng, Đặng Thị Hà Giang |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 55 | |
2016 | Thiết kế và chế tạo sạc pin thông minh | Chu Quang Hưng (MSSV: K135520114081) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 56 | |
2016 | Thiết kế và chế tạo Khóa điện tử thông minh Smart Key | Nguyễn Thị Thuyết (MSSV: K135520114048) | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 57 | |
2016 | Nghiên cứu thiết kế hệ thống van tự động xả tiểu nam | Bùi Huy Hiệp (MSSV: K125520207013) CTV: Lý Văn Hưng (MSSV:K125520207015) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 58 | |
2016 | Thiết kế hệ thống nâng khí động học | Trần Văn Thi (MSSV: K125520207095) | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 59 | |
2016 | Khảo sát ảnh hưởng của chuyển động ngang (tịnh tiến) đến hệ thống nâng khí động học | Nguyễn Văn Thiện (MSSV: K125520207096, Lớp: K48KĐT) | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 60 | |
2016 | Nhận dạng 2D barcode và xác định vị trí của robot trong kho hàng tự động | Phạm Văn Hùng (MSSV: K125520114017; Lớp: 48CĐT) CTV: Lê Tuấn Vũ (MSSV: K125520114052; Lớp: 48CĐT)) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 61 | |
2016 | Thiết kế robot di chuyển trong kho hàng tự động | Triệu Xuân Anh (MSSV: K125520114063; Lớp: K48CĐT) Trần Quang Vui (MSSV: K125520114061; Lớp: K48CĐT) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 62 | |
2016 | Thiết kế hệ thống nạp điện nhanh cho robot trong kho hàng tự động | Lê Đình Ngọc (MSSV: K125520114084; Lớp: K48CĐT) Ngô Văn Hùng (MSSV: K125520114018; Lớp: K48CĐT) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 63 | |
2016 | Xây dựng hệ thống cung cấp thức ăn và nước uống cho chuồng nuôi gà tự động trong các hộ gia đình thành thị | Nguyễn Thị Quỳnh (MSSV: K125520207109; Lớp: K48KDT) CTV: Nguyễn Ngọc Sơn (MSSV: K125520207088; Lớp: K48DVT) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 64 | |
2016 | Thiết kế và xây dựng hệ thống ổn định nhiệt độ bầu tiểu khí quyển cho chuồng nuôi gà tự động trong các hộ gia đình thành thị. | Hoàng Văn Mùi (MSSV: K125520216141; Lớp: 48DDK) CTV: Dương Đình Quang (MSSV: DTK1151020441; Lớp: K48DDK) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 65 | |
2016 | Ứng dụng arduino điều khiển máy giặt công nghiệp | Lê Tiến Thành (MSSV: K145520114105; Lớp: 50CĐT ) CTV: Nguyễn Đức Thành (MSSV: K155520216314; Lớp: 51ĐĐK) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 66 | |
2016 | Nghiên cứu thiết kế thiết bị đo năng lượng sử dụng ADE7759 kết hợp với vi xử lý PIC | Lý Hoa Huỳnh (MSSV: K145520216029; Lớp: 50ĐĐK) CTV: Phạm Thành Nam (MSSV: K145520216038; Lớp: 50ĐĐK) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 67 | |
2016 | Ứng dụng kiến trúc mở Arduino trong thiết kế thiết bị giám sát điện năng không dây | Phạm Thành Nam (MSSV: K145520216038; Lớp: 50ĐĐK) CTV: Nguyễn Đức Thành (MSSV: K155520216314; Lớp: 51ĐĐK) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 68 | |
2016 | Nghiên cứu giải pháp truyền thông giữa robot và máy tính | Phạm Văn Hùng (MSSV: K125520114017: Lớp: 48CĐT) CTV: Lê Tiến Thành (MSSV: K145520114105; Lớp: 50CĐT) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 69 | |
2016 | Nghiên cứu giải pháp ổn định độ chính xác của thiết bị đo đếm điện năng | Trịnh Minh Thảo (MSSV: K145520216222; Lớp: 50ĐĐK) CTV: Phạm Thành Nam (MSSV: K145520216038; Lớp: 50ĐĐK) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 70 | |
2016 | Nghiên cứu giải pháp truyền thông giữa thiết bị đo với web | Nguyễn Đức Thành (MSSV: K155520216314; Lớp: 51ĐĐK) CTV: Phạm Thành Nam (MSSV: K145520216038; Lớp: 50ĐĐK) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 71 | |
2016 | Nghiên cứu thiết kế thiết bị đo năng lượng sử dụng arduino | Nguyễn Đức Thành (MSSV: K155520216314; Lớp: 51ĐĐK) CTV: Đào Thị Mỹ Linh (MSSV: K145520207117; Lớp: 50KĐT) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 72 | |
2016 | Thiết kế cửa điện tử quản lý ra vào của sinh viên tại phòng thí nghiệm ứng dụng công nghệ đọc mã vạch | Chu Thị Tuyết (MSSV: K125520207101; Lớp: K48DVT01) CTV: Nguyễn Thị Hợi (MSSV: K135520207020; Lớp: K49DVT01) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 73 | |
2016 | Xây dựng phần mềm trên máy tính để kiểm soát sinh viên vào ra tại phòng thí nghiệm | Nguyễn Thị Hợi (MSSV: K135520207020; Lớp: K49DVT01) CTV: Chu Thị Tuyết (MSSV: K125520207101; Lớp: K48DVT01) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 74 | |
2016 | Nghiên cứu thiết kế bộ điều khiển và giám sát các thiết bị điện bằng sóng RF thông qua mạng điện thoại di động GSM trên nền hệ hành Android. | Lăng thị Thùy Trang Hoàng Văn Sim Lê Minh Toản |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 75 | |
2016 | Gậy Chỉ Đường Thông Minh Dành Cho Người Khiếm Thị | Ngô Tuấn Lâm (Lớp: K48KĐT02); CTV: Nguyễn Hữu Mạnh (Lớp: 48KMT); Trần Văn Thi (Lớp: 48KĐT.02) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 76 | |
2016 | Xây dựng hệ thống điều khiển trò chơi truyền hình Hành trình tri thức | Lê Hải Trung (MSSV: K135520214064) | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 77 | |
2016 | Xây dựng hệ thống quản lý tiến độ và tài nguyên dự án | Phương Văn Anh (MSSV: DTK1151030004) | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 78 | |
2016 | Thiết kế lò điện trở nung phôi thép công suất 2kw phục vụ thí nghiệm | Dương Bỉnh Quang (Lớp: K48DDK) | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 79 | |
2016 | Thiết kê bộ lọc Kalman cho hệ thống đo cử chi bàn tay của con người | Nguyễn Thị Phương (Lớp: K48KDT) | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 80 | |
2016 | Thiết kế hệ thống điều khiển mực nước trong bình thông nhau | Nguyễn Thị Quỳnh (Lớp: K48KDT) | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 81 | |
2016 | Thiết kế hệ thống điều khiển lưu lượng trong hệ thống bình chứa | Nguyễn Văn Thanh (Lớp: K48KDT) CTV: Hoàng Thị Ngọc (Lớp: K48KDT) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 82 | |
2016 | Xây dựng hệ thống đáp ứng và giám sát nhiệt độ tự động cho lò sao chè | Nguyễn Ngọc Sơn (MSSV: K125520216056; Lớp: K48DDK) CTV: Phạm Ngọc Huy (MSSV: K125520216027; Lớp: K48DDK) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 83 | |
2016 | Xây dựng hệ thống phân tích sóng hài điện lưới | Lường Thị Son (MSSV: K125520207118; Lớp: 49ĐVT) | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 84 | |
2016 | Xây dựng phầm mềm nhận dạng tiếng nói cho điều khiển xe lăn điện | Nguyễn Hữu Mạnh (Lớp: 48KMT) | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 85 | |
2016 | Thiết kế mạch điều khiển cho xe lăn điều khiển bằng giọng nói | Trần Văn Thi (Lớp: 48KĐT) | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 86 | |
2016 | Nghiên cứu, thiết kế thiết bị tắt máy chiếu đúng quy trình | Nguyễn Thị Quỳnh (MSSV: K125520207109; Lớp: K48KĐT) CTV: Nguyễn Hữu Hướng (MSSV: K125520207061; Lớp: K48KĐT) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 87 | |
2016 | Thiết kế bộ biến đổi buck – boost cho hệ thống điện sử dụng nguồn năng lượng tái tạo | Hoàng Thị Ngọc (Lớp: K48KDT) CTV: Nguyễn Duy Năm (Lớp: K50CDT) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 88 | |
2016 | Thiết kế chế tạo Robot tự hành có khả năng di chuyển đa hướng | Nguyễn Duy An (Lớp: K48API) | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 89 | |
2016 | Thiết kế chế tạo xe 2 bánh thông minh | Nguyễn Hoàng Quân (Lớp: K48API) | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 90 | |
2016 | Nghiên cứu máy hàn quang IFS10 trên phòng thí nghiệm | Lường Thị Son (MSSV: K125520207118; Lớp: K49DVT) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 91 | |
2016 | Nghiên cứu máy đo quang OTDR trên phòng thí nghiệm | Nguyễn Thị Tâm (MSSV: K145520207086; Lớp: K50DVT) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 92 | |
2016 | Nhận diện biển số xe sử dụng phần mềm Labview ứng dụng quản lý xe vào ra tại các bãi gửi xe | Lê Đức Duy (MSSV: K14552020700; Lớp: K50DVT) CTV: Hoàng Văn Tiến (MSSV: K145520207036 Lớp: K50DVT) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 93 | |
2016 | Nghiên cứu, thiết kế hệ thống đèn giao thông sử dụng ngôn ngữ mô tả phần cứng VHDL | Nguyễn Hữu Hướng (MSSV: K125520207061; Lớp: K48KĐT) CTV: Hắc Ngọc Trúc ( MSSV: K125520207107; Lớp: K48KĐT) Trần Thị Ngân (MSSV: K125520207021; Lớp: K48KĐT) |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 94 | |
2016 | Thiết kế, chế tạo mô hình tàu điện ngầm | Trần Thanh Bình | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 95 | |
2016 | Thiết kế bộ sạc ac quy sử dụng năng lượng mặt trời hiệu suất cao | Phùng Thanh Hải – Lê Văn Hoàn | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 96 | |
2016 | Nghiên cứu, chế tạo mô hình thang máy cho nhà cao tầng | Dương Văn Tình | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 97 | |
2016 | Thiết kế mô hình xe lăn điện cho người khuyết tật | Vũ Minh Hoàng | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 98 | |
2016 | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo mô hình nguyên lý máy quấn dây đồng tự động ứng dụng cho nhiều loại tiết diện dây đồng và khung cuốn | Nguyễn Bùi Thế Bão | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 99 | |
2016 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị đo lường năng lượng điện 1 pha sử dụng trong hộ gia đình | Lê Văn Hoàn | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 100 | |
2016 | Nâng cấp xe hai bánh tự cân bằng | Hà Hữu Thành | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 101 | |
2016 | Nghiên cứu thiết kế, cải tạo xưởng thực hành ô tô phục vụ công tác đào tạo Khoa Kỹ thuật Ô tô-Máy Động lực | Nguyễn Văn Khải | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 102 | |
2016 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo mô hình dàn trải hệ thống điện thân xe ô tô khách phục vụ công tác đào tạo | CN: Nguyễn Hữu Việt CTV: Ngô Hà Trung & Lục Mạnh Tuấn | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 103 | |
2016 | Mô hình hệ thống nhà ở dân dụng thông minh | SV: Trần Đăng Hảo. Lớp K47KTD.01; SV: Cộng tác: Nguyễn Thanh Tùng Lớp: K51DKT.01 Khoa: Điện | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 104 | |
2016 | Thiết kế mô hình BARIE thanh chắn tàu lửa tự động sử dụng vi điều khiển 16F877A | SV: Nguyễn Quý Tùng. Lớp K47KTD.01; SV: Cộng tác: Nguyễn Trung Bách Lớp: K51DKT.01 Khoa: Điện | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 105 | |
2016 | Nghiên cứu phần mềm SPS – VISU để mô phỏng hệ PLC S7, ứng dụng cho môn học Mô phỏng và thiết kế hệ thống, chuyên ngành KTĐ | HOÀNG NGỌC LAN Lớp: K48KTĐ01 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 106 | |
2016 | Chế tạo mô hình cửa tự động có nguồn dự phòng | SV: Vũ Minh Trang, Lớp K48KTĐ.01 | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 107 | |
2016 | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo hệ thống báo động chống trộm sử dụng được với nhiều loại cảm biến khác nhau | Trần Công Tuyến K50TDH01 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 108 | |
2016 | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo bộ thí nghiệm vi điều khiển SG8V1 (SG8V1 được nghiên cứu, thiết kế bởi Trung tâm Nghiên cứu và Đào tạo Thiết kế Vi mạch – ICDREC. Đây là Vi điều khiển thương mại đầu tiên của Việt Nam được chính thức cung cấp trên thị trường) |
Đặng Đức Long K49TDH02 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 109 | |
2016 | Phân tích chuyển vị của cọc đơn và nhóm cọc có xét đến ảnh hưởng của hiệu ứng nhóm của nhóm cọc chịu tải trọng ngang | Vương Văn Hảo | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 110 | |
2016 | Nghiên cứu đánh giá hiện trạng môi trường lao động của một số Nhà máy Luyện kim thuộc Công ty Cổ phần Gang thép Thái Nguyên. | Chu Văn Hiệp Lớp: K49KTM |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 111 | |
2016 | Bố trí neo trong dầm đơn giản liên hợp Thép – Bê tông chịu tải trọng phân bố đều | Nguyễn Đình Chiến | Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 112 | |
2016 | Ảnh hưởng của giằng móng đến sự phân phối lại tải trọng đầu cọc | Lê Duy Hoài Thành viên: Loan Đức Mạnh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 113 | |
2016 | Nghiên cứu mô hình quy hoạch mạng lưới giao thông khu văn hóa lịch sử ATK Định Hóa | Mai Văn Việt Thành viên: Nguyễn Văn Trung, Đỗ Tuấn Anh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 114 | |
2016 | Đánh giá khả năng sử dụng nước đầu ra của bể biogas trong xử lý phân bùn bể tự hoại và rác chợ như nguồn phân bón lỏng đối với cây chè | : Nguyễn Quyết Trí Thành viên: Nguyễn Thị Thúy |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2016 - 115 |
STT | Thời gian bắt đầu | Tên đề tài | Chủ nhiệm | Cấp quản lý đề tài | Mã số |
1 | 2014 | Thiết kế, chế tạo bộ khuôn ép viên gỗ (WOOD PELLET) từ mùn cưa, bột gỗ tận dụng phục vụ xuất khẩu | TS. Trần Minh Đức | Đề tài cấp trường | T2014 - 01 |
2 | 2014 | Phục hồi hoạt động cho máy phay KM100 do Đài Loan sản xuất. | PGS.TS. Nguyễn Văn Dự | Đề tài cấp trường | T2014 - 02 |
3 | 2014 | “Cải tạo mạch điện Hệ thống cầu trục bốc mía tại Nhà máy mía đường Phục Hoà, Tỉnh Cao Bằng”. | Ths. Dương Quốc Hưng | Đề tài cấp trường | T2014 - 03 |
4 | 2014 | Nghiên cứu ứng dụng mạng Nơron dự báo phụ tải điện tỉnh Thái Nguyên. | ThS. Dương Hòa An | Đề tài cấp trường | T2014 - 04 |
5 | 2014 | Thiết kế lắp đặt thiết bị chống sét lan truyền cho hệ thống bộ chia và Wifi trong trường | Nguyễn Ngọc Kiên, Lâm Hùng Sơn, Đinh Văn Nghiệp, Ngô Kiên Trung, Trần Đức Quân | Đề tài cấp trường | T2014 - 05 |
6 | 2014 | Thiết kế bộ lọc số ứng dụng cho xử lý âm thanh | TS. Đào Huy Du | Đề tài cấp trường | T2014 - 06 |
7 | 2014 | Xây dựng mô hình quản lý về quản trị nhân sự và kế toán tài chính Doanh nghiệp công nghiệp để thực hành cho sinh viên khoa KTCN | TS Đoàn Quang Thiệu | Đề tài cấp trường | T2014 - 07 |
8 | 2014 | Phát triển kỹ năng nói thuyết trình tiếng Anh cho sinh viên chương trình tiên tiến thông qua các hoạt động tăng cường trong ký túc xá ĐH Kỹ Thuật Công Nghiệp (Developing speaking skill through oral presentations for AP students through extra activities in the dormitory at TNUT). | Nguyễn T. Thương Huyền | Đề tài cấp trường | T2014 - 08 |
9 | 2014 | Phát triển kỹ năng nói tiếng Anh cho sinh viên chương trình Tiên tiến năm thứ nhất thông qua hình thức tổ chức câu lạc bộ tiếng Anh bằng chuỗi các hoạt động theo chủ đề (Enhancing first-year AP students’ speaking skill through English club with a series of topic-based activities) | Đinh Thị Hồng Thương, BM Ngoại Ngữ | Đề tài cấp trường | T2014 - 09 |
10 | 2014 | Nghiên cứu chế tạo Robot dạng người | Nguyễn Tiến Hưng | Đề tài cấp trường | T2014 - 10 |
11 | 2014 | Sử dụng đồng hồ thời gian và cảm biến điều khiển tự động thông minh hệ thống điện chiếu sáng công cộng và bảo vệ Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên. | Nguyễn Đỗ Hà. | Đề tài cấp trường | T2014 - 11 |
12 | 2014 | Nghiên cứu chế tạo xe ô tô 8 chỗ ngồi sử dụng năng lượng điện. (bao gồm 2 đề tài cấp trường: Thiết kế chế tạo hệ thống khung vỏ & Thiết kế - chế tạo hệ thống truyền động và hệ thống lái |
Đỗ Thị Tám | Đề tài cấp trường | T2014 - 12 |
13 | 2014 | Xử lý nước thải nhiễm dầu bằng vi sinh vật | Hoàng Thị Kim Dung | Đề tài cấp trường | T2014 - 13 |
14 | 2014 | Thiết kế, chế tạo mô hình máy xúc điều khiển bằng khí nén | Nguyễn Thiện Bằng GVHD: Nguyễn Văn Dự | Đề tài NCKH sinh viên | 1 |
15 | 2014 | Tính toán, thiết kế và chế tạo xe đạp hybrid sử dụng động cơ điện một chiều không chổi than (ĐCMCKCT). | Nguyễn Đức Hùng, K45TĐH5 Nguyễn Thị Hồng Anh, K47TĐH3 Phạm Hữu Quyền, K46TĐH4 GVHD:Trần Đức Quân |
Đề tài NCKH sinh viên | 2 |
16 | 2014 | Chế tạo bộ kích điện tựa sóng Sin: biến đổi từ điện áp 12VDC lên 220VAC | Bùi Ngọc Triệu - K46KTĐ01 GVHD:Trần Thị Thanh Hải, Ngô Thanh Hải | Đề tài NCKH sinh viên | 3 |
17 | 2014 | Thiết kế và chế tạo bộ điều khiển đóng cắt các thiết bị điện dân dụng sử dụng sóng điện thoại di động | Võ Đình Mạnh - K45KTĐ01 GVHD: Nguyễn Văn Huỳnh | Đề tài NCKH sinh viên | 4 |
18 | 2014 | Tính toán, thiết kế, lắp đặt xe điều khiển từ xa bằng điện thoại thông minh qua Bluetooth | Phạm Quang Điện, K45TĐH5 Nguyễn Ngọc Hiệp, K47TĐH1 Phạm Hữu Quyền, K46TĐH4 GVHD: Ngô Minh Đức |
Đề tài NCKH sinh viên | 5 |
19 | 2014 | Tính toán, thiết kế hệ thống điều khiển dò đường tự động | Chu Văn Mạnh, K45TĐH5 Đỗ Thị Hồng Nhung, K46TĐH4 Đỗ Tiến Dũng, K47TĐH1 GVHD:Nguyễn Hồng Quang |
Đề tài NCKH sinh viên | 6 |
20 | 2014 | Thiết kế và chế tạo mô hình giám sát và điều khiển hệ thống đèn giao thông ngã 6 bằng vi điều khiển | Nguyễn Vũ Đại - K46KTĐ01 GVHD:Trần Thị Thanh Thảo | Đề tài NCKH sinh viên | 7 |
21 | 2014 | Điều khiển thiết bị sinh hoạt qua mạng Internet. | Phạm Văn Cường, Nguyễn Văn Luân, Hoàng Văn Thống GVHD:ThS Mai Trung Thái |
Đề tài NCKH sinh viên | 8 |
22 | 2014 | Chế tạo mạch sạc pin không dây cho các thiết bị dùng trong nhà thông minh | Nguyễn Thị Kim Thoa GVHD:Phạm Duy Khánh | Đề tài NCKH sinh viên | 9 |
23 | 2014 | Thiết kế và chế tạo robot tự hành điều khiển từ xa bằng tiếng nói. | Trần Bảo Ngọc, Vũ Thúy Điệp, Trần Văn Thịnh. GVHD: Nguyễn Tuấn Linh |
Đề tài NCKH sinh viên | 10 |
24 | 2014 | Thiết kế chế tạo công tơ điện tử đo năng lượng | Nguyễn Văn Hải, Lèng Văn Trong. GVHD: Ngô Phương Thanh |
Đề tài NCKH sinh viên | 11 |
25 | 2014 | Điều khiển giám sát Robot qua internet | Phạm Anh Đông, Phan Mạnh Cường GVHD:Nguyễn Văn Chí |
Đề tài NCKH sinh viên | 12 |
26 | 2014 | Nghiên cứu ứng dụng GIS để quảng bá Trường Đại Học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên trên google map | Nguyễn Đức Mùi GVHD:Đoàn Thanh Hải |
Đề tài NCKH sinh viên | 13 |
27 | 2014 | Thiết kế và chế tạo robot tự hành điều khiển từ xa bằng bằng điện thoại di động Android qua Bluetooth. | Nguyễn Xuân Quỳnh, Phạm Trọng Hùng, Nguyễn Quang Cường. GVHD: Nguyễn Tuấn Linh |
Đề tài NCKH sinh viên | 14 |
28 | 2014 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo mô hình hệ thống phanh đĩa ô tô du lịch | Long Trung Nghĩa - Lớp K46CDL01 GVHD:TS. Lê Văn Quỳnh | Đề tài NCKH sinh viên | 15 |
29 | 2014 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo mô hình hệ thống lái xe du lịch | Nông Đức Thiện - Lớp K47CDL01 GVHD:TS. Lê Văn Quỳnh | Đề tài NCKH sinh viên | 16 |
30 | 2014 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo mô hình dàn trải hệ thống chiếu sáng và tín hiệu ô tô du lịch | Lý Văn Cam - Lớp K46CDL01 GVHD:ThS. Nguyễn Văn Liêm; TS. Lê Văn Quỳnh | Đề tài NCKH sinh viên | 17 |
31 | 2014 | Thiết kế và chế tạo máy hàn tự động ổn định nhiệt độ tại mối hàn | Ngô Minh Chữ - Nguyễn Quang Minh (K46APE – Khoa Quốc tế) GVHD:Th.S Vũ Ngọc Huy | Đề tài NCKH sinh viên | 18 |
32 | 2014 | Thiết kế và chế tạo cơ cấu cắt tự động cho máy duỗi thép cuộn/ design and manufacture of automated cutting mechanism of straightening machine. | Lô Quốc Tùng, Nguyễn Văn Thịnh GVHD: KS. Nguyễn Quốc Huấn | Đề tài NCKH sinh viên | 19 |
33 | 2014 | Xây dựng hệ số phát thải cho quá trình sản xuất cốc phục vụ công tác kiểm kê khí thải công nhiệp | Nguyễn Thị Hạnh; Nguyễn Thị Thu Phương; Phạm Văn Thảo GVHD:ThS. Nguyễn Thị Thu Thủy. | Đề tài NCKH sinh viên | 20 |
34 | 2014 | Thiết kế mô hình xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học yếm khí, thu khí sinh học | Thái Văn Chiến, Nguyễn Thị Hải Yến, Phan Thị Phương, Vũ Thị Vân GVHD:ThS Phạm Hương Quỳnh | Đề tài NCKH sinh viên | 21 |
35 | 2014 | Chế tạo máy cắt cỏ dùng cho khuôn viên trường đại học kỹ thuật Công nghiệp TN | Vũ Anh Ngọc, Nguyễn Đình Đạt, Lê Thế Hiển GVHD:PGS.TS. Phan Quang Thế, Phan Thị Phương Thảo | Đề tài NCKH sinh viên | 22 |
36 | 2013 | Xây dựng mới hệ thống thí nghiệm học phần Khí cụ điện | Bộ môn Thiết bị điện | Đề tài cấp trường | T2013 - 01 |
37 | 2013 | Nghiên cứu, thiết kế mô hình thí nghiệm hệ thống phanh ô tô với ABS | Nguyễn Kim Bình | Đề tài cấp trường | T2013 - 02 |
38 | 2013 | Thiết kế, chế tạo thiết bị thí nghiệm khoan rung động dùng cho gia công lỗ nhỏ. | Phan Văn Nghị | Đề tài cấp trường | T2013 - 03 |
39 | 2013 | Xây dựng Modul thí nghiệm cho môn học Kỹ thuật chuyển mạch và tổng đài số | Nguyễn Phương Huy | Đề tài cấp trường | T2013 - 04 |
40 | 2013 | Nghiên cứu ứng dụng vi hệ thống ADE7753 trong thiết kế thiết bị đo các đại lượng điện truyền tin theo chuẩn USB | Nguyễn Trọng Toản | Đề tài cấp trường | T2013 - 05 |
41 | 2013 | Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến lực cắt, mòn và tuổi bền mảnh cắt APMT1406 khi phay mặt đầu thép S45C. | Đặng Văn Thanh | Đề tài cấp trường | T2013 - 06 |
42 | 2013 | Động cơ và thái độ học tập tiếng Anh của sinh viên Chương trình tiên tiến | Hoàng Thị Thắm | Đề tài cấp trường | T2013 - 07 |
43 | 2013 | Đo lường mức độ hài lòng của người học đối với các hoạt động đào tạo chính quy . | Ma Thế Ngàn | Đề tài cấp trường | T2013 - 08 |
44 | 2013 | Nghiên cứu thiết kế mô hình thí nghiệm sản xuất phân compost từ chất thải rắn có nguồn gốc hữu cơ (sinh khối) công suất 30kg/mẻ theo phương pháp hiếu khí. | Mạc Duy Hưng | Đề tài cấp trường | T2013 - 09 |
45 | 2013 | Nghiên cứu , thiết kế mô hình xử lý nước thải giầu chất hữu cơ bằng công nghệ aerotank trong phòng thí nghiệm | Nguyễn Thị Hằng | Đề tài cấp trường | T2013 - 10 |
46 | 2013 | Nghiên cứu xác định vi lượng Iốt trong đất bằng phương pháp trắc quang | Nguyễn Thị Hoàn | Đề tài cấp trường | T2013 - 11 |
47 | 2013 | Nghiên cứu ứng dụng của aerotank trong xử lý nước thải sinh hoạt khu ký túc xá trường Đại học kỹ thuật Công nghiệp | Vũ Thị Thuỳ Trang | Đề tài cấp trường | T2013 - 12 |
48 | 2013 | Thiết kế biệt thự trong khu đô thị mới theo hướng xanh tại Thái Nguyên | Nguyễn Khánh Duy, Nguyễn Tiến Cường, Trịnh Việt Anh - Nguyễn Ngọc Ý GVHD: Ths. Nguyễn Tiến Đức |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2013 - 01 |
49 | 2013 | Nghiên cứu,thiết kế hệ thống xử lý nước thải nhà máy Cốc hóa - Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên. | Sìn Thị Dưng, Nguyễn Thu Trang GVHD: ThS. Phạm Thị Hương Quỳnh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2013 - 02 |
50 | 2013 | Nghiên cứu hiện tượng khuếch đại của sóng áp suất khi lan truyền trong hỗn hợp hai pha | Nguyễn Thị Bích Ngọc GVHD: PGS. TS. Nguyễn Văn Tuấn |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2013 - 03 |
51 | 2013 | Ứng dụng công nghệ GIS trong công tác quản lý quy hoạch xây dựng đô thị | Nguyễn Hoàng Nguyên, Đoàn Văn Ngọc, Nguyễn Bắc Bình, Nguyễn Kiên Duy GVHD: ThS Nguyễn Thị Thúy Hiên |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2013 - 04 |
52 | 2013 | Nghiên cứu tính khả thi công nghệ thi công Sàn nhẹ BubbleDeck trong xây dựng | Trần Xuân Bách, Phó Xuân Hưởng, Phạm Trọng Kiểm GVHD: ThS Nguyễn Thị Thúy Hiên |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2013 - 05 |
53 | 2013 | Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Plaxis 3D Fondatrion trong tính toán sức chịu tải cọc. | Chu Văn Tâm Lê Huy Cương, Nguyễn Xuân Vui, Nguyễn Khắc Lãm GVHD: Ths. Lại Ngọc Hùng |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2013 - 06 |
54 | 2013 | Kiểm tra chất lượng, phát hiện khuyết tật cọc khoan nhồi - Giải pháp khắc phục. | Đỗ Văn Hợi GVHD: Hà Thanh Tú |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2013 - 07 |
55 | 2013 | Quy hoạch mô hình bản làng kết hợp với dịch vụ du lịch khu văn hóa lịch sử ATK Định Hóa. | Phạm Văn Hiệp, Trần Xuân Cường GVHD Nguyễn Xuân Thành |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2013 - 08 |
56 | 2013 | Nghiên cứu ổn định tâm lý học nghề cho học sinh trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật công nghiệp. |
Nguyễn Thị Mai Phương GVHD: TS Đỗ Thị Tám |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2013 - 09 |
57 | 2013 | Nghiên cứu nâng cao chất lượng hoạt động tự lực của sinh viên trong giờ học thực hành và giờ thí nghiệm. | Đặng Thị Huế, Nguyễn Thị Thu Hương, Đỗ Thị Mỵ GVHD: ThS Lê Thị Quỳnh Trang |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2013 - 10 |
58 | 2013 | Nghiên cứu thiết kế mô hình cơ cấu dẫn động Robocon ABU 2012 điều khiển bằng tay chở người ngồi lái. | Nguyễn Đức Tiến GVHD: Hoàng Tiến Đạt |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2013 - 11 |
59 | 2013 | Đánh giá khả năng ứng dụng phương pháp điều khiển phi tuyến passivity - based để điều khiển máy phát điện không đồng bộ 3 pha nguồn kép | Bùi Thanh Huy GVHD: ThS Đặng Danh Hoằng |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2013 - 12 |
60 | 2013 | Khảo sát chất lượng điều khiển máy phát điện không đồng bộ nguồn kép trong hệ thống phát điện sức gió bằng phương pháp điều khiển phi tuyến | Nguyễn Thị Hà Ly GVHD: ThS Đặng Danh Hoằng |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2013 - 13 |
61 | 2013 | Ứng dụng họ vi điều khiển 8051 và IC thời gian thực DS12C887 chế tạo hệ thống đèn giao thông tại các nút giao lộ. | Trương Văn Cự GVHD: ThS. Dương Quốc Hưng |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2013 - 14 |
62 | 2013 | Nghiên cứu chế tạo modul điều khiển ghép nối giữa vi điều khiển PIC và điện thoại di động. | Ngô Minh Đức Phạm Ngọc Thắng Vũ Đình Việt GVHD: ThS. Nguyễn Tiến Dũng |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2013 - 15 |
63 | 2013 | Nghiên cứu chế tạo modul thu thập dữ liệu thông qua cổng nối tiếp đa năng USB, ứng dụng trong đo lường và điều khiển. | Đỗ Hoàng Hải, Bùi Hồng Lam Nguyễn Văn Đồng GVHD: ThS. Nguyễn Tiến Dũng |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2013 - 16 |
64 | 2013 | Nghiên cứu khả năng tách các thuộc tính về địa hình từ bản đồ số ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong việc tổ chức và quy hoạch mạng viễn thông. | Vũ Thị Minh Huyền, Đỗ Thị Thúy Ngân, GVHD ThS Đoàn Thanh Hải |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2013 - 17 |
65 | 2013 | Xây dựng phần mềm thiết kế hệ thống thông tin vô tuyến vi ba số ứng dụng tại viễn thông Thái Nguyên | Nguyễn Đức Mùi, Nguyễn Trí Hạnh GVHD ThS Đoàn Thanh Hải |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2013 - 18 |
66 | 2013 | Xây dựng mô hình và khảo sát ảnh hưởng của méo phi tuyến đến hệ thống truyền dẫn OFDM bằng phần mềm Matlab | Trần Thị Trang, Nguyễn Thị Thà, Trần Thế Toán GVHD ThS Đoàn Thanh Hải |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2013 - 19 |
67 | 2013 | Thiết kế và lắp đặt mô hình thí nghiệm điều khiển số PID, trên nền vi điều khiển phục vụ thí nghiệm nhóm ngành điện – điện tử | Phạm Trung Sơn GVHD ThS Nguyễn Tuấn Anh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2013 - 20 |
68 | 2013 | Thiết kế và cài đặt hệ thống điều khiển từ xa qua tín hiệu điện thoại di động | Lê Thị Bảy Hoa GVHD ThS. Nguyễn Tuấn Anh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2013 - 21 |
69 | 2013 | Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo thử nghiệm hệ thống quản lý gửi xe bằng vân tay | Trần Thị Trang, Hoàng Văn Triệu, Nguyễn Thị Thà GVHD ThS.Nguyễn Tuấn Anh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2013 - 22 |
70 | 2013 | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo thử nghiệm hệ thống lồng kính ổn định nhiệt độ cho giấc ngủ của trẻ em | Nguyễn Thị Thuận GVHD Ths. Nguyễn Tuấn Anh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2013 - 23 |
71 | 2013 | Thiết kế và lắp đặt thử nghiệm hệ thống cảm biến và phát hiện trẻ em tè dầm. | Nguyễn Quyết Tiến GVHD Ths. Nguyễn Tuấn Anh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2013 - 24 |
72 | 2013 | Thiết kế và xây dựng hệ thống điều khiển thiết bị từ xa qua mạng điện thoại di động | Lý Quang Tiệp Lớp, Trần Bảo Ngọc Đào Quang Hậu GVHD ThS. Nguyễn Tuấn Linh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2013 - 25 |
73 | 2013 | Đánh giá sai số cho bài toán giảm bậc theo phương pháp cân bằng | Nguyễn Văn Hùng GVHD ThS. Đào Huy Du |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2013 - 26 |
74 | 2013 | Thiết kế bộ lọc số thông cao có sử dụng phương pháp giảm bậc | Nguyễn Thị Liễu GVHD ThS. Đào Huy Du |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2013 - 27 |
75 | 2013 | Thiết kế modul thí nghiệm bộ đếm (4 bit) sử dụng trigơ J-K | Nguyễn Khánh Duy Nông Văn Vinh, Mai Văn Lâm GVHD KS Nguyễn Hoàng Việt |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2013 - 28 |
76 | 2013 | Thiết kế một số mạch điện chống trộm trong gia đình | Nguyễn Trọng Nghĩa, Hoàng Đình Tựa Hoàng Văn Thống. GVHD KS Nguyễn Hoàng Việt |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2013 - 29 |
77 | 2013 | Thiết kế mạch hiển thị nhiệt độ từ can nhiệt | Nguyễn Văn Luân Lương Khắc Toán, Nguyễn Thị Mai. GVHD KS Nguyễn Hoàng Việt |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2013 - 30 |
78 | 2013 | Xây dựng modul thí nghiệm ảo cho phân tích, đánh giá hoạt động của các hệ thống viễn thông điển hình. | Ngô Thị Nguyệt Ngà GVHD: ThS. Nguyễn Phương Huy |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2013 - 31 |
79 | 2013 | Thiết kế và xây dựng modul thí nghiệm truyền thông nối tiếp qua cổng COM. | Phạm Quốc Lập, Đào Quang Hậu, Lý Quang Tiệp GVHD: ThS. Nguyễn Tuấn Linh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2013 - 32 |
80 | 2013 | Thiết kế và xây dựng modul thí nghiệm giả lập máy in cổng LPT | Phạm Quốc Lập, Đào Quang Hậu, Lý Quang Tiệp GVHD: ThS. Nguyễn Tuấn Linh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2013 - 33 |
81 | 2013 | Nghiên cứu thiết kế hệ thống đo đa năng | Nguyễn Đức Hoàn GVHD Nguyễn Văn Chí |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2013 - 34 |
82 | 2013 | Nghiên cứu thiết kế một số anten thông dụng. Thực nghiệm trên hệ thống thu phát UNITRAIN thuộc bộ thí nghiệm truyền sóng siêu cao tần và anten tại Trung tâm Thí nghiệm của trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp. | Đỗ Thị Thuỳ Ngân, GVHD ThS. Lê Duy Minh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2013 - 35 |
83 | 2012 | Nghiên cứu thiết kế thiết bị đo điện trở mối nối của đường dây tải điện trên cơ sở vi hệ thống ADE7753 | KS Nguyễn Trọng Toản | Đề tài cấp trường | ĐT - T2012-01 |
84 | 2012 | Nghiên cứu ứng dụng đèn LED trong chiếu sáng | KS. Trần Văn Huy | Đề tài cấp trường | ĐT - T2012-02 |
85 | 2012 | Nghiên cứu thiết kế một số anten thông dụng. Thực nghiệm trên hệ thống thu phát UNITRAIN thuộc bộ thí nghiệm truyền sóng siêu cao tần và anten tại Trung tâm Thí nghiệm của trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp. | ThS Lê Duy Minh | Đề tài cấp trường | ĐT - T2012-03 |
86 | 2012 | Thiết kế mạch số học | ThS Bạch Văn Nam | Đề tài cấp trường | ĐT - T2012-04 |
87 | 2012 | Nghiên cứu phương pháp phân cụm nửa giám sát | TS. Vũ Việt Vũ | Đề tài cấp trường | ĐT - T2012-05 |
88 | 2012 | Nghiên cứu mã Turbo trong hệ thống CDMA | ThS Phan Thanh Hiền | Đề tài cấp trường | ĐT - T2012-06 |
89 | 2012 | Nghiên cứu mạng thần kinh nhân tạo cho phân lớp mầu sắc | ThS Đặng Thị Hiên | Đề tài cấp trường | ĐT - T2012-07 |
90 | 2012 | Nghiên cứu lập trình logic và prolog và toán tử cut | ThS Nguyễn Thị Hương | Đề tài cấp trường | ĐT - T2012-08 |
91 | 2012 | An toàn thông tin bằng mật mã | ThS Nghiêm Văn Tính | Đề tài cấp trường | ĐT - T2012-09 |
92 | 2012 | Khai thác toolbox Robust Control trong MATLAB và ứng dụng nó vào một số bài toán điều khiển | KS Đặng Thị Ngọc Ánh | Đề tài cấp trường | ĐT - T2012-10 |
93 | 2012 | Ứng dụng phép dịch chuyển lược đồ quan hệ trong cơ sở dữ liệu | ThS Trần Thị Thanh | Đề tài cấp trường | ĐT - T2012-11 |
94 | 2012 | Nghiên cứu hệ điều hành Android và ứng dụng | KS Đỗ Duy Cốp | Đề tài cấp trường | ĐT - T2012-12 |
95 | 2012 | Nghiên cứu phát triển các bài thí nghiệm xử lý âm thanh trên kit S3CEB2410 EVB/Embest tại trung tâm thí nghiệm. | ThS. Nguyễn Văn Huy | Đề tài cấp trường | ĐT - T2012-13 |
96 | 2012 | Một số vấn đề và giải pháp cho truyền thông đa phương tiện qua mạng di động | ThS Nguyễn Thị Phương Nhung | Đề tài cấp trường | ĐT - T2012-14 |
97 | 2012 | Lập trình ứng dụng mạng Neural giải bài toán tìm đường tối ưu. | ThS. Nguyễn Tuấn Linh | Đề tài cấp trường | ĐT - T2012-15 |
98 | 2012 | Phát triển gói phần mềm dùng trong tối ưu hóa các hệ thống động sử dụng các giải thuật tính đạo hàm tự động AD (Automatic Differentiation). | KS Ngô Phương Thanh | Đề tài cấp trường | ĐT - T2012-16 |
99 | 2012 | Giảm bậc bộ lọc số bằng phương pháp cân bằng | ThS. Đào Huy Du | Đề tài cấp trường | ĐT - T2012-17 |
100 | 2012 | Phân tích thiết kế hệ thống quản lý xe khách trên địa bàn thành phố Thái Nguyên ứng dụng công nghệ GPS và GIS |
KS Nguyễn Văn Chí | Đề tài cấp trường | ĐT - T2012-18 |
101 | 2012 | Nghiên cứu các chuẩn nén tín hiệu cho triển khai công nghệ truyền hình 3DTV tại Việt Nam | ThS. Nguyễn Phương Huy | Đề tài cấp trường | ĐT - T2012-19 |
102 | 2012 | Điều khiển thích nghi theo động lực học đảo cho robot 3 khâu với cấu hình RRT | ThS Nguyễn Thị Thanh Quỳnh | Đề tài cấp trường | ĐT - T2012-20 |
103 | 2012 | Nghiên cứu phương pháp biến phân để giải bài toán điều khiển tối ưu cho hệ có tham số phân bố, có trễ | ThS. Mai Trung Thái | Đề tài cấp trường | ĐT - T2012-21 |
104 | 2012 | Xây dựng mô hình siêu máy tính dựa trên công nghệ Cluster | ThS. Tăng Cẩm Nhung | Đề tài cấp trường | ĐT - T2012-22 |
105 | 2012 | Nghiên cứu thuật toán B&B( Branch and Bound) để tìm nghiệm tối ưu cho bài toán điều khiển dự báo mờ (FMPC) | KS. Phạm Văn Thiêm | Đề tài cấp trường | ĐT - T2012-23 |
106 | 2012 | Nâng cao chất lượng tìm kiếm âm nhạc theo nội dung bằng cách sử dụng đặc trưng cao độ pitch và giải thuật thời gian động DTW. | Ths. Phùng Thị Thu Hiền. | Đề tài cấp trường | ĐT - T2012-24 |
107 | 2012 | Nghiên cứu kết hợp phương pháp điều chế mã có xáo trộn bít với mã hóa kênh trong hệ thống truyền thông viễn thông | ThS. Trần Anh Thắng | Đề tài cấp trường | ĐT - T2012-25 |
108 | 2012 | Nghiên cứu và ứng dụng phần mềm LabVIEW trong đo lường – điều khiển. Áp dụng cho bài toán điều khiển vị trí động cơ điện một chiều. |
ThS. Đỗ Công Thành | Đề tài cấp trường | ĐT - T2012-26 |
109 | 2012 | Ứng dụng điều khiển dự báo trong điều khiển thích nghi quá trình nung liên tục phôi thép | ThS Nguyễn Nam Trung | Đề tài cấp trường | ĐT - T2012-27 |
110 | 2012 | Dịch vụ công ích trong mô hình khu đô thị mới tại Thành phố Thái Nguyên thích ứng với biến đổi khí hậu | Ths. Nguyễn Tiến Đức | Đề tài cấp trường | XD - T2012- 28 |
111 | 2012 | Nghiên cứu ảnh hưởng của kích thước cột, dầm tới sự phân phối mô men của sàn phẳng | Ths. Trần Khải Hoàn | Đề tài cấp trường | XD - T2012- 29 |
112 | 2012 | Bố trí hợp lý chi tiết neo trong dầm đơn giản liên hợp Thép – bê tông chịu tải trọng phân bố đều | Ths. Dương Việt Hà | Đề tài cấp trường | XD - T2012- 30 |
113 | 2012 | Lựa chọn chiều sâu hợp lý trong phương pháp gia cố nền đất yếu bằng vật thoát nước thẳng đứng | Ths. Lại Ngọc Hùng | Đề tài cấp trường | XD - T2012- 31 |
114 | 2012 | Nghiên cứu độ võng của sàn bê tông cốt thép có kể đến độ cứng tương đối giữa dầm và sàn | Ths. Hàn Thị Thúy Hằng | Đề tài cấp trường | XD - T2012- 32 |
115 | 2012 | Nghiên cứu giải pháp tối ưu hoá sơ đồ mạng trong quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. | Ths. Nguyễn Thị Thuý Hiên | Đề tài cấp trường | XD - T2012- 33 |
116 | 2012 | Thiết kế gá kẹp mẫu cho máy mài bóng TNP 200F. | Trần Anh Đức | Đề tài cấp trường | TN1 - T2012- 34 |
117 | 2012 | Nghiên cứu tính năng cắt côn trên máy cắt dây CW322S, đánh giá sai số kích thước khi gia công cắt côn vật liệu khó gia công. | ThS. Đỗ Thế Vinh | Đề tài cấp trường | TN1 - T2012-35 |
118 | 2012 | Nghiên cứu một số thông số ảnh hưởng đến năng suất và chất lượng sản phẩm của máy trộn cánh gạt kiểu ngang. | Nguyễn Thị Thu Dung | Đề tài cấp trường | TN1 - T2012-36 |
119 | 2012 | Viết tài liệu Hướng dẫn sử dụng máy xung CNC-AG40L phục vụ công tác thí nghiệm tại Trung tâm Thí nghiệm ĐH KTCN | Hoàng Anh Toàn | Đề tài cấp trường | TN1 - T2012-37 |
120 | 2012 | Thiết kế chung cho bộ điều khiển trên cơ sở mạng Nơron | Lê Thu Thủy | Đề tài cấp trường | TN1 - T2012-38 |
121 | 2012 | Nghiên cứu nâng cao chất lượng hệ thống cân băng định lượng cho nhà máy xi măng La Hiên. | Dương Mạnh Linh | Đề tài cấp trường | TN1 - T2012-39 |
122 | 2012 | Nghiên cứu ảnh hưởng của hệ thống kích từ có PSS (POWER SYSTEM STABILIZER) đến ổn định của Hệ thống điện . | Đào Duy Yên |
Đề tài cấp trường | TN1 - T2012-40 |
123 | 2012 | Nghiên cứu ứng dụng giải pháp truyền thông trong công nghiệp sử dụng mạng PROFIBUS. | Dương Thị Vân Anh | Đề tài cấp trường | TN1 - T2012-41 |
124 | 2012 | Xử lý môi trường tại công ty Cổ phần bia Thanh Hóa. | Nguyễn Thị Xuân Nhung | Đề tài cấp trường | TN1 - T2012-42 |
125 | 2012 | Nghiên cứu xác định bộ hệ số phát thải các khí ô nhiễm của nhà máy nhiệt điện Uông Bí | Nguyễn Thị Thanh Thảo | Đề tài cấp trường | TN1 - T2012-43 |
126 | 2012 | Nghiên cứu giải pháp điều khiển phi tập trung cho hệ thống treo từ tính 4 bậc tự do. | Trần Lục Quân | Đề tài cấp trường | TN1 - T2012-44 |
127 | 2012 | Phát huy tính tích cực, tự lực trong hoạt động nhận thức của sinh viên khi dạy học thí nghiệm vật lí. | Kiều Thị Khánh. | Đề tài cấp trường | TN1 - T2012-45 |
128 | 2012 | Nghiên cứu khai thác Module CAM (Computer aided manufacturing) trên phần mềm Catia V5R20 nhằm mở rộng khả năng công nghệ của trung tâm phay VMC-85S tại trung tâm thí nghiệm, Trường ĐHKTCN. Ứng dụng lập trình gia công chi tiết có hình dáng hình học phức tạp. | Ngô Ngọc Vũ | Đề tài cấp trường | TN1 - T2012-46 |
129 | 2012 | Viết tài liệu Hướng dẫn sử dụng trung tâm gia công VMC-85S phục vụ công tác thí nghiệm tại Trung tâm Thí nghiệm ĐH Kỹ thuật Công nghiệp. | Ngô Nam Hải | Đề tài cấp trường | TN1 - T2012-47 |
130 | 2012 | Nghiên cứu Công nghệ FPGA và ngôn ngữ VHDL để viết chương trình cho Bo mạch Xilinx Spartan™-3 (XC3S1500-4FGG676C) tại Phòng thí nghiệm Điện - Điện tử, Trung tâm Thí nghiệm. | Nguyễn Trung Thành | Đề tài cấp trường | TN1 - T2012-48 |
131 | 2012 | Nghiên cứu bộ biến tần MicroMater 440, xây dựng bài thực hành cho sinh viên thực tập | Đinh Quang Ninh | Đề tài cấp trường | TN2-T2012-49 |
132 | 2012 | Xây dựng mô hình thực hành cảm biến từ, cảm biến quang vào bài thực hành tại Xưởng điện – Trung tâm thực nghiệm | Trần Huy Điệp | Đề tài cấp trường | TN2-T2012-50 |
133 | 2012 | Ứng dụng phần mềm Automation trong nghiên cứu và giảng dạy tại Xưởng điện – Trung tâm thực nghiệm | Nguyễn Bảo Ngọc | Đề tài cấp trường | TN2-T2012-51 |
134 | 2012 | Kết nối máy tính với máy phay KM-SP100 sử dụng điều khiển DNC | Nguyễn Thái Vĩnh | Đề tài cấp trường | TN2-T2012-52 |
135 | 2012 | Xây dựng hệ thống trò chơi quản trị sử dụng trong học phần quản trị học. | Trần Thị Thu Huyền | Đề tài cấp trường | KT - T2012 - 53 |
136 | 2012 | Xây dựng bài giảng điện tử môn học Công nghệ dạy học (2 tín chỉ) theo chuẩn E-learning | Nguyễn Thị Linh | Đề tài cấp trường | SP-T2012-54 |
137 | 2012 | Xây dựng bài giảng điện tử môn quản lý hành chính nhà nước và quản lý giáo dục đào tạo theo chuẩn E-learning | Trịnh Thuý Hà | Đề tài cấp trường | SP-T2012-55 |
138 | 2012 | Lập trình máy tính điều khiển động cơ servo qua cổng COM | CN: ThS Đinh Văn Nghiệp CTV: Vũ Ngọc Huy |
Đề tài cấp trường | KĐ-T2012-56 |
139 | 2012 | Lựa chọn nhanh tiết diện dây dẫn trong lưới điện phân phối điện theo tính chất khu vực | KS. Hà Thanh Tùng | Đề tài cấp trường | KĐ-T2012-57 |
140 | 2012 | Nâng cao chất lượng cho hệ thống cán thép tấm | ThS. Đỗ Đức Tuấn | Đề tài cấp trường | KĐ-T2012-58 |
141 | 2012 | Nâng cao chất lượng điều khiển ổn định nhiệt độ nước cấp hệ thống mô hình nhà máy nhiệt điện tại trung tâm thí nghiệm | ThS Đặng Danh Hoằng |
Đề tài cấp trường | KĐ-T2012-59 |
142 | 2012 | Nghiên cứu thiết kế bộ điều khiển biến đổi DC-DC (boost converter) sử dụng trong hệ thống phát điện chạy sức gió công xuất nhỏ | ThS Nguyễn Hồng Quang |
Đề tài cấp trường | KĐ-T2012-60 |
143 | 2012 | Thiết kế bộ điều khiển hòa lưới cho máy phát điện sức gió sử dụng máy điện cảm ứng nguồn kép DFIG (Doubly-Fed Induction Generator) | KS Dương Quốc Hưng |
Đề tài cấp trường | KĐ-T2012-61 |
144 | 2012 | Xây dựng bài giảng điện tử học phần Cơ sở lý thuyết trường điện từ ( 2 tín chỉ) của chương trình 150 tín chỉ theo hướng tích cực hóa người học | ThS Nguyễn Văn Huỳnh |
Đề tài cấp trường | KĐ-T2012-62 |
145 | 2012 | Xây dựng chương trình tính toán lưới điện trung áp bằng máy tính sử dụng phần mềm matlab | ThS. Dương Hòa An | Đề tài cấp trường | KĐ-T2012-63 |
146 | 2012 | Xây dựng giáo trình và bài giảng điện tử học phần Kỹ thuật điện đại cương ( 3 tín chỉ ) của chương trình 150 tín chỉ theo hướng tích cực hóa người học | ThS Trần Thị Thanh Hải |
Đề tài cấp trường | KĐ-T2012-64 |
147 | 2012 | Ưng dụng lý thuyết điều khiển mờ thích nghi để nâng cao chất lượng hệ truyền động qua bánh răng | ThS Lê Thị Thu Hà |
Đề tài cấp trường | KĐ-T2012-65 |
148 | 2012 | Nghiên cứu tiềm năng và ứng dụng nguồn điện phân tán trong thị trường điện cạnh tranh | ThS. Vũ Văn Thắng | Đề tài cấp trường | KĐ-T2012-66 |
149 | 2012 | Nghiên cứu chế tạo thiết bị thí nghiệm xác định áp lực của chất lỏng lên mặt phẳng và mặt cong | Lê Xuân Long | Đề tài cấp trường | CK-T2012-67 |
150 | 2012 | Thiết kế chế tạo thiết bị và xây dựng một số bài thí nghiệm cho bộ truyền trục vít – bánh vít phục vụ cho đào tạo nghành Kỹ thuật cơ khí. | Lê Xuân Hưng | Đề tài cấp trường | CK-T2012-68 |
151 | 2012 | Thiết kế và chế tạo thiết bị cân bằng tĩnh | Vũ Thị Liên | Đề tài cấp trường | CK-T2012-69 |
152 | 2012 | Tính toán, thiết kế và chế tạo hệ bánh răng vi sai | Lý Việt Anh | Đề tài cấp trường | CK-T2012-70 |
153 | 2012 | Thiết kế, chế tạo mô hình thí nghiệm hệ thống dao động có cản. | Hoàng Tiến Đạt | Đề tài cấp trường | CK-T2012-71 |
154 | 2012 | Thiết kế và chế tạo bộ truyền trục vít Cycloid sử dụng trong máy nén khí |
Nguyễn Thanh Tú | Đề tài cấp trường | CK-T2012-72 |
155 | 2012 | Đường kính tối ưu của vòi phun khi thay thế trong làm sạch bằng phun bi để đạt lợi nhuận làm sạch lớn nhất. | TS Vũ Ngọc Pi | Đề tài cấp trường | CK-T2012-73 |
156 | 2012 | Điều chỉnh động học Máy công cụ với sự trợ giúp của máy tính | Dương Công Định | Đề tài cấp trường | CK-T2012-74 |
157 | 2012 | Nghiên cứu ứng dụng phần mềm MS Excel và Autodesk Inventor tính toán, thiết kế bộ truyền bánh răng côn. | Nguyễn Thị Hồng Cẩm | Đề tài cấp trường | CK-T2012-75 |
158 | 2012 | Nghiên cứu ứng dụng phần mềm MS Exel và Autodesk Inventor tính chọn ổ lăn | Trần Thị Phương Thảo | Đề tài cấp trường | CK-T2012-76 |
159 | 2012 | Nghiên cứu ứng dụng phần mềm MS Exel và Autodesk Inventor tính toán, thiết kế trục theo độ bền mỏi | Lê Văn Nhất | Đề tài cấp trường | CK-T2012-77 |
160 | 2012 | Ứng dụng phần mềm Microsoft Office Excel để tính toán thiết kế bộ truyền đai thang. | Nguyễn Thị Thanh Nga | Đề tài cấp trường | CK-T2012-78 |
161 | 2012 | Ứng dụng phần mềm tin học xây dựng chương trình tính toán chế độ cắt khi gia công 1 số vật liệu chế tạo máy. | Hà Đức Thuận | Đề tài cấp trường | CK-T2012-79 |
162 | 2012 | Điều khiển động học tối ưu cho robot công nghiệp. | Dương Quốc Khánh | Đề tài cấp trường | CK-T2012-80 |
163 | 2012 | Nghiên cứu lý thuyết và mô phỏng các giải pháp cân bằng động cơ cấu phẳng. | Nguyễn Ngọc Hà | Đề tài cấp trường | CK-T2012-81 |
164 | 2012 | Nghiên cứu, tính toán thiết kế cơ cấu cấp phôi rời bằng khí nén. | Vũ Như Nguyệt | Đề tài cấp trường | CK-T2012-82 |
165 | 2012 | Nâng cao độ chính xác định hướng cho khâu tác động cuối trên cơ cấu Robot |
Vũ Đức Vương | Đề tài cấp trường | CK-T2012-83 |
166 | 2012 | Cơ chế hình thành NiTi vô định hình bằng phương pháp hợp kim hóa cơ học ở điều kiện thường. | Hồ Ký Thanh | Đề tài cấp trường | CK-T2012-84 |
167 | 2012 | Khảo sát trường nhiệt độ cặp pittong- xi lanh động cơ đốt trong sau tăng áp | Nguyễn Trung Kiên | Đề tài cấp trường | CK-T2012-85 |
168 | 2012 | Nghiên cứu giải pháp tiết kiệm năng lượng tăng độ ẩm và oxy khi sử dụng máy điều hòa nhiệt độ | Vũ Văn Hải | Đề tài cấp trường | CK-T2012-86 |
169 | 2012 | Tính toán tĩnh và động của tấm gấp, vật liệu đẳng hướng bằng phương pháp giải tích | Nguyễn Đình Ngọc | Đề tài cấp trường | CK-T2012-87 |
170 | 2012 | Mô hình hóa quá trình hóa già hợp kim Al-Mg-Si. | Hoàng Ánh Quang | Đề tài cấp trường | CK-T2012-88 |
171 | 2012 | Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ và thời gian hóa già tới độ cứng của hợp kim hệ Al-Mg-Si. | Bùi Chính Nghĩa | Đề tài cấp trường | CK-T2012-89 |
172 | 2012 | Nghiên cứu, khai thác hộp số tự động trên một số xe du lịch | Nguyễn Văn Liêm | Đề tài cấp trường | CK-T2012-90 |
173 | 2012 | Tính toán dao động phi tuyến ngẫu nhiên bằng phương pháp tuyến tính hóa tương đương. | Đặng Văn Hiếu | Đề tài cấp trường | CK-T2012-91 |
174 | 2012 | Tính toán lựa chọn cặp tuabin - máy nén theo phương pháp 3 điểm để tăng áp cho động cơ UMZ 240 lên 30% | Nguyễn Trung Kiên | Đề tài cấp trường | CK-T2012-92 |
175 | 2012 | Tối ưu hóa thiết kế động lực học hệ truyền lực cơ khí của ô tô | Nguyễn Văn Anh | Đề tài cấp trường | CK-T2012-93 |
176 | 2012 | Ứng dụng tin học mô phỏng các hệ thống thủy khí | Nguyễn Thế Đoàn | Đề tài cấp trường | CK-T2012-94 |
177 | 2012 | Xác định chế độ cắt tối ưu khi mài gián đoạn thép 18XGT qua tôi. | Lưu Anh Tùng | Đề tài cấp trường | CK-T2012-95 |
178 | 2012 | Xây dựng website quản lý văn bản nội bộ trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Đại học Thái Nguyên | ThS. Nguyễn Tuấn Anh (P. CNTT-TV) |
Đề tài cấp trường | T2012 - 96 |
179 | 2012 | Xây dựng phần mềm hỗ trợ công tác quản lý, giảng dạy và học tập trực tuyến | Phạm Quang Hiếu (P.Đào tạo) |
Đề tài cấp trường | T2012 - 97 |
180 | 2012 | Giải phương trình đạo hàm tiêng bằng phương pháp số | Ôn Ngũ Minh | Đề tài cấp trường | CB-T2012-98 |
181 | 2012 | Thiết kế hệ thống bài tập question and answer drilling nhằm giúp sinh viên trường đại học Kỹ thuật Công nghiệp nói tiếng Anh nhanh hơn và tự nhiên hơn | Nguyễn Thị PhươngThảo | Đề tài cấp trường | CB-T2012-99 |
182 | 2012 | Xây dựng giáo trình điện tử theo chuẩn E-learning môn Tiếng Anh 3. | Nguyễn Thị Xuân Thu Cộng tác viên: Phạm Ngọc Duy |
Đề tài cấp trường | CB-T2012-100 |
183 | 2012 | Sự vận dụng quy luật giá trị trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam, thực trạng và giải pháp | Hoàng Thị Hải Yến | Đề tài cấp trường | CB-T2012-101 |
184 | 2012 | Tính tất yếu khách quan của Đảng lãnh đạo Nhà nước về kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay | Nguyễn Thị Vân Anh | Đề tài cấp trường | CB-T2012-102 |
185 | 2012 | Tư tưởng Hồ Chí Minh về văn hóa và ý nghĩa của vấn đề này đối với việc xây dựng nền văn hóa mới của Việt Nam hiện nay | Lương Thị Thúy Nga | Đề tài cấp trường | CB-T2012-103 |
186 | 2012 | Nâng cao hiệu quả giảng dạy, thu hút người học môn Nguyên lý của chủ nghĩa Mác - Leenin học phần 1 thông qua việc lấy ví dụ | Đinh Cảnh Nhạc | Đề tài cấp trường | CB-T2012-104 |
187 | 2012 | Một số vấn đề lý luận trong tác phẩm “Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản” của Các Mác và Ph.Ăngghen và thực tiễn vận dụng những lý luận đó ở Việt Nam hiện nay | Lương Thị Thu Trang | Đề tài cấp trường | CB-T2012-105 |
188 | 2012 | Tính tự chủ trong học tập tiếng Anh của sinh viên năm thứ nhất trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp | Hoàng Thị Thắm | Đề tài cấp trường | CB-T2012-106 |
189 | 2012 | Tư tưởng đánh chắc tiến chắc - bước phát triển mới của nghệ thuật quân sự Việt Nam trong chiến dịch Điện Biên Phủ | Nguyễn Thị Vân | Đề tài cấp trường | CB-T2012-107 |
190 | 2012 | Ứng dụng lý thuyết xác suất và thống kê giải bài toán tích phân nhiều lớp | Vũ Hồng Quân Cộng tác viên: Ngô Thành Trung | Đề tài cấp trường | CB-T2012-108 |
191 | 2012 | Ứng dụng lý thuyết xác suất và thống kê giải bài toán tính tổng của chuỗi hàm, giới hạn của dãy hàm | Phạm Thị Thu Hằng | Đề tài cấp trường | CB-T2012-109 |
192 | 2012 | Vai trò của giá trị đạo đức truyền thống trong việc xây dựng đạo đức con người mới ở Việt Nam hiện nay | Nguyễn Thị Thu Thủy | Đề tài cấp trường | CB-T2012-110 |
193 | 2012 | Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng con người mới trong việc giáo dục truyền thống yêu nước cho thế hệ thanh niên ở nước ta hiện nay | Phạm Thị Cẩm Ly | Đề tài cấp trường | CB-T2012-111 |
194 | 2012 | Ý nghĩa thời đại của tác phẩm “Nhà nước và cách mạng” của Lênin và sự kế thừa của Hồ Chí Minh trong việc xây dựng một nhà nước kiểu mới. | Nguyễn Thị Thu Hằng | Đề tài cấp trường | CB-T2012-112 |
195 | 2012 | Nghiên cứu ứng dụng các bài tập phát triển sức mạnh tốc độ cho đội tuyển bóng đá nam sinh viên trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên | Đan Thành Vinh Cộng tác viên: Hồ Bá Dũng |
Đề tài cấp trường | CB-T2012-113 |
196 | 2012 | Xử lý âm thanh trên nền FPGA NanoBoard 2 | SVTH Trịnh Thanh Quảng Sơn GVHD Ths. Nguyễn Tuấn Anh |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-01 |
197 | 2012 | Nghiên cứu cài đặt thử nghiệm hệ điều hành nhúng thời gian thực freeRTOS trên PIC | SVTH Phạm Trung Sơn GVHD ThS. Nguyễn Văn Huy |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-02 |
198 | 2012 | Xây dựng Website cho Khoa Điện tử bằng phần mềm mã nguồn mở Joomla | SVTH Phạm Trung Sơn Nguyễn Văn Hiếu GVHD Ths. Phùng Thị Thu Hiền |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-03 |
199 | 2012 | Xây dựng website quản lý sinh viên ở ký túc xá trường ĐHKTCN | SVTH - Đinh Bảy Long - Nguyễn Thị Thảo - Tăng Thi Hoa GVHD Ths. Nguyễn Tuấn Anh |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-04 |
200 | 2012 | Đọc dữ liệu từ Camera hiển thị trên màn hình LCD TFT bằng FPGA NanoBoard 2. | SVTH Lê Trung Thành GVHD Ths. Nguyễn Tuấn Anh |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-05 |
201 | 2012 | Thiết kế xây dựng mô phỏng các bài thí nghiệm vật lý cấp trung học trên môi trường Flash | SVTH Vũ Mạnh Tiến GVHD ThS. Nguyễn Văn Huy |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-06 |
202 | 2012 | Truyền thông giữa FPGA NanoBoard 2 với PC | SVTH Nguyễn Minh Khôi, Vũ Tiến Cường GVHD Ths. Nguyễn Tuấn Anh |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-07 |
203 | 2012 | Xử lý ảnh trên nền FPGA NanoBoard 2. | SVTH Trần Thế Giang, Trần Trọng Thắng GVHD Ths. Nguyễn Tuấn Anh |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-08 |
204 | 2012 | Bộ điều khiển mờ để điều khiển thực cho lò điện trở | SVTH Nguyễn Đức Tuân, Phạm Ngọc Thăng GVHD KS Phạm Văn Thiêm |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-09 |
205 | 2012 | Xây dựng hệ thống điểm trong không gian. Ứng dụng xây dựng dự kiến, giám sát quá trình học tập của sinh viên ngành kỹ thuật máy tính trong chương trình đào tạo theo tín chỉ | SVTH Trần Trọng Thắng GVHD Ths. Nguyễn Tuấn Anh |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-10 |
206 | 2012 | Nghiên cứu kỹ thuật lập trình đồ hoạ 3D và cài đặt thử nghiệm trên môi trường 3DSMAX. | SVTH Nguyễn Thị Thuận GVHD ThS. Nguyễn Văn Huy |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-11 |
207 | 2012 | Ứng dụng phần mềm nukeViet thiết kế website cho Công ty TNHH một thành viên Đoàn Quang | SVTH Nguyễn Đắc Thắng GVHD ThS. Vũ Thị Thúy Thảo |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-12 |
208 | 2012 | Xây dựng website quản lý thông tin khoa học của cán bộ giảng viên trường ĐHKTCN | SVTH - Nguyễn Đức Dũng - Trịnh Ngọc Ánh - Dương Đình Hưng GVHD Ths. Nguyễn Tuấn Anh |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-13 |
209 | 2012 | Ứng dụng phần mềm LapView trong thí nghiệm điện tử | SVTH Trần Văn Cường GVHD KS Nguyễn Hoàng Việt |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-14 |
210 | 2012 | Lập trình ứng dụng mạng Nơ ron nhân tạo bằng ngôn ngữ lập trình C# | SVTH Nguyễn Văn Hiếu Phạm Văn Định Nguyễn Thị Thuyên GVHD ThS. Nguyễn Tuấn Linh |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-15 |
211 | 2012 | Sử dụng bộ san bằng phi tuyến thích nghi tại máy thu để bù khử méo phi tuyến trong các hệ thống số M-QAM | SVTH Trần Quang Huy GVHD ThS Đoàn Thanh Hải |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-16 |
212 | 2012 | Nghiên cứu các phương pháp mã hoá tín hiệu ứng dụng trong công nghệ truyền hình 3DTV | SVTH Lưu Hồng Ngơi Cộng tác viên: Ngô Thị Thanh Huyền GVHD: Ths. Nguyễn Phương Huy |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-17 |
213 | 2012 | Phân tích tính toán ma trận T trong xử lý tín hiệu | SVTH Nguyễn Thị Hồng Nguyễn Thị Mai Anh GVHD ThS Đào Huy Du |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-18 |
214 | 2012 | Nghiên cứu bộ san bằng ứng dụng mạng nơron để bù méo phi tuyến trong hệ thống thông tin vô tuyến. | SVTH Trương Văn Dương Nguyễn Hữu Đức GVHD ThS Đoàn Thanh Hải |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-19 |
215 | 2012 | Nghiên cứu về mã khối Hamming trong truyền thông và mô phỏng hệ thống bằng phần mềm Matlab | SVTH Vi Văn Ngọc GVHD Ths. Trần Anh Thắng |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-20 |
216 | 2012 | Nghiên cứu một số phương pháp quản lý hàng đợi tích cực –AQM- (Active Queue Management) trên mạng viễn thông | SVTH Nguyễn Đức Thành GVHD Ths. Nguyễn Phương Huy |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-21 |
217 | 2012 | Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến hệ thống vệ tinh thông qua RF Satellite Link demo trong phần mềm Matlap | SVTH Nguyễn Trí Hạnh GVHD ThS Đoàn Thanh Hải |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-22 |
218 | 2012 | Nghiên cứu và ứng dụng dsPIC điều khiển động cơ DC |
SVTH Phạm Ngọc Thăng Nguyễn Thị Thoa GVHD ThS. Nguyễn Thế Cường |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-23 |
219 | 2012 | Nghiên cứu đa truy nhập vô tuyến trong môi trường pha đinh đa đường và phân tập | SVTH Ngô Thị Thanh Huyền Hoàng Văn Triệu GVHD PGS.TS. Nguyễn Thanh Hà |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-24 |
220 | 2012 | Ứng dụng PLC để điều khiển gara ôtô ngầm | SVTH Hà Công Lực Vũ Đình Thăng GVHD KS Nguyễn Hoàng Việt |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-25 |
221 | 2012 | Nghiên cứu và thiết kế bộ sạc pin không dây | SVTH Phạm Trung Tuấn GVHD ThS. Phạm Duy Khánh |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-26 |
222 | 2012 | Giám sát động cơ bằng máy tính | SVTH Nguyễn Hồng Quang GVHD ThS. Bạch Văn Nam |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-27 |
223 | Ứng dụng mô hình truyền thông điệp MPI (Message Passing Interface) vào môi trường lập trình song song | SVTH Cao Thị Phương Thảo GVHD ThS. Tăng Cẩm Nhung | Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-28 | |
224 | 2012 | Nghiên cứu hệ thống điều khiển dùng PLC và thiết bị MEC III của máy đóng bao trong nhà máy xi măng Quang Sơn | SVTH Trịnh Xuân Chiến Tạ Văn Tuấn GVHD KS Nguyễn Hoàng Việt |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-29 |
225 | 2012 | Thiết kế RF cho hệ thống thông tin di động 3G | SVTH Nguyễn Trung Hiếu Nguyễn Văn Huy GVHD PGS.TS. Nguyễn Thanh Hà |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-30 |
226 | 2012 | Ứng dụng OFDM trong WiMAX | SVTH Đào Huy Tải GVHD ThS. Phan Thanh Hiền |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-31 |
227 | 2012 | Xây dựng các giải thuật song song cho các phép toán của ma trận có kích thước lớn | SVTH Nguyễn Thị Minh GVHD ThS. Tăng Cẩm Nhung |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-32 |
228 | 2012 | Thiết kế và mô phỏng mạch điện tử sử dụng phần mềm Altium Designer 10 | SVTH Nguyễn Tiến Hùng Nguyễn Tuấn Linh GVHD Ks Trần Quế Sơn |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-33 |
229 | 2012 | Ứng dụng vi điều khiển để thiết kế mạch đo nhịp tim dùng trong y tế | SVTH Vũ Đình Thăng Hà Công Lực GVHD ThS. Phạm Duy Khánh |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-34 |
230 | 2012 | Nghiên cứu một số phương pháp để giải bài toán điều khiển tối ưu cho một đối tượng có tham số thay đổi | SVTH Nguyễn Khắc Hòa Nguyễn Thu Thủy GVHD ThS Mai Trung Thái |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-35 |
231 | 2012 | Tìm hiểu về các kiểu tấn công vào Firewall và các cách phòng chống. | SVTH Nguyễn Thị Tâm GVHD Ths. Phùng Thị Thu Hiền |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-36 |
232 | 2012 | Nghiên cứu công nghệ WiMAX và ứng dụng trong thông tin di động. | SVTH Trần Xuân Tùng GVHD: ThS. Phan Thanh Hiền |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-37 |
233 | 2012 | Tìm hiểu môi trường hệ điệu hành android | SVTH - Nguyễn Văn Dũng- Phùng Quốc Uy GVHD KS Đỗ Duy Cốp |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-38 |
234 | 2012 | Tìm hiểu về phương pháp Global Inputation và phương pháp Local Inputation để xử lý giá trị thiếu trong khai phá dữ liệu | SVTH Nguyễn Thị Phượng GVHD Ths. Phùng Thị Thu Hiền |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-39 |
235 | 2012 | Nghiên cứu kỹ thuật xử lý tín hiệu truyền hinh độ phân giải cao HDTV trong truyền dẫn tín hiệu truyền hình qua Internet IPTV | SVTH Nguyễn Mạnh Tuấn GVHD ThS Lê Duy Minh |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-40 |
236 | 2012 | Mã hóa bảo mật trong WiMAX | SVTH Trương Văn Dương GVHD ThS. Phan Thanh Hiền |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-41 |
237 | 2012 | Nghiên cứu về tầng điều khiển truy nhập trung bình MAC (Medium Access Control) trong chuẩn IEEE 802.16. | SVTH Bùi Đức Dũng GVHD Ths. Trần Anh Thắng |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-42 |
238 | 2012 | Nghiên cứu về hệ thống CDMA2000 | SVTH Nguyễn Thị Mai Anh Kiều Thị Minh Thanh GVHD PGS.TS. Nguyễn Thanh Hà |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-43 |
239 | 2012 | Tìm hiểu một số phương pháp tấn công và bảo mật web trên mạng Internet. | SVTH Nguyễn Thị Quyên Nguyễn Thị Hường GVHD KS Lương Chí Châu |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-44 |
240 | 2012 | Thiết kế hệ thống điều khiển đèn giao thông bằng phần mềm LABVIEW | SVTH Dương Văn Chung Nguyễn Văn Hợp Tống Quang Long GVHD ThS Đỗ Công Thành |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-45 |
241 | 2012 | Ứng dụng điều khiển logic mờ vào phương pháp chỉnh định trọng số giá trị đặt của bộ điều khiển PID | SVTH Nguyễn Văn Hợp Dương Văn Chung Tống Quang Long GVHD KS Nguyễn Thị Thanh Quỳnh |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-46 |
242 | 2012 | Mô phỏng các thuật toán Đồ hoạ máy tính bằng C++ | SVTH Nguyễn Thị Bích Điệp GVHD Đỗ Duy Cốp |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-47 |
243 | 2012 | Thiết kế hệ thống điều khiển mức và lưu lượng sử dụng mạng neural | SVTH Nguyễn Văn Hợp,Cộng tác viên: Phạm Quang Luận, Tống Quang Long GVHD ThS Nguyễn Văn Chí |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-48 |
244 | 2012 | Thiết kế hệ thống UMTS | SVTH Nguyễn Thị Liễu Trương Thị Huyền GVHD ThS Đào Huy Du |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-49 |
245 | 2012 | Nghiên cứu tác động của sự ô nhiễm Asen trong môi trường đối với sức khỏe của người dân xã Hà Thượng – Đại Từ - Thái Nguyên | CN: Nguyễn Thị Quỳnh CTV: Nguyễn Thị Bích Ngọc CTV: Đặng Thị Kim Vinh GVHD: Ths. Vi Thị Mai Hương |
Đề tài NCKH sinh viên | XD-SV2012-50 |
246 | 2012 | Quản lý khoán theo mô hình khoán đội có hạch toán trong cơ chế thị trường. | Mai Hùng Hiệp. GVHD: Trần Khải Hoàn |
Đề tài NCKH sinh viên | XD-SV2012-51 |
247 | 2012 | Nghiên cứu, thiết kế hệ thống xử lý nước thải bằng công nghệ tiết kiệm năng lượng | Cù Minh Quang - Trần Thị Minh Hải Lớp K44KTM.01 GVHD : ThS Phạm Hương Quỳnh |
Đề tài NCKH sinh viên | XD-SV2012-52 |
248 | 2012 | Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản lí chất lượng sản phẩm thép tại Công ty Cổ phần Luyện Cán thép Gia Sàng. | CN: Phạm Văn Quang GVHD: Đặng Ngọc Huyền Trang |
Đề tài NCKH sinh viên | KT-SV2012-53 |
249 | 2012 | Nghiên cứu giải pháp nâng cao kĩ năng ứng xử trong giao tiếp của sinh viên trong đào tạo theo tín chỉ. | SVTH: Phạm Gien Ni, Lớp K43SKĐ Cộng tác viên: Trần Thị Mai, Dương Thị Thanh, Lớp: K43SKĐ GVHD: Trần Thị Vân Anh |
Đề tài NCKH sinh viên | SP-SV2012-54 |
250 | 2012 | Nghiên cứu kỹ năng quản lý thời gian tự học cho sinh viên trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên | SVTH: Trần Thị Hải Lớp: K43SKT GVHD: Trịnh Thuý Hà |
Đề tài NCKH sinh viên | SP-SV2012-55 |
251 | 2012 | Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng chuẩn bị seminar của sinh viên trong giờ tự lực. | SVTH: Bùi Thị Hương Thơm Lớp: K43SKT GVHD: Lê Thị Quỳnh Trang |
Đề tài NCKH sinh viên | SP-SV2012-56 |
252 | 2012 | Nghiên cứu nâng cao kỹ năng học tập theo nhóm cho sinh viên trong đào tạo theo học chế tín chỉ. | SVTH: Nguyễn Thị Phương Trang, Lớp: K43SKT Cộng tác viên: Lê Thị Ánh, Lớp: K43SKT GVHD: Trịnh Thuý Hà |
Đề tài NCKH sinh viên | SP-SV2012-57 |
253 | 2012 | Nghiên cứu kỹ năng sử dụng phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ trong giao tiếp của sinh viên khoa Sư phạm Kỹ thuật - Trường Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp. | SVTH: Nguyễn Thị Thuỷ, Lớp: K43SKĐ Cộng tác viên: Nguyễn Thị Bích Điệp, Lớp: K43SKT Nguyễn Thị Trâm Anh, Lớp: K43SKĐ GVHD: Nguyễn Thị Ngọc Linh |
Đề tài NCKH sinh viên | SP-SV2012-58 |
254 | 2012 | Nghiên cứu thiết kế bài giảng điện tử môn học Cơ lý thuyết theo chuẩn E-Learning cho bộ môn cơ khí, khoa Kỹ thuật công nghiệp – trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật – Đại học Thái Nguyên | SVTH: Lê Thành Tuyên, Lớp: K44SCK Cộng tác viên: Lê Quang Trung, Lớp: K44SKĐ GVHD: Phạm Thanh Cường |
Đề tài NCKH sinh viên | SP-SV2012-59 |
255 | 2012 | Nghiên cứu sự tác động của tổ chức Đoàn thanh niên và hội sinh viên đến quá trình rèn luyện đạo đức của học sinh học nghề tại trường Cao đẳng Cơ khí luyện kim | SVTH: Trần Minh Trang, Lớp: K43SKĐ Cộng tác viên: Nông Văn Thường, Lớp: K43SKĐ GVHD: Trần Thị Vân Anh |
Đề tài NCKH sinh viên | SP-SV2012-60 |
256 | 2012 | Ứng dụng phần mềm Solidworks 2011 SPO.O để xây dựng bài giảng điện tử môn học Kỹ thuật phay dùng cho hệ cao đẳng chuyên nghiệp trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức. | SVTH: Nguyễn Văn Trưởng Lớp: 44SCK Cộng tác viên: Trần Đăng Khoa, Nguyễn Đức Hiệp, Nguyễn Đăng Hùng, Lớp: K44SCK GVHD: Bùi Đức Việt, Nguyễn Thị Linh |
Đề tài NCKH sinh viên | SP-SV2012-61 |
257 | 2012 | Tính toán, thiết kế máy nghiền dạng đĩa làm cơ sở cho việc nghiên cứu giảm chi phí năng lượng riêng và nâng cao chất lượng nghiền nguyên liệu bột giấy | SVTH: Nguyễn Thị Bích, Lớp: K43SCK Cộng tác viên: Dương Thị Kim Chi, Lớp: K43SCK GVHD: Trương Thị Thu Hương |
Đề tài NCKH sinh viên | SP-SV2012-62 |
258 | 2012 | Thiết kế quy trình công nghệ chế tạo đĩa nghiền nguyên liệu làm bột giấy nhằm giảm chi phí năng lượng riêng và nâng cao chất lượng nghiền. | SVTH: Nguyễn Văn Biên, Lớp: K43SCK Cộng tác viên: Tạ Việt Cường, Lớp: K43SCK GVHD: Trương Thị Thu Hương |
Đề tài NCKH sinh viên | SP-SV2012-63 |
259 | 2012 | Nghiên cứu một số mô hình trong điều khiển dự báo. | SVTH: Công Thị Phương Thảo, Lớp: K43SKĐ Cộng tác viên: Nguyễn Thị Tuyết Nhung , Lớp: K43SKĐ GVHD: Nguyễn Thị Mai Hương |
Đề tài NCKH sinh viên | SP-SV2012-64 |
260 | 2012 | Nghiên cứu một số thuật toán nhận dạng trong điều khiển dự báo. | SVTH: Phạm Thanh Thảo, Lớp: K43SKĐ GVHD: Nguyễn Thị Mai Hương |
Đề tài NCKH sinh viên | SP-SV2012-65 |
261 | 2012 | Nghiên cứu hệ thống ổn định nhiệt độ trong lò ấp trứng | SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Hằng Lớp: K43SKT GVHD: Nguyễn Tuấn Anh |
Đề tài NCKH sinh viên | SP-SV2012-66 |
262 | 2012 | So sánh lựa chọn khi sử dụng giữa hộp giảm tốc bánh răng trụ 2 cấp khai triển và hộp phân đôi cấp chậm. |
Phan Thị Phương Thảo, GVHD: PGS. TS. Vũ Ngọc Pi |
Đề tài NCKH sinh viên | CK-SV2012-67 |
263 | 2012 | Ứng dụng MatLab tính chuyển vị và độ bền cho kết cấu dầm siêu tĩnh | Phạm Văn Quyền, Lớp K43CĐT GVHD: Nguyễn Đình Ngọc | Đề tài NCKH sinh viên | CK-SV2012-68 |
264 | 2012 | Kiểm nghiệm bền khung chịu lực phức tạp bằng phương pháp phần tử hữu hạn trong Autodesk Inventor. | Nguyễn Hồng Quân, GVHD: Hoàng Tiến Đạt |
Đề tài NCKH sinh viên | CK-SV2012-69 |
265 | 2012 | Tính toán, thiết kế mối ghép với sự trợ giúp của phần mềm Autodesk Inventor | Nguyễn Văn Hậu, Lớp K43CCM. GVHD: Lê Văn Nhất | Đề tài NCKH sinh viên | CK-SV2012-70 |
266 | 2012 | N©ng cao chÊt lîng ®iÒu khiÓn hÖ truyÒn ®éng b»ng b»ng ph¬ng ph¸p ®iÒu khiÓn phi tuyÕn | CN: SV. TrÇn ThÕ Tó Anh K43 T§H2 GVHD: ThS. §Æng Danh Ho»ng |
Đề tài NCKH sinh viên | KĐ- SV2012-71 |
267 | 2012 | Nghiªn cøu mét sè thuËt to¸n tèi u trong m« h×nh ®iÒu khiÓn dù b¸o phi tuyÕn | CN: SV. Tr¬ng V¨n Cù K44T§H5 CTV: SV. Ng V¨n Thøc K44T§H5 SV. §µo C«ng LËp K44T§H5 GVHD: ThS. Lª ThÞ HuyÒn Linh |
Đề tài NCKH sinh viên | KĐ- SV2012-72 |
268 | 2012 | Nghiªn cøu øng dông phÇn mÒm PSS/Adept tÝnh to¸n quy ho¹ch hÖ thèng ph©n phèi khu vùc c¸c c¸c huyÖn Ba BÓ vµ Ng©n S¬n tØnh B¾c K¹n | CN: SV. Mai ThÞ Oanh K43T§H GVHD: ThS. Vò V¨n Th¾ng | Đề tài NCKH sinh viên | KĐ- SV2012-73 |
269 | 2012 | øng dông PLC S7-300 vµ phÇn mÒm SPS-VISU thiÕt kÕ m« h×nh vËn chuyÓn , rãt nguyªn liÖu, ®ãng n¾p chai vµ ®ãng bao s¶n phÈm | CN: SV. Cao Xu©n TuÊn LT10- T§H GVHD: D¬ng Quèc Hng |
Đề tài NCKH sinh viên | KĐ- SV2012-74 |
270 | 2012 | Nguyªn cøu thiÕt kÕ hÖ thèng gi¸m s¸t vµ ®iÒu khiÓn tõ xa m¸y ph¸t ®iÖn dù phßng | CN: SV. Ph¹m Th¸i L¨ng K43T§H03 CVHD: TS. Cao Xu©n TuyÓn |
Đề tài NCKH sinh viên | KĐ- SV2011-75 |
271 | 2012 | øng dông PLC S7-300 vµ phÇn mÒm WinCC x©y dùng hÖ thèng SCADA cho d©y chuyÒn s¶n xuÊt bia t¬i | CN: SV. Ng V¨n N¨m KSCLC 07I GVHD: KS. D¬ng Quèc Hng |
Đề tài NCKH sinh viên | KĐ- SV2011-76 |
272 | 2012 | Nghiªn cøu øng dông hÖ thèng SVC n¨ng cao æn ®Þnh ®iÖn ¸p cho tr¹m 220 KV Th¸i Nguyªn | CN: SV. Ng ThÕ Qu©n K44 T§H 3 CTV: SV. D¬ng ThÞ Ng©n K44T§H3 SV. Hoµng Oanh K44 T§H 3 GVHD: ThS. D¬ng Hßa An |
Đề tài NCKH sinh viên | KĐ- SV2012-77 |
273 | 2012 | Nghiªn cøu biÖn ph¸p n¨ng cao hiÖu qu¶ cña hÖ thèng ®iÒu khiÓn vµ gi¸m s¸t th«ng tin cho tr¹m biÕn ¸p trung gian | CN:SV. Hoµng Thu HiÒn K45HT§ GVHD: ThS. Lª Tiªn Phong |
Đề tài NCKH sinh viên | KĐ- SV2012-78 |
274 | 2012 | Nghiªn cøu mét sè thuËt to¸n tèi u trong chiÕn lîc ®iÒu khiÓn dÞch dÇn vÒ t¬ng lai RHC (Receding Horizon Contronl) | CN: SV. Ng Thµnh Long K44 T§H 5 GVHD: ThS. Ng Thi Mai H¬ng |
Đề tài NCKH sinh viên | KĐ- SV2012-79 |
275 | 2012 | Nghiªn cøu øng dông MentorII ®iÒu khiÓn ®éng c¬ mét chiÒu | CN: SV. T« Minh §øc K44K§ 4 CBHD: Ng« Minh §øc |
Đề tài NCKH sinh viên | KĐ- SV2012-80 |
276 | 2012 | T×m hiÓu vµ øng dông kü thuËt truyÒn th«ng cña PLC vµo ®iÒu khiÓn truyÒn ®éng dÞch ®iÖn cùc lß hå quang | CN: SV. TrÇn Quèc Huy K45KD08 GVHD: §inh V¨n NghiÖp |
Đề tài NCKH sinh viên | KĐ- SV2012-81 |
277 | 2012 | Thiết kế, chế tạo mạch điện tử thực hiện chức năng bộ điều khiển PID thích nghi | SVTH Vũ Đình Thăng GVHD TS. Nguyễn Duy Cương |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-82 |
278 | 2012 | Thiết kế, chế tạo robot bám đuổi bóng dùng camera | SVTH Trần Thế Giang GVHD Ths. Nguyễn Tuấn Anh |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-83 |
279 | 2012 | Thiết kế, chế tạo hệ thống nhúng điều khiển tự động cho quạt điện gia đình | SVTH Phạm Văn Lập Trịnh Tuấn Anh GVHD ThS. Nguyễn Tuấn Linh |
Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-84 |
280 | 2012 | Nghiên cứu chế tạo thử máy phát điện sức gió công nhỏ trong các hộ gia đình | SVTH Nguyễn Văn Tuấn GVHD KS. Nguyễn Văn Chí | Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-85 |
281 | 2012 | Nghiên cứu điều khiển hướng và chế tạo thử pin mặt trời | SVTH Lê Gia Trường GVHD KS. Nguyễn Thị Thanh Quỳnh | Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-86 |
282 | 2012 | Ứng dụng Bộ điều khiển mờ Thiết kế cho hệ thống cân băng định lượng | SVTH Phạm Quang Chung GVHD KS. Nguyễn Văn Chí | Đề tài NCKH sinh viên | ĐT-SV2012-87 |
283 | 2012 | Ứng dụng PLC và các mạch phụ trợ thiết kế chế tạo mô hình bãi đỗ xe tự động | CN: Trần Ngọc Quang CTV: Nguyễn Tuấn Kiên Nguyễn Trung Trọng Nguyễn Văn Vương GVHD: ThS Nguyễn Tiến Dũng |
Đề tài NCKH sinh viên | KĐ-SV2012-88 |
284 | 2012 | Thiết kế chế tạo mạch chống trộm cảnh báo qua điện thoại di động | CN: Nguyễn Thúy Nương - K44TĐH1 CTV: Nguyễn Thành Long - K44TĐH5 Đặng Văn Quang GVHD: ThS Nguyễn Tiến Dũng |
Đề tài NCKH sinh viên | KĐ-SV2012-89 |
285 | 2012 | Nghiªn cøu thiÕt kÕ chÕ t¹o MODUL ®iÒu khiÓn ®éng c¬ servo vµ ®éng c¬ bíc trong hÖ ROBOCOM | CN:SV. Mai V¨n ThuÊn LT09T§H01 GVHD: TS. Cao Xu©n TuyÓn |
Đề tài NCKH sinh viên | KĐ-SV2012-90 |
286 | 2012 | Thiết kế, chế tạo mô hình bàn kẹp nhanh cho dạy học | Nguyễn Thế Bình Hoàng Hữu Bách, Cao Văn Chiều - K43KCK GVHD: PGS. TS. Nguyễn Văn Dự |
Đề tài NCKH sinh viên | CK-SV2012-91 |
287 | 2012 | Thiết kế, chế tạo dây chuyền tự động cuốn và gấp ống giấy | Nguyễn Văn Tuấn K43CĐT. Nguyễn Kiên Chung K43CĐT. GVHD: TS. Phạm Thành Long |
Đề tài NCKH sinh viên | CK-SV2012-92 |
288 | 2012 | Ứng dụng máy tính phân tích động lực học các hệ thống điện | Phạm Hùng Cường, Lớp K44AP GVHD: TS. Hoàng Vị | Đề tài NCKH sinh viên | TT-SV2012-93 |
289 | 2012 | Ứng dụng máy tính phân tích động lực học các hệ thống thủy lực | Lưu Thành Long, Lớp K44AP GVHD: TS. Hoàng Vị | Đề tài NCKH sinh viên | TT-SV2012-94 |
290 | 2012 | Ứng dụng máy tính phân tích động lực học các hệ thống cơ khí | Hoàng Nguyên, Lớp K44AP GVHD: TS. Hoàng Vị | Đề tài NCKH sinh viên | TT-SV2012-95 |
291 | 2012 | Ứng dụng máy tính phân tích động lực học các hệ thống khí nén | Trần Thế Long, Lớp K44AP GVHD: TS. Hoàng Vị | Đề tài NCKH sinh viên | TT-SV2012-96 |
292 | 2012 | Xác định thời gian giữ nhiệt khi tôi sản phẩm chầy dập thuốc viên làm bằng thép dụng cụ 9XC | Lê Minh Thành, Nguyễn Quốc Huấn - K44AP GVHD: PGS.TS Vũ Ngọc Pi |
Đề tài NCKH sinh viên | TT-SV2012-97 |
293 | 2012 | Tối ưu hóa thiết kế cơ cấu cam - Thực trạng và hướng nghiên cứu | Nguyễn Thị Lâm Oanh Nguyễn Thị Như Trang - K44AP GVHD: PGS.TS Vũ Ngọc Pi |
Đề tài NCKH sinh viên | TT-SV2012-98 |
294 | 2012 | Ứng dụng phần mềm Microsoft Office Excel để phân tích động học và động lực học cơ cấu tay quay con trượt | Phạm Minh Tuấn - K44AP GVHD: PGS.TS Vũ Ngọc Pi |
Đề tài NCKH sinh viên | TT-SV2012-99 |
295 | 2012 | Chiến lược học kỹ năng nghe Tiếng Anh của sinh viên chương trình tiên tiến/ Learning strategies for listening skills of advanced students at TNUT | Trịnh Đức Trường, Đoàn Vĩnh Cường, K46AP GVHD: Th.S. Hoàng Thị Thắm |
Đề tài NCKH sinh viên | TT-SV2012-100 |
296 | 2012 | Thiết kế, chế tạo mô hình động cơ năng lượng mặt trời | Nguyễn Đức Thịnh, Phạm Văn Quyền, Tống Ngọc Linh - K44AP Anders Berg- SV trao đổi GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Dự |
Đề tài NCKH sinh viên | TT-SV2012-101 |
297 | 2011 | Nghiên cứu lựa chọn vị trí bù tối ưu trong lưới điện phân phối Thái Nguyên | Vũ Văn Thắng | Đề tài cấp trường | T2011-01 |
298 | 2011 | Nghiên cứu ứng dụng phương pháp mô hình để giải các bài toán mạch phi tuyến ở chế độ quá độ |
ThS. Lê Thị Thu Hà | Đề tài cấp trường | T2011-02 |
299 | 2011 | Xây dựng bộ điều khiển mờ thích nghi có sử dụng luật hiệu chỉnh bổ sung điều khiển các đối tượng chịu ảnh hưởng của nhiễu. |
ThS. Đặng Ngọc Trung | Đề tài cấp trường | T2011-03 |
300 | 2011 | Xây dựng sơ đồ mạch điện tử theo công thức toán học đã được Job van Amerongen đưa ra để ứng dụng vào mạch điều khiển thực tế khi điều khiển thích nghi theo mô hình mẫu cho một lớp đối tượng |
KS. Trần Thị Thanh Thảo | Đề tài cấp trường | T2011-04 |
301 | 2011 | Sự cố diện rộng và bảo vệ diện rộng trong hệ thống điện |
ThS. Lê Tiên Phong | Đề tài cấp trường | T2011-05 |
302 | 2011 | Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn điện phân tán tới các chỉ tiêu kinh tế - Kỹ thuật của lưới điện trung áp. Áp dụng tính toán cho lưới điện trung áp tỉnh Lào Cai | KS. Nguyễn Thị Diệu Thúy CTV: Nguyễn Quân Nhu |
Đề tài cấp trường | T2011-06 |
303 | 2011 | Nghiên cứu hệ điều khiển hai trục của trạm phát điện mặt trời di động đảm bảo luôn nhận được công suất cực đại |
KS. Nguyễn Hồng Quang | Đề tài cấp trường | T2011-07 |
304 | 2011 | Ứng dụng phần mềm mô phỏng để xây dựng và khảo sát các mạch điện tử công suất |
Đỗ Đức Tuấn | Đề tài cấp trường | T2011-08 |
305 | 2011 | Nghiên cứu quá trình điều khiển tần số trong lò trung tần nấu thép sử dụng PLC và biến tần của hãng Siemens |
KS. Dương Quỳnh Nga | Đề tài cấp trường | T2011-09 |
306 | 2011 | Nghiên cứu thiết kế kiến trúc biệt thự xanh tại TP.Thái Nguyên | Nguyễn Tiến Đức | Đề tài cấp trường | T2011-10 |
307 | 2011 | Xác định thành phần cấp phối tối ưu của bê tông cường độ cao bằng phương pháp sử dụng quy hoạch thực nghiệm bậc hai trực giao tâm xoay của Box - Hunter | Tăng Văn Lâm | Đề tài cấp trường | T2011-11 |
308 | 2011 | Nghiên cứu xây dựng các nhóm làm việc hiệu quả, ứng dụng trong quản lý khoa QLCN&MT | ThS. Mai Văn Gụ | Đề tài cấp trường | T2011-12 |
309 | 2011 | Xây dựng hệ thống tiêu chí và chỉ số kinh tế cho quản lý rừng bền vững cấp địa phương tại huyện Định Hoá tỉnh Thái Nguyên | ThS. Nguyễn Thị Thanh Hà | Đề tài cấp trường | T2011-13 |
310 | 2011 | Nghiên cứu sự làm việc của dầm liên hợp theo trạng thái giới hạn thứ hai trong điều kiện chịu cháy |
ThS. Dương Việt Hà | Đề tài cấp trường | T2011-14 |
311 | 2011 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống các chỉ tiêu đánh giá doanh nghiệp dịch vụ |
ThS. Phạm Thị Mai Yến | Đề tài cấp trường | T2011-15 |
312 | 2011 | Nghiên cứu tính toán dầm bê tông cốt thép chiều cao tiết diện thay đổi chịu lực cắt. |
Hàn Thị Thúy Hằng | Đề tài cấp trường | T2011-16 |
313 | 2011 | Nghiên cứu chế tạo compozit độ bền cao nền đồng cốt hạt các bít titan | Bùi Chính Nghĩa | Đề tài cấp trường | T2011-17 |
314 | 2011 | Thiết kế và chế tạo mô hình của cơ cấu gạt phôi sau khi cắt dùng cho máy cưa cắt phôi. |
Nguyễn Thị Thanh Nga | Đề tài cấp trường | T2011-18 |
315 | 2011 | Nghiên cứu chế tạo compozit chịu mài mòn cao nền Cu cốt hạt TiC và SiC. |
Hoàng Ánh Quang | Đề tài cấp trường | T2011-19 |
316 | 2011 | Tối ưu hóa giá thành trong làm sạch bằng phun bi và tuổi bền tối ưu của vòi phun |
TS. Vũ Ngọc Pi | Đề tài cấp trường | T2011-20 |
317 | 2011 | Tính toán thiết kế các trục truyền động dùng trong hộp giảm tốc bánh răng trụ răng nghiêng 2 cấp khai triển sử dụng phương pháp phần tử hữu hạn |
Nguyễn Văn Trang | Đề tài cấp trường | T2011-21 |
318 | 2011 | Tính toán dao động và độ bền kết cấu dầm phẳng bằng phương pháp phần tử hữu hạn |
Nguyễn Đình Ngọc | Đề tài cấp trường | T2011-22 |
319 | 2011 | Nghiên cứu khả năng ứng dụng vật liệu dẻo trong thiết kế vỏ hộp trục chính máy phay CNC. |
KS. Ngô Minh Tuấn | Đề tài cấp trường | T2011-23 |
320 | 2011 | Ứng dụng phần mềm Microsoft Excel để tính lượng chạy dao S và số vòng quay n ở quá trình tiện. |
ThS. Dương Trọng Đại | Đề tài cấp trường | T2011-24 |
321 | 2011 | Sử dụng thuật toán di truyền (GENETIC ALGORITHMS) tối ưu hóa khối lượng hệ thanh của dàn đèn mà sân khấu. Lập trình giải thuật trên ngôn ngữ lập trình MATLAB/FORTRAN |
Lý Việt Anh | Đề tài cấp trường | T2011-25 |
322 | 2011 | Nghiên cứu bài toán tối ưu đa mục tiêu sử dụng giải thuật di truyền | ThS. Nguyễn Tuấn Linh | Đề tài cấp trường | T2011-26 |
323 | 2011 | Điều khiển tích hợp trên cơ sở điều khiển dự báo tựa mô hình và điều khiển PID kinh điển cho đối tượng SISO |
KS. Nguyễn Thị Thanh Quỳnh | Đề tài cấp trường | T2011-27 |
324 | 2011 | Nghiên cứu phương pháp số giải bài toán điều khiển tối ưu cho một hệ có phương trình trạng thái dạng suy biến |
KS. Ngô Phương Thanh CTV: KS. Nguyễn Trọng Toản; KS.Phạm Văn Thiêm |
Đề tài cấp trường | T2011-28 |
325 | 2011 | Nghiên cứu một phương pháp mới giải bài toán tối ưu tĩnh với hàm mục tiêu có dạng đặc biệt |
KS. Đỗ Duy Cốp | Đề tài cấp trường | T2011-29 |
326 | 2011 | Nghiên cứu ứng dụng mạng nơ ron trong việc chẩn đoán sự cố máy biến áp lực theo công nghệ DGA |
PGS.TS. Nguyễn Hữu Công | Đề tài cấp trường | T2011-30 |
327 | 2011 | Nghiên cứu xây dựng toolbox cho Matlab sử dụng S-Function level 2 |
ThS. Nguyễn Văn Huy | Đề tài cấp trường | T2011-31 |
328 | 2011 | Điều khiển lưu lượng tổ hợp tại nút lõi với trễ khứ hồi thay đổi |
ThS. Nguyễn Thị Hải Ninh | Đề tài cấp trường | T2011-32 |
329 | 2011 | Ứng dụng của mạng neural trong việc nhận dạng, xấp xỉ hóa đối tượng và thiết kế bộ điều khiển theo mô hình mẫu cho đối tượng tuyến tính |
KS. Đặng Thị Ngọc Ánh | Đề tài cấp trường | T2011-33 |
330 | 2011 | Nghiên cứu mạng nơ ron Hopfield lượng tử. |
ThS.Trần Thị Ngọc Linh | Đề tài cấp trường | T2011-34 |
331 | 2011 | Điều khiển bền vững tay máy có khớp nối linh hoạt |
ThS. Đỗ Công Thành | Đề tài cấp trường | T2011-35 |
332 | 2011 | Quan hệ giữa trạng thái đầu xo và độ quá điều chỉnh ymax trong bài toán thiết kế bộ điều khiển phản hồi trạng thái gán điểm cực |
KS.Phạm Văn Thiêm | Đề tài cấp trường | T2011-36 |
333 | 2011 | Điều khiển lò gia nhiệt theo nguyên tắc điều khiển ba vị trí ứng dụng PLC |
KS. Nguyễn Hoàng Việt | Đề tài cấp trường | T2011-37 |
334 | 2011 | Nghiên cứu các công cụ phần mềm phần cứng cần có để kiến tạo các môi trường ảo, cùng với những giới hạn gặp phải khi sử dụng |
KS. Lương Chí Châu | Đề tài cấp trường | T2011-38 |
335 | 2011 | Nghiên cứu chế tạo đồ gá hàn cho máy hàn Panarobo VR006CII để phục vụ công tác thí nghiệm |
ThS. Trần Anh Đức | Đề tài cấp trường | T2011-39 |
336 | 2011 | Xây dựng mô hình thang máy nâng chuyển ( 7 tầng ) sử dụng PLC S7-200, phục vụ đào tạo PLC tại Phòng thí nghiệm Điện - Điện tử, Trung tâm Thí nghiệm. |
ThS. Nguyễn Trung Thành | Đề tài cấp trường | T2011-40 |
337 | 2011 | Xây dựng mô hình và chế tạo thiết bị cho bài thí nghiệm " Uốn thuần tuý dầm mặt cắt hình chữ nhật" |
Th.S Trương Tú Phong | Đề tài cấp trường | T2011-41 |
338 | 2011 | Xây dựng một số bài toán đo kích thước và hình dáng hình học của các dạng chi tiết điển hình trong ngành cơ khí chế tạo máy trên máy đo tọa độ 3 chiều CMM |
ThS. Ngô Ngọc Vũ |
Đề tài cấp trường | T2011-42 |
339 | 2011 | Thiết kế, chế tạo mô hình lược đồ cơ cấu cam phẳng phục vụ cho tín chi thí nghiệm cơ sở cơ khí. Mã số học phần LAB401 |
KS. Vũ Hồng Khiêm | Đề tài cấp trường | T2011-43 |
340 | 2011 | Thiết kế, xây dựng mô hình Thí nghiệm Vi điều khiển 89C51 & 89C2051. |
KS. Dương Mạnh Linh | Đề tài cấp trường | T2011-44 |
341 | 2011 | "Ảnh hưởng của bôi trơn tối thiểu (MQL) đến mòn dụng cụ cắt và nhám bề mặt khi tiện tinh ngoài thép 9CrSi (9XC) đã qua tôi sử dụng dao gắn mảnh CBN" |
ThS. Hoàng Xuân Tứ | Đề tài cấp trường | T2011-45 |
342 | 2011 | Phương pháp luận xây dựng hệ số phát thải của xe máy phù hợp với khí hậu việt nam | KS. Trương Quốc Bảo | Đề tài cấp trường | T2011-46 |
343 | 2011 | Viết tài liệu Hướng dẫn sử dụng máy CMM C544 Mitutoyo phục vụ công tác thí nghiệm tại Trung tâm thí nghiệm Đại học kỹ thuật Công Nghiệp |
CN: ThS. Đỗ Thế Vinh CTV: Phan Thành Đạt |
Đề tài cấp trường | T2011-47 |
344 | 2011 | Nghiên cứu hoàn thiện nội dung các bài thí nghiệm vật lý đại cương. |
CN. Kiều Thị Khánh | Đề tài cấp trường | T2011-48 |
345 | 2011 | Đại số Lie của nhóm ma trận |
Vũ Hồng Quân | Đề tài cấp trường | T2011-51 |
346 | 2011 | Nghiên cứu các biện pháp tiết kiệm năng lượng trong các lò sản xuất thép |
ThS. Vũ Văn Hải | Đề tài cấp trường | T2011-52 |
347 | 2011 | Những mâu thuẫn cơ bản của thời kì quá độ đi lên Chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam |
ThS. Vũ Châu Hoàn | Đề tài cấp trường | T2011-53 |
348 | 2011 | Thiết kế các hoạt động luyện tập kỹ năng Nói theo cặp và nhóm cho học phần Tiếng Anh 1. |
ThS. Vì Thị Phương Thảo | Đề tài cấp trường | T2011-54 |
349 | 2011 | Một số phương pháp biểu diễn nghiệm của phương trình đạo hàm riêng. |
ThS. Phan Thị Vân Huyền | Đề tài cấp trường | T2011-55 |
350 | 2011 | Điều kiện tối ưu cấp cao cho bài toán tối ưu đa mục tiêu không trơn có ràng buộc tập. |
ThS. Nguyễn Thị Xuân Mai | Đề tài cấp trường | T2011-56 |
351 | 2011 | Sách lược ngoại giao của Đảng và Nhà nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa trong thời kỳ 1945 - 1946 |
ThS. Nguyễn Thị Vân | Đề tài cấp trường | T2011-57 |
352 | 2011 | Tổng hợp, thăm dò hoạt tính sinh học phức chất của Eu(III) với L-Triptophan |
ThS. Nguyễn Thị Thuý Hằng | Đề tài cấp trường | T2011-58 |
353 | 2011 | Phép biện chứng trong tư tưởng Hồ Chí Minh về đạo đức cách mạng |
ThS. Nguyễn Thị Thu Thủy | Đề tài cấp trường | T2011-59 |
354 | 2011 | Đảng ta vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về Đại đoàn kết dân tộc vào sự nghiệp đổi mới hiện nay. |
ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng | Đề tài cấp trường | T2011-60 |
355 | 2011 | Phát triển kỹ năng viết cho sinh viên chương trình tiên tiến thông qua việc phân tích các lỗi thường gặp |
ThS. Nguyễn Thị Ánh Hồng | Đề tài cấp trường | T2011-61 |
356 | 2011 | Giá trị của tư tưởng đạo đức Hồ chí Minh đối với việc giáo dục đạo đức cho sinh viên khối các Trường Kỹ thuật trong giai đoạn hiện nay |
Phạm Thị Cẩm Ly | Đề tài cấp trường | T2011-62 |
357 | 2011 | Tìm hiếu tính hài hước trong lời giảng giáo viên thông qua sự phản hồi của sinh viên trong các giờ học tiếng Anh tại Trường ĐHKTCN thái Nguyên và đề xuất một số thủ thuật để vận dụng tính hài hước trong giảng dạy ngoại ngữ. |
Nguyễn Thị Thu Linh | Đề tài cấp trường | T2011-63 |
358 | 2011 | Dãy số Fibonacci và ứng dụng |
Ngô Thành Trung | Đề tài cấp trường | T2011-64 |
359 | 2011 | Nghiên cứu hoàn thiện hệ thống phương tiện chuyên môn nhằm thực hiện hiệu quả môn học ""Chạy ngắn"" trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên |
Hồ Bá Dũng | Đề tài cấp trường | T2011-65 |
360 | 2011 | Quan hệ số khuyết cho đường cong chỉnh hình kết hợp với các siêu mặt. |
CN. Nguyễn Thị Phương | Đề tài cấp trường | T2011-66 |
361 | 2011 | Hệ số debye – waller và nhiệt dung của các tinh thể HCP dưới ảnh hưởng của hiệu ứng phi điều hòa trong lý thuyết xafs |
CN. Ngô Trọng Hải | Đề tài cấp trường | T2011-67 |
362 | 2011 | Liên hệ giữa thế giới quan của Vật lý học và của Phật giáo |
CN. Lương Thị Thu Trang | Đề tài cấp trường | T2011-68 |
363 | 2011 | Phân tích động lực học một số loại hệ thống chống rung. |
CN. Đặng Văn Hiếu | Đề tài cấp trường | T2011-69 |
364 | 2011 | Nghiên cứu hệ thống truyền động động cơ một chiều không chổi than không dùng cảm biến vị trí | Vũ Thành Tín GVHD: ThS. Dương Quốc Tuấn | Đề tài NCKH sinh viên | SV2011-01 |
365 | 2011 | Thiết kế và xây dựng các bài thí nghiệm phục vụ thí nghiệm môn phân tích hệ thống |
Nguyễn Thanh Khôi GVHD: TS. Đỗ Trung Hải | Đề tài NCKH sinh viên | SV2011-02 |
366 | 2011 | Nghiên cứu xây dựng mô tả toán học hệ thống thí nghiệm lò bao hơi tại TTTN phục vụ xây dựng thuật toán điều khiển. | Đoàn Nhật Linh Nguyễn Văn Trọng GVHD: TS. Nguyễn Đức Thăng KS. Trần Lục Quân |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2011-03 |
367 | 2011 | Nghiên cứu thiết kế giao diện điều khiển đối tượng thực bằng ngôn ngữ Matlab - ứng dụng xây dựng bài thí nghiệm phục vụ học tập và giảng dạy | Trần Đức Quân GVHD: TS. Nguyễn Đức Thăng | Đề tài NCKH sinh viên | SV2011-04 |
368 | 2011 | Nghiên cứu và phân tích hệ thống Piston khí nén tại TTTN trường ĐH KTCN | Nguyễn Văn Trọng GVHD: TS. Nguyễn Đức Thăng | Đề tài NCKH sinh viên | SV2011-05 |
369 | 2011 | Lập trình điều khiển Commander SK qua truyền thông Modbus RTU | Hà Duy Thái GVHD: ThS. Đinh Văn Nghiệp | Đề tài NCKH sinh viên | SV2011-06 |
370 | 2011 | Nghiên cứu ứng dụng logic mờ và đại sô gia tử cho bài toán điều khiển quá trình | Đỗ Văn Thường GVHD: ThS. Chu Minh Hà | Đề tài NCKH sinh viên | SV2011-07 |
371 | 2011 | Nghiên cứu điều khiển hệ thống gương mặt trời bằng Đại số gia tử | Ngô Quốc Bình GVHD:ThS. Ngô Kiên Trung | Đề tài NCKH sinh viên | SV2011-08 |
372 | 2011 | Nghiên cứu pp xây dựng đồ thị phụ tải và hàm biểu diễn đường cong đồ thị phụ tải | Nguyễn Trọng Phúc - K42HTD Hoàng Thu Huyền - K45KĐ04 GVHD:ThS. Lê Tiên Phong |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2011-09 |
373 | 2011 | Ứng dụng thuật toán vượt khe để giải các bài toán điều khiển tối ưu tĩnh | Nguyễn Tiến Mạnh GVHD:ThS. Nguyễn Thị Thanh Nga | Đề tài NCKH sinh viên | SV2011-10 |
374 | 2011 | Nghiên cứu bộ công cụ giao diện GUI của phần mềm Matlab để lập trình giải mạch điện 3 pha ở chế độ đối xứng và sự cố. | Lê Thị Bảy Hoa - K44SK02 Trần Đức Quân - KSCLC 07I GVHD:ThS. Nguyễn Văn Huỳnh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2011-11 |
375 | 2011 | Nghiên cứu, khai thác ứng dụng phần mềm LABVIEW trong chuyên ngành điện |
Cao Đức Nhật - K43TĐH4 GVHD:Dương Quốc Hưng | Đề tài NCKH sinh viên | SV2011-12 |
376 | 2011 | Nghiên cứu ứng dụng WinCC và Step 7 trong ngành TĐH | Đào Văn Dũng - K43TĐH5 GVHD:Dương Quốc Hưng | Đề tài NCKH sinh viên | SV2011-13 |
377 | 2011 | Tự động hóa việc giải bài toán phân tích động học của cơ cấu 4 khâu và 6 khâu phẳng bằng máy tính. | Nguyễn Văn Đoàn - K42CLC06M GVHD | Đề tài NCKH sinh viên | SV2011-16 |
378 | 2011 | Sử dụng phần mềm CAD/CAM/CNC, phần mềm mô phỏng để lập quy trình công nghệ và gia công tạo khuôn mẫu cho các chi tiết điển hình. | Nguyễn Thành Trung - k42 CCM1 GVHD:Phạm Ngọc Duy | Đề tài NCKH sinh viên | SV2011-18 |
379 | 2011 | Thiết kế cơ cấu máy hiệu chỉnh thao trong dây truyền đúc tự động. | Nguyễn Kiên Chung - K43CĐT GVHD:Lê Xuân Hưng | Đề tài NCKH sinh viên | SV2011-21 |
380 | 2011 | Sử dụng ngôn ngữ lập trình Visual Basic viết chương trình tính toán chế độ công nghệ hàn hồ quang tay. | Đồng Mạnh Tùng - K43CCM3 GVHD:ThS. Nguyễn Thanh Tú | Đề tài NCKH sinh viên | SV2011-22 |
381 | 2011 | Thiết kế bàn kẹp tay máy không sử dụng nguồn dẫn động. | Phạm Ngọc Bắc Nguyễn Quang Hưng GVHD:TS. Phạm Thành Long |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2011-23 |
382 | 2011 | Nghiên cứu về truy nhập gói tốc độ cao trong hệ thống thông tin di động | Nguyễn Ngọc Diệp-K42DTVT Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Thị Hồng-K43DVT GVHD:ThS. Đào Huy Du |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2011-26 |
383 | 2011 | Nghiên cứu ngôn ngữ lập trình AutoIt, áp dụng viết chương trình hướng dẫn học bộ phần mềm nguồn mở Open Offices | Lê Trung Thành - Lớp: K43KMT GVHD:ThS. Nguyễn Tuấn Anh (MT) | Đề tài NCKH sinh viên | SV2011-27 |
384 | 2011 | Nghiên cứu giải thuật di truyền áp dụng cho bài toán lập lịch giảng đường | Nguyễn Minh Khôi-K43KTMT GVHD:ThS. Nguyễn Tuấn Linh | Đề tài NCKH sinh viên | SV2011-28 |
385 | 2011 | Thiết kế modul điều khiển máy cắt sử dụng vi điều khiển | Ngô Quang Hưng-K43KTMT GVHD:ThS. Nguyễn Tuấn Linh | Đề tài NCKH sinh viên | SV2011-29 |
386 | 2011 | Tổng đài truy vấn điểm sinh viên sử dụng tin nhắn di động | Nguyễn Đắc Thắng-K43KTMT GVHD:ThS. Võ Phúc Nguyên | Đề tài NCKH sinh viên | SV2011-30 |
387 | 2011 | Xây dựng modul truyền thông không dây bằng sóng radio ghép nối với vi điều khiển AVR Atmega16 | Trần Thị Thúy An - Lớp: K43ĐVT GVHD:TS. Nguyễn Thanh Hà | Đề tài NCKH sinh viên | SV2011-31 |
388 | 2011 | Thiết kế hệ thống truyền số liệu không dây qua sóng radio sử dụng vi điều khiển PIC | Đỗ Thái Hoàn - K43ĐVT GVHD:ThS. Nguyễn Phương Huy | Đề tài NCKH sinh viên | SV2011-32 |
389 | 2011 | Nghiên cứu sử dụng phần mềm NETSIM thiết kế, mô phỏng hoạt động, đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của mạng máy tính | Nguyễn Huy Toán - K43ĐVT GVHD:ThS. Nguyễn Phương Huy | Đề tài NCKH sinh viên | SV2011-33 |
390 | 2011 | Thử nghiệm giải thuật Dijsktra trong môi trường lưới cho đồ thị có số đỉnh lớn | Nguyễn Văn Tới - K43KMT GVHD:ThS. Tăng Cẩm Nhung | Đề tài NCKH sinh viên | SV2011-34 |
391 | 2011 | Nghiên cứu về giao diện vô tuyến của WCDMA_UMTS | Nguyễn Thành Long - K42DVT Trần Công Hưng - K43DVT GVHD:ThS. Đào Huy Du |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2011-35 |
392 | 2011 | Nghiên cứu về mã xoắn trong truyền thông và mô phỏng hệ thống bằng phần mềm Matlab. | Hoàng Mạnh Cường, Nguyễn Quang Đà - K43ĐTVT GVHD:ThS. Trần Anh Thắng | Đề tài NCKH sinh viên | SV2011-36 |
393 | 2011 | Ứng dụng phần mềm nukeviet để xây dựng website cho khoa Điện Tử - Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp | Nguyễn Việt Dũng GVHD:ThS. Phùng Thị Thu Hiền | Đề tài NCKH sinh viên | SV2011-37 |
394 | 2011 | Điều tiết ánh sáng thông minh cho hộ gia đình | Trịnh Thanh Quảng Sơn, Trần Thế Giang - K43KMT GVHD:ThS. Nguyễn Tuấn Anh (MT) | Đề tài NCKH sinh viên | SV2011-38 |
395 | 2011 | Ứng dụng vi điều khiển 89C51 để chế tạo khóa số | Vũ Đình Thăng, Hà Công Lực - K43KDT GVHD:Bạch Văn Nam | Đề tài NCKH sinh viên | SV2011-39 |
396 | 2011 | Nghiên cứu ứng dụng công cụ Systemview trong mô phỏng giải quyết các bài toán viễn thông. | Nguyễn Thị Xuyên, Lê Doãn Huy, Đỗ Duy Thành - K43DVT GVHD:ThS. Phan Thanh Hiền |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2011-40 |
397 | 2011 | Xây dựng mô hình hệ thống truyền dẫn MQAM để tính toán giải tích chất lượng BER của hệ thống | Đinh Đức Thịnh, Nguyễn Công Luyện, Nguyễn Quốc Việt - K43DVTGVHD:ThS. Đoàn Thanh Hải | Đề tài NCKH sinh viên | SV2011-41 |
398 | 2011 | Nghiên cứu và xây dựng hệ thống trả lời tự động thông tin quy chế đào tạo qua môi trường tin nhắn nhanh | CN: Nguyễn Thị Bích Điệp - Lớp 43SKT GVHD:Đỗ Duy Cốp | Đề tài NCKH sinh viên | SV2011-42 |
399 | 2010 | Triển khai xây dựng bài giản điện tử theo chuẩn E-Learning tại trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Mã số: GT2010-01 |
ThS. Nguyễn Tuấn Anh | Đề tài NCKH đổi mới PPGD | GT2010-01 |
400 | 2010 | Xây dựng Giáo trình điện tử môn học "Thiết kế sản phẩm với CAD" Mã số: GT2010-02 |
TS. Nguyễn Văn Dự | Đề tài NCKH đổi mới PPGD | GT2010-02 |
401 | 2010 | Xây dựng Giáo trình điện tử môn học "Lý thuyết mạch 2" Mã số: GT2010-03 |
ThS. Ngô Xuân Hòa | Đề tài NCKH đổi mới PPGD | GT2010-03 |
402 | 2010 | Xây dựng kế hoạch giảng dạy, bài giảng điện tử và website quản lý học tập học phần Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam Mã số: GT2010-04 |
CN. Đỗ Hoàng Ánh | Đề tài NCKH đổi mới PPGD | GT2010-04 |
403 | 2010 | Nghiên cứu áp dụng phần mềm Microsoft Project trong tổ chức thi công trường học cấp 3 tại Thái nguyên | Nguyễn Tiến Đức | Đề tài cấp trường | T2010-01 |
404 | 2010 | Giải pháp thiết kế chắn nắng trong trường học ở Thái Nguyên | Nguyễn Xuân Thành | Đề tài cấp trường | T2010-02 |
405 | 2010 | Cây xanh mặt nước với Kiến trúc đặc thù của Tp Thái Nguyên | Đào Đăng Quang | Đề tài cấp trường | T2010-03 |
406 | 2010 | Nghiên cứu sử dụng phế thải xỉ luyện kim của nhà máy Gang thép - Thái Nguyên dùng làm phụ gia chế tạo bê tông trong các công trình xây dựng tại tỉnh Thái Nguyên. |
Tăng Văn Lâm | Đề tài cấp trường | T2010-04 |
407 | 2010 | Hoàn thiện công tác quản lý nhân sự tại Công ty Diesel Sông Công. |
Vũ Hồng Vân | Đề tài cấp trường | T2010-05 |
408 | 2010 | Hoàn thiện công tác phân tích tình hình tài chính tại Công ty cổ phần đầu tư và Thương mại TNG Thái Nguyên _ Chi nhánh 3 | Dương Hương Lam | Đề tài cấp trường | T2010-06 |
409 | 2010 | Hoàn thiện công tác hoạch định tài chính tại nhà máy Luyện Gang - Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên. |
Nguyễn Thị Kim Huyền | Đề tài cấp trường | T2010-07 |
410 | 2010 | Nghiên cứu đánh giá đặc tính ô nhiễm và tiềm năng phân hủy sinh khí Metan rác thải hữu cơ đô thị. |
Trần Thị Bích Thảo | Đề tài cấp trường | T2010-08 |
411 | 2010 | Nghiên cứu thiết kế mô hình thí nghiệm xử lý nước thải bằng phương pháp đông keo tụ. |
Vi Thị Mai Hương | Đề tài cấp trường | T2010-09 |
412 | 2010 | Nghiên cứu lý thuyết ứng suất cắt trong cấu kiện thành mỏng. | Phạm Đức Trung | Đề tài cấp trường | T2010-10 |
413 | 2010 | Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng sản phẩm thiết kế trong xây dựng. | Nguyễn Thị Thuý Hiên | Đề tài cấp trường | T2010-11 |
414 | 2010 | Xây dựng phương pháp luận về công nghệ dạy học để thiết kế một bài giảng thân thiện cho sinh viên ngành sư phạm kỹ thuật. | Nguyễn Thị Thu Dung | Đề tài cấp trường | T2010-13 |
415 | 2010 | Nghiên cứu đổi mới phương pháp giảng dạy thí nghiệm môn học Vi Sinh ứng dụng trong Công nghệ Môi trường. | Nguyễn Thị Thanh Thảo | Đề tài cấp trường | T2010-14 |
416 | 2010 | Nghiên cứu nội dung và phương pháp thực hành các bài thí nghiệm vật lý đại cương theo chương trình đào tạo của trường ĐHKTCN | Kiều Thị Khánh | Đề tài cấp trường | T2010-15 |
417 | 2010 | Đổi mới phương pháp dạy học tích cực thí nghiệm Hoá học | Nguyễn Thị Xuân Nhung | Đề tài cấp trường | T2010-16 |
418 | 2010 | Tính toán, thiết kế và mô phỏng bộ truyền bánh răng bằng các phần mềm ProEngineer, Inventor, Mechanical CAD. Mã số: |
KS. Lý Việt Anh | Đề tài cấp trường | T2010-17 |
419 | 2010 | Ứng dụng các phần mềm cho việc tính toán và mô phỏng các cơ cấu phẳng phức tạp. | KS. Nguyễn Ngọc Hà | Đề tài cấp trường | T2010-18 |
420 | 2010 | Nghiên cứu phát triển phần mềm MatLab khảo sát bề mặt chi tiết hình học phức tạp trong kỹ thuật | ThS. Vũ Như Nguyệt | Đề tài cấp trường | T2010-19 |
421 | 2010 | Nghiên cứu và ứng dụng phần mềm Ansys để nâng cao hiệu quả cho việc tính toán bền, mô phỏng biến dạng của kết cấu không gian, chi tiết máy có hình dáng phức tạp. | ThS. Nguyễn Thế Đoàn | Đề tài cấp trường | T2010-21 |
422 | 2010 | Sử dụng phần mềm Microsoft Excel xây dựng các mô đun tính toán hỗ trợ học tập và giảng dạy môn học Nguyên lý và Dụng cụ cắt. | KS. Lưu Anh Tùng | Đề tài cấp trường | T2010-22 |
423 | 2010 | Nghiên cứu cải tiến máy khoan bàn để mở rộng khả năng gia công của máy | KS. Lê Xuân Hưng | Đề tài cấp trường | T2010-23 |
424 | 2010 | Xây dựng ngân hàng giao các mặt 3D để phục vụ cho việc giảng dạy và học tập môn vẽ kỹ thuật. | ThS. Trần Thị Phương Thảo | Đề tài cấp trường | T2010-24 |
425 | 2010 | Tính toán thiết kế khóa bảo mật | KS. Vũ Đức Vương | Đề tài cấp trường | T2010-25 |
426 | 2010 | Ứng dụng các phần mềm thiết kế cơ khí xây dựng và mô phỏng quá trình làm việc của các cơ cấu truyền dẫn trong máy công cụ. | KS. Hoàng Trung Kiên | Đề tài cấp trường | T2010-26 |
427 | 2010 | Đổi mới và nâng cao chất lượng giảng dạy môn học Máy Công cụ bằng sử dụng Powerpoint trong phân tích động học máy | GVC-ThS. Dương Công Định | Đề tài cấp trường | T2010-27 |
428 | 2010 | Xây dựng phần mềm tra dung sai, sai lệch của kích thước thẳng, sai số của mặt phẳng, các thông số kỹ thuật của các loạị ren | KS. Bùi Hoàng Dũng | Đề tài cấp trường | T2010-28 |
429 | 2010 | Nghiên cứu nâng cao độ chính xác biên dạng răng và tuổi bền của dụng cụ cắt trong gia công răng bằng dao phay lăn răng trục vít. |
KS. Đặng Văn Thanh | Đề tài cấp trường | T2010-29 |
430 | 2010 | Xác định thông số chế độ cắt hợp lý khi mài tròn ngoài chi tiết cabi Ø200, vật liệu ШX15 trên dây truyền cán của nhà mày cán Thái Nguyên | KS. Trần Văn Quân | Đề tài cấp trường | T2010-30 |
431 | 2010 | Tính toán, mô phỏng, giải bài toán động học và động lực học các cơ cấu bằng phần mềm Matlab. | KS. Vũ Quốc Việt | Đề tài cấp trường | T2010-31 |
432 | 2010 | Xây dựng ngân hàng dữ liệu các chi tiết tiêu chuẩn của đồ gá phục vụ cho việc giảng dạy, học tập và nghiên cứu môn học Công nghệ chế tạo máy, Đồ gá, Đồ án Công nghệ chế tạo máy. |
ThS. Dương Trọng Đại | Đề tài cấp trường | T2010-32 |
433 | 2010 | Tìm hiểu XML và ứng dụng XML để giao tiếp trong môi trường mạng | CN : KS. Đỗ Duy Cốp | Đề tài cấp trường | T2010-33 |
434 | 2010 | Xây dựng các thuật toán lập lịch ứng dụng trong môi trường tính toán lưới dựa trên hiệu năng của hệ thống | CN: ThS.Tăng Cẩm Nhung | Đề tài cấp trường | T2010-34 |
435 | 2010 | Tìm hiểu công nghệ “thực tại ảo” ứng dụng trong tương tác người-máy | CN: KS. Lương Chí Châu | Đề tài cấp trường | T2010-35 |
436 | 2010 | Ứng dụng hình học Fractal nhận dạng vùng văn bản trên ảnh đa cấp xám có cấu trúc phức tạp và nhiễu | CN: ThS. Nguyễn Văn Huy | Đề tài cấp trường | T2010-36 |
437 | 2010 | Phân tích, thiết kế hệ thống quản lý nhà đất cấp Quận/Huyện theo cách tiếp cận hướng đối tượng | CN: KS.Trần Thị Thanh | Đề tài cấp trường | T2010-37 |
438 | 2010 | Nhận dạng ảnh mặt người sử dụng mạng nơron | CN: KS.Võ Phúc Nguyên | Đề tài cấp trường | T2010-38 |
439 | 2010 | Kỹ thuật xử lý song song trong thiết kế cơ sở dữ liệu phân tán (CSDLPT) | CN: ThS.Nguyễn Thị Hương | Đề tài cấp trường | T2010-39 |
440 | 2010 | Nền tảng J2ME và ứng dụng trên điện thoại di động | CN: ThS. Nguyễn Tuấn Anh | Đề tài cấp trường | T2010-40 |
441 | 2010 | Thiết kế hệ thống điều khiển tập trung cho các máy gia công CNC | CN: ThS.Nguyễn Tuấn Linh | Đề tài cấp trường | T2010-41 |
442 | 2010 | Xác định dạng hàm mật độ xác suất và các tham số thống kê của nhiễu xuyên điều chế ISI (InterSymbol Interference) gây bởi sai lệch đồng hồ trong các hệ thống vô tuyến số mặt đất M-QAM. | CN: ThS.Đoàn Thanh Hải | Đề tài cấp trường | T2010-42 |
443 | 2010 | Nghiên cứu một số phương pháp mã hóa nhằm giảm số bít trong hệ thống truyền thông viễn thông | CN: ThS.Trần Anh Thắng | Đề tài cấp trường | T2010-43 |
444 | 2010 | Nghiên cứu giải pháp đảm bảo chất lượng dịch vụ (QoS) trong xử lý lưu lượng trên nền mạng IP | CN: ThS.Nguyễn Thị Phương Nhung | Đề tài cấp trường | T2010-44 |
445 | 2010 | Trích chọn đặc trưng âm thanh trong hệ thống tìm kiếm âm nhạc theo nội dung | CN: ThS. Phùng Thị Thu Hiền | Đề tài cấp trường | T2010-45 |
446 | 2010 | Thiết kế các hệ thống số sử dụng Ngôn ngữ mô tả phần cứng VHDL (Hardware Description Language) | CN : KS Bạch Văn Nam | Đề tài cấp trường | T2010-46 |
447 | 2010 | Nghiên cứu ứng dụng vi điều khiển AT89C51 để điều khiển nhiệt độ hệ thống lồng ấp (lò sưởi) cho trẻ sơ sinh trong các bệnh viện. | CN: ThS. Mai Trung Thái | Đề tài cấp trường | T2010-47 |
448 | 2010 | Nghiên cứu ứng dụng MPC (Model Predictive Control) Toolbox trên MATLAB trong bài toán điều khiển dự báo | CN: Nguyễn Thị Thanh Quỳnh | Đề tài cấp trường | T2010-48 |
449 | 2010 | Ứng dụng Optimization Toolbox trong Matlab tìm bộ tham số tối ưu cho bộ điều khiển | CN :KS. Phạm Văn Thiêm | Đề tài cấp trường | T2010-49 |
450 | 2010 | Nghiên cứu sử dụng phần mềm IPOPT trong bài toán điều khiển tối ưu. | CN : KS Ngô Phương Thanh | Đề tài cấp trường | T2010-50 |
451 | 2010 | Nghiên cứu về ống Nano Cacbon (Carbon nanotube - CNT) và các ứng dụng cơ bản của nó | CN : ThS.Phạm Duy Khánh | Đề tài cấp trường | T2010-51 |
452 | 2010 | Kỹ thuật lọc nhiễu trong xử lý ảnh số | CN : ThS. Đặng Thị Hiên | Đề tài cấp trường | T2010-52 |
453 | 2010 | Ứng dụng mô hình di truyền mờ cho bài toán quản lý hàng đợi tích cực AQM (ACTIVE QUEUE MANAGEMENT) trên mạng viễn thông | CN : ThS.Nguyễn Phương Huy | Đề tài cấp trường | T2010-53 |
454 | 2010 | Tìm hiểu lý thuyết hình học FRACTAL và ứng dụng trong việc cài đặt một số đường, mặt FRACTAL phổ biến | CN : ThS.Nguyễn Tuấn Anh | Đề tài cấp trường | T2010-54 |
455 | 2010 | Nghiên cứu ứng dụng vi điều khiển, máy tính giám sát và điều khiển máy khoan tự động theo chương trình | CN : ThS.Lâm Hoàng Bình | Đề tài cấp trường | T2010-55 |
456 | 2010 | Sử dụng hệ mật mã IDE mã hóa thông tin trên mạng | CN : ThS.Nghiêm Văn Tính | Đề tài cấp trường | T2010-56 |
457 | 2010 | Nghiên cứu, ứng dụng công nghệ khí hóa sinh khối để sản xuất năng lượng tại Việt Nam | ThS. Đỗ Văn Quân | Đề tài cấp trường | T2010-57 |
458 | 2010 | Tính toán dao động thẳng đứng cho mô hình ô tô nhiều bậc tự do | CN.Đặng Văn Hiếu | Đề tài cấp trường | T2010-58 |
459 | 2010 | Nghiên cứu khả năng tháo lũ của cống bằng phương pháp Buckingham | KS.Lê Xuân Long | Đề tài cấp trường | T2010-59 |
460 | 2010 | Nghiên cứu công nghệ đốt than phù hợp với than ANTRAXIT của Việt Nam | ThS Vũ Văn Hải | Đề tài cấp trường | T2010-60 |
461 | 2010 | Điều kiện giá không arbitrage và bài toán điểm cân bằng | ThS. Nguyễn Minh Trang | Đề tài cấp trường | T2010-61 |
462 | 2010 | Nghiên cứu sự tồn tại và duy nhất nghiệm của Phương trình Navier-Stokes | CN.Vũ Hồng Quân | Đề tài cấp trường | T2010-62 |
463 | 2010 | Điều kiện tối ưu cấp cao trong tối ưu không trơn không có ràng buộc | ThS.Nguyễn Thị Xuân Mai | Đề tài cấp trường | T2010-63 |
464 | 2010 | Phép chiếu vuông góc lên tập lồi đóng và một số ứng dụng | ThS. Phan Thị Vân Huyền | Đề tài cấp trường | T2010-64 |
465 | 2010 | Hệ tọa độ cực và ứng dụng | Nguyễn Thị Phương | Đề tài cấp trường | T2010-65 |
466 | 2010 | Nghiên cứu ứng dụng các biện pháp phát triển phong trào bóng đánhằm nâng cao chất lượng Giáo dục thể chất cho sinh viên trường ĐH Kỹ thuật Cong nghiệp Thái Nguyên | Đan Thành Vinh | Đề tài cấp trường | T2010-66 |
467 | 2010 | Nâng cao hiệu quả nghe hiểu cho sinh viên bằng các bài tập khởi động (Improving Students’ Listening Comprehension by Pre-listening Activities) | ThS.Vì Thị Phương Thảo | Đề tài cấp trường | T2010-67 |
468 | 2010 | Nghiên cứu việc sử dụng các hoạt động giao tiếp trong việc phát triển kỹ năng nói của sinh viên trong quá trình học ngoại ngữ tại trường ĐHKTCN | ThS.Nguyễn Thị Ánh Hồng | Đề tài cấp trường | T2010-68 |
469 | 2010 | Nghiên cứu các khả năng dẫn tới tâm trạng lo lắng trong giờ học kỹ năng nói tiếng Anh của sinh viên không chuyên năm thứ nhất – Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp Thái nguyên và một số đề xuất nhằm làm giảm thiểu những lo lắng đó. | ThS. Nguyễn Thị Thu Linh | Đề tài cấp trường | T2010-69 |
470 | 2010 | Nghiên cứu phương pháp dạy từ vựng môn tiếng Anh cho sinh viên trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp (ĐHKTCN) Thái Nguyên | Ngô Thị Thanh Huệ | Đề tài cấp trường | T2010-70 |
471 | 2010 | Nghiên cứu khả năng sử dụng Internet để tăng cường nói tiếng Anh trong môi trường hợp tác(Improving speaking English via Internet in the collaborative learning environment) | Nguyễn Thị Thương Huyền | Đề tài cấp trường | T2010-71 |
472 | 2010 | Những thủ thuật pháp triển kỹ năng giao tiếp của sinh viên chương trình tiên tiến | Dương Đức Minh | Đề tài cấp trường | T2010-72 |
473 | 2010 | Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng học tập môn tiếng Anh cho sinh viên chương trình tiên tiến | ThS. Hoàng Thị Thắm | Đề tài cấp trường | T2010-73 |
474 | 2010 | Nghiên cứu về sự ảnh hưởng của tiếng Việt trong quá trình học các tình huống tiếng Anh tại trường Đại học Kỹ Thuật Công nghiệp | CN. Hoàng Hương Ly | Đề tài cấp trường | T2010-74 |
475 | 2010 | Ảnh hưởng của Nho giáo đến tinh thần yêu nước của Nho gia Việt Nam thế kỷ XIX-XX | Lương Thị Thu Trang | Đề tài cấp trường | T2010-75 |
476 | 2010 | Tư tưởng Hồ Chí Minh về đạo đức và ý nghĩa của vấn đề này đối với việc giáo dục đạo đức cho sinh viên hiện nay | Nguyễn Thị Thu Hằng | Đề tài cấp trường | T2010-76 |
477 | 2010 | Sự đổi mới tư duy của Đảng về bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa trong thời kỳ đổi mới | Nguyễn Thị Vân | Đề tài cấp trường | T2010-77 |
478 | 2010 | Quan niệm về con người trong lịch sử triết học Trung Quốc cổ đại giai đoạn Xuân Thu – Chiến Quốc và ý nghĩa của nó trong việc xây dựng con người mới Việt Nam hiện nay | ThS Nguyễn Thị Thu Thủy | Đề tài cấp trường | T2010-78 |
479 | 2010 | Bước đầu tìm hiểu tư tưởng Hồ Chí Minh về đoàn kết quốc tế | Phạm Thị Cẩm Ly | Đề tài cấp trường | T2010-79 |
480 | 2010 | Lý thuyết ma trận và bài toán sự ổn định nghiệm của hệ phương trình vi phân | Ngô Thành Trung | Đề tài cấp trường | T2010-80 |
481 | 2010 | Đảng lãnh đạo xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc giai đoạn 1996-2007 | Nguyễn Thị Vân Anh | Đề tài cấp trường | T2010-81 |
482 | 2010 | Nghiên cứu Card DS1104 và ứng dụng xây dựng hệ thí nghiệm đa năng | ThS. Đinh Văn Nghiệp | Đề tài cấp trường | T2010-82 |
483 | 2010 | Ứng dụng PLC-S300 và phần mềm WinCC xây dựng dao diện điều khiển hệ thống nghiền men lót trong dây chuyền sản xuất gạch ốp cao cấp Ceramic | KS. Dương Quốc Hưng | Đề tài cấp trường | T2010-83 |
484 | 2010 | Thiết kế hệ thống tự động khống chế nồng độ khí thải CO trong môi trường | ThS. Hoàng Thị Thu Giang | Đề tài cấp trường | T2010-84 |
485 | 2010 | Nghiên cứu, ứng dụng điều khiển thích nghi cánh gió tuabin trục đứng | ThS. Nguyễn Văn Huỳnh | Đề tài cấp trường | T2010-85 |
486 | 2010 | Ứng dụng giải thuật di truyền điều khiển bài toán tối ưu | KS. Đặng Ngọc Trung | Đề tài cấp trường | T2010-86 |
487 | 2010 | Thiết kế bộ quan sát và điều khiển nhiệt độ trong phôi tấm | ThS. Ngô Minh Đức | Đề tài cấp trường | T2010-87 |
488 | 2010 | Nghiên cứu chuyển vị một phương của hệ thống truyền động không tiếp xúc sử dụng ổ đỡ từ và các ứng dụng của nó | ThS. Trần Thị Thanh Nga | Đề tài cấp trường | T2010-88 |
489 | 2010 | Nghiên cứu điều khiển thích nghi theo mô hình mẫu với thuật toán của Job van Amerongen | KS. Trần Thị Thanh Thảo | Đề tài cấp trường | T2010-89 |
490 | 2010 | Nghiên cứu hiệu quả sử dụng năng lượng của hệ thống chiếu sáng | Lê Tiên Phong | Đề tài cấp trường | T2010-90 |
491 | 2010 | Tính toán thiết kế dao phay mặt đầu để gia công mặt trụ có bán kính xác định | KS. Phan Văn Nghị | Đề tài cấp trường | T2010-91 |
492 | 2010 | Xây dựng quy trình công nghệ chế tạo bạc từ băng bimetal hợp kim đồng trên cơ sở nền thép. | ThS. Hồ Ký Thanh | Đề tài cấp trường | T2010-92 |
493 | 2010 | Xây dựng quy trình công nghệ chế tạo bimetal hợp kim đồng trên cơ sở nền thép. | KS. Hoàng Ánh Quang | Đề tài cấp trường | T2010-93 |
494 | 2010 | Nghiên cứu ảnh hưởng của chế cắt đến lực cắt, rung động và nhám bề mặt khi mài thép không gỉ trên máy mài tròn ngoài | KS. Phạm Ngọc Duy | Đề tài cấp trường | T2010-94 |
495 | 2010 | Phân tích dao động của tấm lượng sóng làm bằng vật liệu Composite trên mô hình tấm phẳng trực hướng tương đương | KS. Nguyễn Đình Ngọc | Đề tài cấp trường | T2010-95 |
496 | 2010 | Nghiên cứu sử dụng phần mềm thiết kế và mô phỏng mạch điện Multisim trong giảng dạy môn học Kỹ thuật Điện dùng cho các trường trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề | ThS. Trần Thị Vân Anh | Đề tài cấp trường | T2010-97 |
497 | 2010 | Nghiên cứu lựa chọn thông số, cấu trúc lưới điện đô thị khi không xét tới chỉ tiêu độ tin cậy cung cấp điện | Nguyễn Hồng Kông | Đề tài cấp trường | T2010-98 |
498 | 2010 | Ứng dụng vi điều khiển trong hệ thống cân băng định lượng. | Nguyễn Duy Du K41KMT GVHD: KS. Nguyễn Tuấn Anh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-01 |
499 | 2010 | Tìm hiểu giao thức bluetooth, ứng dụng trong trao đổi thông tin giữa máy tính với điện thoại. | Nguyễn Nam Khánh K41MT GVHD: KS. Nguyễn Tuấn Anh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-02 |
500 | 2010 | Ứng dụng vi điều khiển 16F877A trong điều khiển robot tự động. | Nguyễn Văn Huy K41KMT GVHD: KS. Nguyễn Tuấn Anh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-03 |
501 | 2010 | Nghiên cứu một số phương pháp tấn công mạng máy tính qua Internet và giải pháp phòng chống. | Nguyễn Xuân Thành K42KMT GVHD: ThS. Nguyễn Tuấn Anh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-04 |
502 | 2010 | Thiết kế mudul điều khiển đèn giao thông có phân biệt giờ cao điểm. | Phạm Văn Thắng K41KMT GVHD: KS. Lâm Hoàng Bình | Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-05 |
503 | 2010 | Ứng dụng ADC trong điều khiển robot dò đường theo vạch. | Hồ Hải Hòa K41KMT GVHD: KS. Lâm Hoàng Bình |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-06 |
504 | 2010 | Nghiên cứu hệ thống điều khiển phân tán (DCS) áp dụng cho nhà may xi măng | Bùi Đình Hiệp K41ĐĐK Lê Văn Tùng GVHD: ThS. Nguyễn Văn Chí |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-07 |
505 | 2010 | Nghiên cứu hệ thống điều khiển phân tán (DCS) trong nhà máy thủy điện | Nguyễn Thế Khuyến K41 ĐĐK GVHD: ThS. Nguyễn Văn Chí |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-08 |
506 | 2010 | Ứng dụng PLC vào điều khiển biến tần cho nâng hạ điện cực lò hồ quang | Trần Văn Huy K41ĐĐK GVHD: ThS. Bùi Mạnh Cường |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-09 |
507 | 2010 | Ước lượng các tham số quá trình và băng thông kênh thông tin | Nguyễn Việt Hải Linh K42DVT GVHD: ThS. Đào Huy Du |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-10 |
508 | 2010 | Nhận dạng tham số quá trình hệ biểu diễn trong không gian trạng thái | Doãn Ngọc Giang K42DVT GVHD: ThS. Đào Huy Du |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-11 |
509 | 2010 | Ứng dụng vi điều khiển PIC thiết kế mạch chống trộm dùng tia hồng ngoại. | Nguyễn Như Lạc K42KMT GVHD: ThS. Nguyễn Tiến Duy |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-12 |
510 | 2010 | Thiết kế và xây dựng chương trình quản lý phân công giảng dạy của cán bộ Khoa Điện tử. | Vi Khánh Trúc K41KMT GVHD: ThS. Nguyễn Tiến Duy |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-13 |
511 | 2010 | Nghiên cứu sự ảnh hưởng của các tham số đến độ quá điều chỉnh trong bộ điều khiển sử dụng đại số gia tử. | Nguyễn Nam Khánh K41MT GVHD: ThS. Nguyễn Tiến Duy |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-14 |
512 | 2010 | Ứng dụng Encoder trong thiết kế bộ điều khiển máy cắt theo độ dài. | Phạm Huy Hùng K41KMT GVHD: KS. Phùng T. Thu Hiền |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-15 |
513 | 2010 | Xây dựng Website quản lý bán hàng qua mạng (thương mại điện tử) cho công ty máy tính IEC Thái Nguyên | Lỗ Quang Trung K42KMT GVHD: Phùng Thị Thu Hiền |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-16 |
514 | 2010 | Nghiên cứu các giao thức báo hiệu trong mạng NGN (Next General Network) | Nguyễn Hữu Tuấn K41ĐVT GVHD: ThS. Phan Thanh Hiền |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-17 |
515 | 2010 | Tìm hiểu nguyên tắc điều khiển biến tần Commander SE thông qua mode Terminal Control, xây dựng module sử dụng vi điều khiển cho phép cài đặt tốc độ mong muốn. | Trần Thanh Minh K42KMT GVHD: KS. Nguyễn Văn Huy |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-18 |
516 | 2010 | Tìm hiểu một số kỹ thuật xử lý và nhận dạng ảnh, ứng dụng thiết kế giải pháp phát hiện xâm nhập thông qua WebCam. | Nguyễn Văn Hùng K41KMT GVHD: KS. Nguyễn Văn Huy |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-19 |
517 | 2010 | Tìm hiểu các phương pháp mã hóa và điều chế trong công nghệ truyền thông qua đường dây điện lực (Power Line Communication) | Hoàng Trung Hiếu K42ĐVT GVHD: ThS. Nguyễn Phương Huy |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-20 |
518 | 2010 | Nghiên cứu và ứng dụng hệ mờ thích nghi để điều khiển nhiệt độ lò nung liên tục | Mẫn Xuân Được - K41ĐK Nguyễn Văn Chí - K41ĐK GVHD: PGS.TS Lại Khắc Lãi |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-21 |
519 | 2010 | Thiết kế hệ thống đun nước nóng sử dụng năng lượng gió | Lê Văn Dũng Lớp: K41ĐK Nguyễn Văn Tấn Nguyễn Hữu Thạo GVHD: PGS.TS Lại Khắc Lãi |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-22 |
520 | 2010 | Ứng dụng vi điều khiển trong theo dõi bệnh nhân tim mạch. | Nguyễn Văn Tình K41KMT GVHD: Nguyễn Tuấn Linh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-23 |
521 | 2010 | Thiết kế, xây dựng giải pháp đăng ký và xếp hàng tự động sử dụng vi điều khiển kết hợp với Máy tính, ứng dụng cho bài toán đăng ký khám bệnh ở các bệnh viện hoặc phòng khám. | Nguyễn Trọng Nghĩa K42MT GVHD: Nguyễn Tuấn Linh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-24 |
522 | 2010 | Thiết kế modul giám sát và báo cháy tự động dùng vi điều khiển. | Đào Văn Trường K41KMT GVHD: ThS. Nguyễn Tuấn Linh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-25 |
523 | 2010 | Thiết kế và lập trình mạng vi điều khiển dùng RS485 và giao thức Modbus | Nguyễn Minh Tuấn K41KMT GVHD: ThS. Nguyễn Tuấn Linh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-26 |
524 | 2010 | Nghiên cứu khả năng bảo mật thông tin trong hệ thống mạng không dây (Wi-fi) | Nguyễn Văn Khâm K42KMT GVHD: ThS. Trần T. Ngọc Linh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-27 |
525 | 2010 | Thiết lập mô hình truyền thông cho dịch vụ truyền hình hội nghị phục vụ cho các trường trong ĐHTN | Nguyễn Văn Minh K42DVT GVHD: ThS. Lê Duy Minh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-28 |
526 | 2010 | Ứng dụng vi điều khiển PIC ứng dụng thiết kế modul bật tắt đèn thông minh. | Nguyễn Văn Tuấn K41MT GVHD: ThS. Tăng Cẩm Nhung |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-29 |
527 | 2010 | Ứng dụng Matlab mô phỏng quá trình điều chế số tín hiệu | Quách Mạnh Duy K42ĐVT GVHD: ThS. Trần Anh Thắng |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-30 |
528 | 2010 | Nghiên cứu so sánh kết quả tính toán trên lý thuyết tổ chức thi công với chương trình tính toán Microsof Project | Nguyễn Xuân Nam, K41KXC CTV: Đỗ Trí Công, K41KXD Phạm Hữu Cương,K41KXD GVHD: Nguyễn Tiến Đức |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-31 |
529 | 2010 | Ứng dụng tin học trong tự động hóa thiết kế công trình dân dụng và công nghiệp | Nguyễn Văn Phúc, K41KXC CTV: Nguyễn Cao Cường, K41KXC Đinh Quang Hoàng,K41KXC GVHD: Trần Khải Hoàn |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-32 |
530 | 2010 | Phân tích nội lực và chuyển vị của hệ tường cừ Larssen kết hợp thanh chống trong bài toán hố đào sâu bằng phương pháp PTHH | Nguyễn Văn Luân, K41 KXC CTV: Nguyễn Tá Tân, K41 KXC Bùi Trung Thực, K41 KXC GVHD: Lại Ngọc Hùng |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-33 |
531 | 2010 | Ứng dụng MAPLE12 tính toán kết cấu dầm liên tục trong thiết kế và thi công bê tông cốt thép | Nguyễn Thế Thịnh, K41KXD CTV: Nghiêm Quang Tuàn, K41KXD Đỗ Văn Hùng, K41KXD GVHD: ThS. Dương Thế Hùng |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-34 |
532 | 2010 | Nghiên cứu sử dụng các loại vật liệu sẵn có ở tỉnh Thái Nguyên để chế tạo bê tông cường độ cao mác 600 dùng xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Đức Du,K42_KXC CTV: Trương Quang Nam, K42_KXC GVHD: Tăng Văn Lâm |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-36 |
533 | 2010 | So sánh tính hiệu quả, ứng dụng của vật liệu sỏi Sông Cầu với đá dăm trong các công trình xây dựng dân dụng ở Tỉnh Thái nguyên. | Vũ Văn Tuấn, K42_KXC CTV: Nguyễn Văn Huy, K42_KXC Phạm Văn Ngọc, K42_KXC GVHD: Tăng Văn Lâm |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-37 |
534 | 2010 | Tìm hiểu công nghệ xử lý nước rích bãi rác. Đề xuất hướng cải tạo hệ thống xử lý nước rích bãi rác Tân Cương Thái Nguyên. | Nguyễn Đức Linh, K41KTM CTV: Nguyễn Văn Hải, K41KTM Dương Như Long, K41KTM GVHD: ThS. Hoàng Lê Phương |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-38 |
535 | 2010 | Nghiên cứu và đề xuất công nghệ xử lý Nitơ cho nước cấp phục vụ sinh hoạt | Lê Đình Nhất, K41KTM CTV: Đỗ Văn Thức, K41KTM Nguyễn Huy Hoàng, K41KTM GVHD: ThS. Phạm Hương Quỳnh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-39 |
536 | 2010 | Thiết kế mô hình xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học hiếu khí | Đỗ Văn Thức, K41KTM CTV: Nguyễn Văn Hải, K41KTM GVHD: ThS. Phạm Hương Quỳnh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-40 |
537 | 2010 | Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp nâng cao chất lượng giảng dạy các môn kỹ thuật công nghiệp. | Phạm Thị Minh Thư Nguyễn Thị Yên Giáp Thị Nghi Lớp: K41SKĐ GVHD: Lê Thị Quỳnh Trang |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-41 |
538 | 2010 | Ứng dụng phần mềm Matlab, tính toán đặc tính là việc của động cơ không đồng bộ làm việc với bộ biến tần điện áp. | Nguyễn Thị Thu Đào Thị Thu Trang Lớp: K42SKĐ GVHD: Đoàn Kim Tuấn |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-42 |
539 | 2010 | Quá trình trao đổi nhiệt giữa các pha trong một số hốn hợp chất lỏng chứa bọt hơi | Vũ Thị Thoan - K41SCK Nguyễn Văn Chéc - K42CCM1 GVHD: TS. Nguyễn Văn Tuấn |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-43 |
540 | 2010 | Ứng dụng phần mềm CAD/CAM thiết kế, tính toán và gia công khuôn đúc áp lực. | Lê Văn Dũng Lớp: K40SCK GVHD: Đỗ Thế Vinh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-45 |
541 | 2010 | Ứng dụng vi điều khiển PIC thiết kế bộ điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha theo phương pháp SINPWM | Ngô Thị Kiều Oanh K42 TĐH3 GVHD: KS. Nguyễn Tiến Dũng |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-46 |
542 | 2010 | Thiết kế bộ điều khiển từ xa bằng tia hồng ngoại cho các thiết bị gia đình | Vũ Văn Hùng K42 CLC GVHD: KS. Ng Tiến Dũng |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-47 |
543 | 2010 | Nghiên cứu truyền thông giữa VĐK và máy tính ứng dụng trong công nghệ quang báo - bảng thông tin điện tử để hiển thị thông tin, hình ảnh động. | Bùi Khắc Tư K42 TĐH3 GVHD: KS. Ng Tiến Dũng |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-48 |
544 | 2010 | Ứng dụng thuật toán điều khiển phi tuyến để điều khiển động cơ không đồng bộ 3 pha Rôto lồng sóc | Nguyễn Thị Hương - K42CLC06I-TĐH Lê Văn Nguyên, Nguyễn Quốc Hùng GVHD: ThS. Đặng Danh Hoằng |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-49 |
545 | 2010 | Nghiên cứu thiết kế bộ điều khiển số nhằm nâng cao chất lượng hệ thống điều khiển một số đối tượng trong công nghiệp | Nguyễn Thị Hồng Nhung - K42CLC 06I-TĐH Nguyễn Văn Phong, Mẫn Xuân Hải GVHD: ThS. Đặng Danh Hoằng |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-50 |
546 | 2010 | Ứng dụng họ vi điều khiển 8051Thiết kế và thi công mạch đếm hiển thị sản phẩm trong các dây chuyền tự động. | Nguyễn Phú Nam - K42TĐH2 Lê Văn Trình - K42TĐH2 Nguyễn Tự Trọng - K42TĐH4 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-51 |
547 | 2010 | Ứng dụng họ vi điều khiển MCS-51 thiết kế thi công một số mạch trong thực tế như: Hệ thống đèn giao thông, Bảng quang báo, Hệ thống máy trộn tự động,… | Hoàng Văn Minh - K41TĐH01 Nguyễn Bắc Hà - K41TĐH01 Đào Hải Nam - K41TĐH01 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-52 |
548 | 2010 | Nghiên cứu ứng dụng vi điều khiển 8951 trong chuyển đổi tương tự - số A/D và số - tương tự D/A | Nguyễn Minh Tuấn - K42TĐH3 Lê Văn Dũng - K42TĐH3 |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-53 |
549 | 2010 | Ứng dụng phần mềm PSIM để xây các bộ KIT thí nghiệm trong ngành Tự động hoá | CN - SV: Lê Văn Chức - 42TĐH4 Trần Anh Dũng - 42TĐH4 Đỗ Văn Nam - 42TĐH3 GVHD: Phạm Văn Hưng |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-54 |
550 | 2010 | Tụ bù và ảnh hưởng của tụ đến ổn định Hệ thống điện. | CN - SV: Vũ Hải Duyên - 41HTD Ngôn Thị Thời, Hoàng Nghĩa Tín GVHD: Lê Tiên Phong |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-55 |
551 | 2010 | Nghiên cứu định hướng phát triển thị trường điện cạnh tranh tại Việt Nam | Trần Quốc Đông K41I-HTĐ Lê Văn Doanh, Nguyễn Văn Bách, Ngô Xuân Công GVHD: ThS. Vũ Văn Thắng |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-56 |
552 | 2010 | Nghiên cứu nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của hệ thống cung cấp điện đô thj thành phố Thái Nguyên | Nguyễn Trung Hải K41I-HTĐ Lê Quốc Hương, Nguyễn Văn Tiến, Đỗ Việt Lâm GVHD: ThS. Vũ Văn Thắng |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-57 |
553 | 2010 | Khai thác Modul PWM của họ vi điều khiển DSPIC30F6010 và ứng dụng vào xây dựng biến tần ba pha nguồn áp | Nguyễn Trung Hướng - K41TDH5 Trần Trung Hậu, Nguyễn Văn Tứ GVHD: KS. Đoàn Kim Tuấn |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-58 |
554 | 2010 | Nghiên cứu ảnh hưởng của lực lệch tâm khi lắp khớp nối trục di động đến sức bền của trục và ổ. | Lê Văn Nhất K41CCM1 GVHD:ThS. Nguyễn Thị Hồng Cẩm |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-59 |
555 | 2010 | Nghiên cứu sự phân bố lực trên cần của truyền động bánh răng hành tinh, xây dựng mô hình tính toán chung. Sử dụng phần mềm COSMOSWORKS để tính toán sức bền cho cần trong hộp bánh răng hành tinh hai cấp A310111A320212 | Nguyễn Hữu Trãi - K41CCM4 Đặng Văn Thoại - K41CCM4 GVHD: ThS. Nguyễn Thị Hồng Cẩm |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-60 |
556 | 2010 | Thiết kế kết cấu khung mái hệ thống năng lượng mặt trời tự xoay theo hướng tia sáng | Hoàng Tiến Đạt - K41CCM04 Phạm Hồng Quang GVHD: TS. Nguyễn Văn Dự |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-62 |
557 | 2010 | Thiết kế hệ dẫn động cơ khí cho hệ thống năng lượng mặt trời tự xoay theo hướng tia sáng. | Phạm Hồng Quang - K41CCM04 Hoàng Tiến Đạt GVHD: TS. Nguyễn Văn Dự |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-63 |
558 | 2010 | Sử dụng phần mềm Ansys giải bài toán khung phẳng, khung không gian chịu lực. Kiểm nghiệm kết quả bằng phương pháp tính toán sức bền vật liệu. | Bùi Mạnh Thường K41CDL GVHD: KS. Lương Việt Dũng |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-64 |
559 | 2010 | Nghiên cứu khai thác hệ thống phun xăng điện tử | Đỗ Cao Sinh K41CDL GVHD:ThS. Đỗ Tiến Dũng |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-65 |
560 | 2010 | Sử dụng liên hệ vi phân, nguyên lý độc lập cộng tác dụng khảo sát vẽ nhanh biểu đồ nội lực và kiểm tra biểu đồ nội lực cho dầm, khung chịu lực | Bùi Mạnh Thường - K41CDL GVHD: KS Lương Việt Dũng |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2010-66 |
561 | 2009 | Tính toán thiết kế chuyển đổi bộ ly hợp ma sát sang ly hợp vấu trong phần truyền động của máy nén khí SULLAIR 110CFM | KS. Nguyễn Đình Ngọc | Đề tài cấp trường | T2009-01 |
562 | 2009 | ứng dụng các phần mềm công nghiệp trong việc tính toán thiết kế dao chuốt lỗ trụ Ф30H7 | ThS. Nguyễn Phú Sơn | Đề tài cấp trường | T2009-02 |
563 | 2009 | Nghiên cứu , mô tả trực quan ảnh hưởng của các nhân tố tới độ bền mỏi của chi tiết máy. | KS. Lê Xuân Hưng | Đề tài cấp trường | T2009-03 |
564 | 2009 | Tính toán thiết kế, mô phỏng và lập trình giải bài toán lực bằng phương pháp ma trận cho cơ cấu cam phẳng. (Sử dụng các phần mềm mô phỏng và tính toán thông dụng) | KS. Lý Việt Anh | Đề tài cấp trường | T2009-04 |
565 | 2009 | Thiết kế bộ chày cối chấn góc vuông tôn. | KS. Lưu Anh Tùng | Đề tài cấp trường | T2009-05 |
566 | 2009 | Nghiên cứu giảm thiếu ô nhiễm môi trường cho động cơ đốt trong. | ThS. Đỗ Tiến Dũng | Đề tài cấp trường | T2009-06 |
567 | 2009 | Ứng dụng phần mềm Microsoft Excel để xây dựng các mô đun tính toán hỗ trợ học tập và giảng dạy môn học Chi tiết Máy | KS. Vũ Quốc Việt | Đề tài cấp trường | T2009-07 |
568 | 2009 | Nghiên cứu các thông số công nghệ để nâng cao chất lượng và độ chính xác gia công của sản phẩm khi mài thép làm khuôn SKD61 | KS. Hoàng Văn Quyết | Đề tài cấp trường | T2009-08 |
569 | 2009 | Hệ thống tương tác trực tuyến hỗ trợ giảng dạy và học tập các môn lý luận chính trị bậc đại học, cao đẳng ở Việt Nam | CN: Đỗ Hoàng Ánh CTV: Nguyên Thị Vân Anh | Đề tài cấp trường | T2009-09 |
570 | 2009 | Sự thể hiện tư tưởng Hồ Chí Minh về Nhà nước của dân, do dân và vì dân giai đoạn 1945-1946 | CN: Nguyễn Thị Thu Hằng | Đề tài cấp trường | T2009-10 |
571 | 2009 | Chủ trương đối ngoại của đảng Cộng sản Việt Nam giai đoạn 1986-1996 | CN: Nguyễn Thị Vân CTV: Nguyễn Thị Vân Anh | Đề tài cấp trường | T2009-11 |
572 | 2009 | Một số nội dung cơ bản của đạo đức Nho giáo và vai trò, ý nghĩa của nó với việc hoàn thiện đạo đức con người Việt Nam hiện nay | CN:Nguyễn Thị Thu Thuỷ | Đề tài cấp trường | T2009-12 |
573 | 2009 | Nguồn nhân lực công nhân Thái Nguyên trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá | CN: Ngô Sỹ Tiệp | Đề tài cấp trường | T2009-13 |
574 | 2009 | Vấn đề giáo dục thế giới quan duy vật biện chứng Cho sinh viên trường Đại học KTCN Thái nguyên hiện nay | CN: Nguyễn Thị Như Huế CTV: Lương Thị Thu Trang | Đề tài cấp trường | T2009-14 |
575 | 2009 | Ứng dụng lý thuyết định thức và ma trận để giải quyết lớp bài toán chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức và tìm cực trị | CN: Ngô Thành Trung | Đề tài cấp trường | T2009-15 |
576 | 2009 | Nghiên cứu các giải pháp phát triển khả năng đọc tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Anh cho sinh viên năm thứ hai ngành Cơ khí-Chế tạo máy, trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên | CN: Vì Thị Phương Thảo | Đề tài cấp trường | T2009-16 |
577 | 2009 | Ổn định của mảnh vỏ trụ composite lớp chịu tải trọng phân bố vuông góc với mặt của vỏ. | CN: Nguyễn Thị Kim Thoa | Đề tài cấp trường | T2009-17 |
578 | 2009 | Dao động của cầu nhiều nhịp có gắn các bộ hấp thụ dao động | CN: Đặng Văn Hiếu | Đề tài cấp trường | T2009-18 |
579 | 2009 | Nâng cao hiệu quả việc ứng dụng phần mềm Microsoft Offie PowerPoint trong giảng dạy Tiếng Anh | CN: Hoàng Thị Thắm | Đề tài cấp trường | T2009-19 |
580 | 2009 | Bài toán điểm cân bằng | ThS. Nguyễn Minh Trang | Đề tài cấp trường | T2009-20 |
581 | 2009 | Tính toán thuỷ lực đường tràn kiểu dốc nước theo phương pháp đặc trưng | CN: Lê Xuân Long | Đề tài cấp trường | T2009-21 |
582 | 2009 | Một số bài toán về sự ổn định của hệ phương trình vi phân chịu tác dụng xung. | CN: ThS. Trần Thị Huê PGS.TS Lê Lương Tài |
Đề tài cấp trường | T2009-22 |
583 | 2009 | Nghiên cứu, nâng cao chất lượng hệ thống điều khiển động cơ điện 1 chiều sử dụng bộ điều khiển CIMOREG | KS. Dương Mạnh Linh | Đề tài cấp trường | T2009-23 |
584 | 2009 | Nghiên cứu ứng dụng DCS nhằm cải thiện chất lượng xử lý nước thải – Nhà máy giấy Bãi Bằng | Lê Thu Thủy | Đề tài cấp trường | T2009-24 |
585 | 2009 | Nghiên cứu khả năng sử dụng hình thức trắc nghiệm khách quan và hình thức tự luận ngắn để đánh giá kết quả học tập môn Giáo dục học. | Trần Thị Vân Anh | Đề tài cấp trường | T2009-25 |
586 | 2009 | Nghiên cứu khả năng sử dụng hình thức trắc nghiệm khách quan và hình thức tự luận ngắn để đánh giá kết quả học tập môn Tâm lý học. | Nguyễn Thị Mai Hương | Đề tài cấp trường | T2009-26 |
587 | 2009 | Kỹ thuật lập trình Ajax và ứng dụng | Đỗ Duy Cốp | Đề tài cấp trường | T2009-27 |
588 | 2009 | Mạng nơron tự tổ chức (SOM) và một số ứng dụng | Đặng Thị Hiên | Đề tài cấp trường | T2009-28 |
589 | 2009 | Mô hình 3 lớp (3 layers) và ứng dụng | Nguyễn Tuấn Anh | Đề tài cấp trường | T2009-29 |
590 | 2009 | Một số vấn đề trong cơ sở dữ liệu phân tán |
Trần Thị Ngọc Linh | Đề tài cấp trường | T2009-30 |
591 | 2009 | Xây dựng mô hình dữ liệu hướng đối tượng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ | Vũ Thị Thúy Thảo | Đề tài cấp trường | T2009-31 |
592 | 2009 | Nghiên cứu tính bền vững của hệ thống điều khiển quá trình đa biến tháp chưng cất | Đỗ Công Thành | Đề tài cấp trường | T2009-32 |
593 | 2009 | Nghiên cứu khả năng ứng dụng họ IC Analog Devices ADE 775x trong sản xuất thiết bị đo đếm điện năng 1 pha và 3 pha | Ngô Phương Thanh | Đề tài cấp trường | T2009-33 |
594 | 2009 | Thiết kế bộ điều khiển thích nghi trên cơ sở hệ mờ cho cánh tay máy hai bậc tự do | Nguyễn Hoài Nam | Đề tài cấp trường | T2009-34 |
595 | 2009 | Nghiên cứu các kỹ thuật kiểm thử phần mềm | Phùng Thị Thu Hiền | Đề tài cấp trường | T2009-35 |
596 | 2009 | Nghiên cứu công nghệ tính toán lưới và phát triển mô hình lập lịch do Buyya đề xuất vào hệ thống tính toán lưới | Tăng Cẩm Nhung | Đề tài cấp trường | T2009-36 |
597 | 2009 | Nghiên cứu phương pháp chuyển đổi ADC trong hệ thống cân động, áp dụng cho hệ thống cân tàu hỏa chở hàng. | Nguyễn Tuấn Anh | Đề tài cấp trường | T2009-37 |
598 | 2009 | Thiết kế chương trình mã hoá và sinh chữ ký điện tử, ứng dụng trong truyền thông văn bản. | Nguyễn Văn Huy | Đề tài cấp trường | T2009-38 |
599 | 2009 | Điều khiển nhiệt độ sử dụng động cơ bước | Nguyễn Tiến Duy | Đề tài cấp trường | T2009-39 |
600 | 2009 | Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng trên các loại kênh thông tin vô tuyến di động phân chia theo đặc tính pha đinh nhanh bằng phần mềm Matlap | Đoàn Thanh Hải | Đề tài cấp trường | T2009-40 |
601 | 2009 | Kỹ thuật xử lý tín hiệu video trong hệ thống truyền hình di động DVB-H | Lê Duy Minh | Đề tài cấp trường | T2009-41 |
602 | 2009 | Nghiên cứu tạp âm và nhiễu trong đường truyền thông tin vệ tinh và các phương pháp giảm thiểu ảnh hưởng của nó | Trần Anh Thắng | Đề tài cấp trường | T2009-42 |
603 | 2009 | Ứng dụng điều chế OFDM trong truyền thông qua đường dây điện lực | Nguyễn Phương Huy | Đề tài cấp trường | T2009-43 |
604 | 2009 | Nghiên cứu ứng dụng của Laser và Kỹ thuật an toàn laser | Đào Huy Du | Đề tài cấp trường | T2009-44 |
605 | 2009 | Nghiên cứu chuyển mạch mềm và ứng dụng trong mạng viễn thông thế hệ mới | Phan Thanh Hiền | Đề tài cấp trường | T2009-45 |
606 | 2009 | Nghiên cứu hiện tượng chao trong hệ thống phi tuyến | Trần Việt Dũng | Đề tài cấp trường | T2009-46 |
607 | 2009 | Khai thác Toolbox PDE trong Matlab và ứng dụng cho một số bài toán truyền sóng, truyền nhiệt trong kỹ thuật. | Nguyễn Thị Thanh Quỳnh | Đề tài cấp trường | T2009-47 |
608 | 2009 | Nghiên cứu và áp dụng Proxy trong hệ thống mạng của trường ĐHKTCN | Phạm Hồng Việt | Đề tài cấp trường | T2009-48 |
609 | 2009 | Tìm hiểu hệ thống Moodle ứng dụng trong đào tạo trực tuyến | Nguyễn Tuấn Anh | Đề tài cấp trường | T2009-49 |
610 | 2009 | Nghiên cứu và áp dụng việc quản lý và cấp phát địa chỉ IP trong hệ thống mạng của trường ĐHKTCN | Phạm Quang Hiếu | Đề tài cấp trường | T2009-50 |
611 | 2009 | Nghiên cứu công tác phục vụ độc giả tại thư viện trường ĐHKTCN trong giai đoạn mới. | Lê Thị Hương | Đề tài cấp trường | T2009-51 |
612 | 2009 | Nghiên cứu, ứng dụng hệ điều khiển dự báo để điều khiển mức nước bao hơi nhà máy nhiệt điện | Lê Thị Huyền Linh | Đề tài cấp trường | T2009-52 |
613 | 2009 | Nghiên cứu hệ thống điều khiển áp suất lò hơi trong nhà máy nhiệt điện | Trần Thị Thanh Thảo | Đề tài cấp trường | T2009-53 |
614 | 2009 | Ứng dụng bộ điều khiển mờ thích nghi điều khiển lò điện trở của thiết bị gia nhiệt tại Trung tâm thí nghiệm - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp | Đặng Ngọc Trung | Đề tài cấp trường | T2009-54 |
615 | 2009 | Chương trình DSM và vấn đề áp dụng vào lưới điện ở Việt Nam | Nguyễn Minh Cường | Đề tài cấp trường | T2009-55 |
616 | 2009 | Nghiên cứu, ứng dụng luật điều khiển thích nghi theo mô hình mẫu để tổng hợp mạch vòng tốc độ trong hệ truyền động T-Đ khi xét đến tính phi tuyến của hệ số khuếch đại biến đổi | CN. Đỗ Trung Hải | Đề tài cấp trường | T2009-56 |
617 | 2009 | Thiết lập và ứng dụng bài toán vận tải để giải bài toán Phân phối công suất tối ưu từ các trạm biến áp trung gian đến các trạm biến áp phân xưởng | Mai Văn Gụ | Đề tài cấp trường | T2009-57 |
618 | 2009 | Ứng dụng phần mềm Plaxis để kiểm nghiệm việc tính toán sức chịu tải và biến dạng của nền thường dùng trong thiết kế móng nông | Lại Ngọc Hùng | Đề tài cấp trường | T2009-58 |
619 | 2009 | Tính toán kết cấu bêtông cốt thép theo mô hình giàn ảo | Hà Thanh Tú | Đề tài cấp trường | T2009-59 |
620 | 2009 | Khảo sát và đánh giá khả năng sử dụng nguồn vật liệu xây dựng của sông Cầu- Thái Nguyên trong xây dựng các công trình dân dụng- công nghiệp tại Tỉnh Thái Nguyên | Tăng Văn Lâm | Đề tài cấp trường | T2009-60 |
621 | 2009 | Tìm hiểu cơ hội và công nghệ sản xuất sạch hơn trong ngành công nghiệp sản xuất giấy | Hoàng Lê Phương | Đề tài cấp trường | T2009-61 |
622 | 2009 | Điều chỉnh chính sách thương mại quốc tế của Việt Nam trong hội nhập tổ chức thương mại thế giới (WTO) | Nguyễn Thị Thanh Hà | Đề tài cấp trường | T2009-62 |
623 | 2009 | Nghiên cứu áp dụng các phương pháp dạy học tích cực( Thảo luận, đọc hiểu trên lớp, đàm thoại, nêu vấn đề, chương trình hóa, algorit hóa) trong môn học kỹ thuật thi công | Nguyễn Tiến Đức | Đề tài cấp trường | T2009-63 |
624 | 2009 | Nâng cao chất lượng phòng và chữa bệnh viêm gan B trong sinh viên | Cao Thị Ngọc | Đề tài cấp trường | T2009-64 |
625 | 2009 | Thiết kế mô hình xử lý nước thải bằng hệ thống Aeroten trong phòng thí nghiệm. | Phạm Hương Quỳnh | Đề tài cấp trường | T2009-65 |
626 | 2009 | Thiết kế mạch điện thoại cố định | CN: Lương Xuân Trường, K40ĐVT CTV: Phùng Quốc Thảo GVHD: Ths.Đào Huy Du |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-01 |
627 | 2009 | Thiết kế hệ thống điều khiển thiết bị điện từ xa thông qua mạng điện thoại | CN: SV: Đàm Đức Minh Hải, K40ĐVT GVHD: TS.Nguyến Thanh Hà | Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-02 |
628 | 2009 | Phân tích mạch điện tử, nguyên lý hoạt động trong máy điện thoại cố định | CN: SV Trịnh Đức Tùng, K41ĐVT CTV: Nguyễn Phú Sơn GVHD: Ths.Đào Huy Du |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-03 |
629 | 2009 | Nghiên cứu lý thuyết ứng dụng công nghệ nano trong chế tạo chíp điện tử | CN : SV Lương Thế Bằng, K41ĐVT GVHD: ThS. Đoàn Thanh Hải | Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-04 |
630 | 2009 | Nghiên cứu chuyển mạch nhãn đa giao thức | CN : SV: Phùng Quốc Thảo, K40ĐVT GVHD: ThS. Trần Anh Thắng | Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-05 |
631 | 2009 | Nghiên cứu chuyển mạch nhãn đa giao thức | CN : SV Hoàng Hoà GVHD: ThS. Phan Thanh Hiền | Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-06 |
632 | 2009 | Đồng bộ mã trải phổ trong hệ thống CDMA | CN: SV Nguyễn Mạnh Tuấn GVHD: Ths.Đào Huy Du | Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-07 |
633 | 2009 | Điều chế trong CDMA | CN: SV Nguyễn Phú Sơn CTV: Trịnh Đức Tùng GVHD: ThS. Đoàn Thanh Hải |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-08 |
634 | 2009 | Cơ sở hệ thống trải phổ và truyền dẫn đa sóng mang | CN : SV Vi Thị Ngọc Mĩ GVHD: Ths.Đào Huy Du | Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-09 |
635 | 2009 | Điều khiển thiết bị từ xa bằng hồng ngoại | CN : SV Nguyễn Văn Phan, K41KĐT CTV: Hoàng Văn Hưng GVHD: KS.Bạch Văn Nam |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-11 |
636 | 2009 | Nghiên cứu và thiết kế bộ điều khiển động cơ bước dùng vi điều khiển | CN : SV Lưu Văn Toàn, K41KĐT GVHD: ThS.Nguyễn Thế Cương | Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-12 |
637 | 2009 | Ứng dụng vi điều khiển 80C51 để thiết kế mạch điều khiển cho hệ thống chạy dòng chữ “ KHOA ĐIỆN TỬ. | CN : SV Hoàng Văn Hùng, K41KĐT CTV: Nguyễn Văn Phan GVHD: ThS.Mai Trung Thái |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-13 |
638 | 2009 | Thiết kế hệ thống điều khiển, máy tính từ xa. Ứng dụng trong giảng dạy bằng Project | CN : SV: Lê Thị Huyền Trang, K41ĐVT GVHD: KS.Nguyễn Tuấn Anh | Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-14 |
639 | 2009 | Đánh giá các loại mã đường truyền thông qua các hàm mật độ phổ công suất | CN: SV Nguyễn Đăng Quỳnh, K41ĐVT GVHD: ThS.Đoàn Thanh Hải | Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-15 |
640 | 2009 | Thiết kế và xây dựng chương trình quản lý sinh viên | CN: SV Vũ Quyết Nghị, K40KMT GVHD: ThS.Vũ Thị Thúy Thảo | Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-16 |
641 | 2009 | Thiết kế và xây dựng trang Web ứng dụng cho thương mại điện tử | CN: SV Dương Văn Ánh, K40KMT CTV: Phan Vũ Nhiên CTV: Vi Quốc Phương GVHD: ThS.Nguyễn Tiến Duy |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-17 |
642 | 2009 | Xây dựng modul ghép nối máy tính và chương trình tính cước cho đa thuê bao điện thoại cố định | CN: SV Đặng Quang Thông, K40KMT CTV: SV Đỗ Văn Nghĩa GVHD: ThS.Nguyễn Tiến Duy |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-18 |
643 | 2009 | Ứng dụng phần mềm LabWindows trong xây dựng chương trình đo lường và điều khiển bằng máy tính. | CN: SV Nguyễn Hoàng Việt, K40ĐK CTV: SV Bùi Văn Duy GVHD: ThS.Nguyễn Tuấn Linh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-19 |
644 | 2009 | Tìm hiểu môi trường phát triển phần mềm Visual Studio.Net của Microsoft. Ứng dụng xây dựng chương trình hỗ trợ học ngoại ngữ bằng phương pháp FlashCard. | CN: SV Trương Thành Đạt, K40KMT CTV: SV Lê Trọng Khánh GVHD:ThS.Nguyễn Tuấn Linh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-20 |
645 | 2009 | nghiên cứu hiện tượng bão hoà tích phân và cách khắc phục cho các hệ điều khiẻn PID thực trong công nghiệp | CN: SV Trần Quốc An, K40ĐK CTV: Ngô Văn Biên GVHD: Nguyễn Văn Chi |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-21 |
646 | 2009 | Xây dựng mô hình mẫu trong điều khiển thich nghi cho một số đối tượng trong công nghiệp | CN: SV Trịnh Xuân Cường, K40ĐK CTV: Hoàng Tuấn Cường GVHD:PGS.TS.Nguyễn Hữu Công |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-22 |
647 | 2009 | Thiết kế phần mềm nhận dạng, cấu trúc và tham số của mô hình thống kê hộp đen | CN: SV Vũ Quyết Nghị, K40MT CTV: Đỗ Văn Nghĩa GVHD: PGS.TS.Nguyễn Hữu Công |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-23 |
648 | 2009 | Tìm hiểu các modul mở rộng PID và mờ trong PLC S7300 |
CN: SV Trần Anh Tài, K40MT CTV: Vũ Quyết Nghị GVHD: ThS.Bùi Mạnh Cường |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-24 |
649 | 2009 | Thiết kế khâu quan sát nhiệt độ bề mặt và các lớp bên trong của phôi |
CN: SV Mai Văn Hùng, K40DDK CTV: Nguyễn Văn Đình CTV: Mai Thanh Hóa GVHD: ThS.Nguyễn Hoài Nam |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-25 |
650 | 2009 | Nghiên cứu sự ổn định và hội tụ của nghiệm khi giải mạch điện phi tuyến bằng phương pháp sai phân |
CN: SV Lê Thị Tuyết, K8SKI CTV: Nguyễn Thị Mai GVHD: PGS.TS.Nguyễn Hữu Công |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-26 |
651 | 2009 | Tìm hiểu giải thuật di truyền(GA-Genetic Algorithm) và ứng dụng cho bài toán định tuyến tối ưu trên mạng viễn thông | CN: SV Nguyễn Trọng Nhượng, K40ĐVT CTV: Phạm Công Huấn GVHD: ThS.Nguyễn Phương Huy |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-27 |
652 | 2009 | Nghiên cứu công nghệ truyền thoại qua ATM | CN: SV Phạm Anh Tú, K40ĐVT GVHD: ThS.Nguyễn Phương Huy | Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-28 |
653 | 2009 | Nghiên cứu và ứng dụng điều khiển mờ để điều khiển nhiệt độ bao hơi nhà máy nhiệt điện Phả Lại | PGS.TS.Lại Khắc Lãi | Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-29 |
654 | 2009 | Nghiên cứu và ứng dụng điều khiển mờ để điều khiển nhiệt mức nước bao hơi nhà máy nhiệt điện Phả Lại | CN: SV. Hà Đức Hiếu CTV. SV. Bùi Xuân Hồng Hương GVHD: ThS. Lê Thị Thu Hà |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-30 |
655 | 2009 | Thiết lập bản vẽ 2D, 3D; mô phỏng chuyển động và quá trình tháo lắp Hộp giảm tốc tách đôi bằng phần mềm Autodesk Inventor | CN: Phạm Hồng Quang, K41CCM4 GVHD: KS. Lê Xuân Hưng TS. Nguyễn Văn Dự |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-31 |
656 | 2009 | Thiết kế chế tạo mô hình cơ cấu nâng hạ bảng | CN: SV. Bùi Văn Thường, K41CCM5 GVHD: KS. Lương Việt Dũng | Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-32 |
657 | 2009 | Thiết kế trạm dẫn truyền băng tải bằng phần mềm Excel | CN: Hoàng Tiến Đạt, K41CCM4 GVHD: TS. Nguyễn Văn Dự | Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-35 |
658 | 2009 | Xây dựng mô hình điều khiển cơ bản và mô phỏng bằng Proteus, bài toán điều khiển tốc độ động cơ điện một chiều | Ngô Quang Trung, K40TĐH2 Nguyễn Anh Đức, K40TĐH2 Trần Xuân Quý, K40TĐH2 Nguyễn Văn Dũng, K40TĐH2 Mai Văn Lợi, K40TĐH5 GVHD: Nguyễn Tiến Dũng |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-38 |
659 | 2009 | Ứng dụng vi xử lý thiết kế và thi công mạch quang báo - bảng thông tin điện tử để hiện thị thông tin hình ảnh | Nguyễn Anh Đức, K40TĐH2 GVHD: Nguyễn Tiến Dũng | Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-39 |
660 | 2009 | Nghiên cứu công nghệ phát điện và khai thác nguồn năng lượng điện | Hà Thanh Tùng, K40HTĐ Trần Văn Thành, K40HTĐ Lê Văn Hưng, K40HTĐ Vũ Xuân Hảo, K40HTĐ Đào Đăng Tài, K40HTĐ GVHD: ThS. Nguyễn Minh Cường |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-40 |
661 | 2009 | Nghiên cứu vấn đề thay thế đường dây trên không bằng hệ thống cáp ngầm trong các đô thị hiện đại | Đặng Xuân Công, K40HTĐ Trần Đình Quảng, K40HTĐ Vũ Văn Chính, K40HTĐ Phạm Thị Xuân Lộc, K40HTĐ GVHD: ThS. Nguyễn Minh Cường |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-41 |
662 | 2009 | Nâng cao độ tin cậy của hệ thống bảo vệ lưới điện tỉnh Bắc Giang | Trần Văn Thành, K40HTĐ Hà Thanh Tùng, K40HTĐ Đào Đăng Tài, K40HTĐ Ngô Văn Chung, K40HTĐ Nguyễn Đình Phúc, K40HTĐ Lê Văn Hưng, K40HTĐ GVHD: ThS. Trương Tuấn Anh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-42 |
663 | 2009 | Phương pháp giảm tổn thất điện áp và tổn thất công suất ở lưới điện phân phối tỉnh Tuyên Quang | Vũ Xuân Hảo, K40HTĐ Hà Thanh Tùng, K40HTĐ Vũ Văn Chính, K40HTĐ Nguyễn Mạnh Cường, K40HTĐ GVHD: ThS. Trương Tuấn Anh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-43 |
664 | 2009 | Nghiên cứu sử dụng phần mềm lập trình vi điều khiển CCSC lập trình cho PIC 16F877A điều khiển robot tự động tham gia thi đấu Robocon 2008 | Hoàng Xuân Trường, K41TĐH2 Nguyễn Văn Sang, K41TĐH2 Nguyễn Ngọc Quyết, K41TĐH2 Nguyễn Đức Huy, K41TĐH2 GVHD: ThS. Vũ Văn Thắng |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-44 |
665 | 2009 | Nghiên cứu thiết kế mạch điều khiển sử dụng PIC16F877A cho robot tự động tham gia thi đấu Robocon 2008 | Nguyễn Hải Hà, K41TĐH2 Nguyễn Văn Sang, K41TĐH2 Nguyễn Ngọc Quyết, K41TĐH2 Nguyễn Đức Huy, K41TĐH2 GVHD: ThS. Vũ Văn Thắng |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-45 |
666 | 2009 | ứng dụng rơle KTS SIEMENS bảo vệ các đường dây truyền tải điện 110KV khu vực Thái Nguyên | Nguyễn Minh Hải, K40HTĐ Bùi Văn Diệu, K40HTĐ Nguyễn Quang Đại, K40HTĐ GVHD: ThS. Nguyễn Đức Tường |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-46 |
667 | 2009 | Ứng dụng họ vi điều khiển MCS-51 thiết kế KIT thí nghiệm phục vụ thí nghiệm, nghiên cứu và học tập môn học Kỹ thuật Vi xử lý | Nguyễn Bắc Hà, K41TĐH01 GVHD: Dương Quốc Hưng | Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-47 |
668 | 2009 | Khảo sát một số quá điện áp quá độ trên đường dây truyền tải điện 220KV Phả Lại - Bắc Giang | Nguyễn Thu Hiền, K40HTĐ Phùng Thế Mạnh, K40HTĐ GVHD: ThS. Nguyễn Đức Tường |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-48 |
669 | 2009 | Nghiên cứu hệ thống bảo vệ rơle kỹ thuật số cho TBA và các kênh thông tin truyền tín hiệu điều khiển bảo vệ HTĐ | Nguyễn Công Tùng, K40HTĐ Nguyễn Văn Tuyền, K40HTĐ GVHD: ThS. Nguyễn Đức Tường |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-49 |
670 | 2009 | Nghiên cứu hệ thống điều khiển phụ tải bằng sóng (Ripple control) trên lưới điện phân phối | Nguyễn Duy Trường, K40HTĐ Vi Thị Thu Huế, K40HTĐ Nguyễn Bá Văn Trường, K40HTĐ Vũ Xuân Hảo, K40HTĐ GVHD: ThS. Nguyễn Quân Nhu |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-50 |
671 | 2009 | Ứng dụng các phần mềm Matlab và Unigraphics để mô phỏng cơ cấu tay quay con trượt/ Using Matlab and Unigraphics programs for simulation of slider-crank mechanism. | CN: Flemming Michael GVHD: TS. Vũ Ngọc Pi | Đề tài NCKH sinh viên | SV2009-55 |
672 | 2008 | Xây dựng bài giảng điện tử môn học Máy nâng chuyển I | ThS. Trần Thế Quang | Đề tài NCKH đổi mới PPGD | T2008-TN02-01 |
673 | 2008 | Xây dựng bài giảng điện tử môn học Đồ gá | ThS. Dương Trọng Đại (CN) Trần Văn Quân |
Đề tài NCKH đổi mới PPGD | T2008-TN02-02 |
674 | 2008 | §æi míi ph¬ng ph¸p gi¶ng d¹y m«n häc ThiÕt bÞ tù ®éng 1 | PGS.TS. NguyÔn H÷u C«ng (CN) |
Đề tài NCKH đổi mới PPGD | T2008-TN02-03 |
675 | 2008 | §æi míi ph¬ng ph¸p gi¶ng d¹y m«n häc : HÖ thèng viÔn th«ng | ThS. §oµn Thanh H¶i (CN) | Đề tài NCKH đổi mới PPGD | T2008-TN02-04 |
676 | 2008 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn Xác xuất và Thống kê | ThS. Phạm Thị Thu Hằng (CN) |
Đề tài NCKH đổi mới PPGD | T2008-TN02-05 |
677 | 2008 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Cơ học môi trường liên tục | TS. Nguyễn Văn Tuấn (CN) |
Đề tài NCKH đổi mới PPGD | T2008-TN02-06 |
678 | 2008 | Đổi mới nội dung và phương pháp dạy học môn Logic học | CN. Đỗ Thị Tám | Đề tài NCKH đổi mới PPGD | T2008-TN02-07 |
679 | 2008 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Máy điện 2 | ThS. Cao Xuân Tuyển (CN) |
Đề tài NCKH đổi mới PPGD | T2008-TN02-08 |
680 | 2008 | Đổi mới nội dung giáo trình phương pháp giảng dạy đại học học phần Tổng hợp hệ điện cơ 2 | TS. Trần Xuân Minh | Đề tài NCKH đổi mới PPGD | T2008-TN02-09 |
681 | 2008 | Nghiên cứu đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Kết cấu động cơ đốt trong | ThS. Nguyễn Kim Bình (CN) |
Đề tài NCKH đổi mới PPGD | T2008-TN02-10 |
682 | 2008 | Nghiên cứu đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Kết cấu Ôtô - Máy kéo | ThS. Lê Văn Quỳnh (CN) |
Đề tài NCKH đổi mới PPGD | T2008-TN02-13 |
683 | 2008 | Đổi mới nội dung giáo trình phương pháp giảng dạy đại học học phần Hệ thống cung cấp điện 2 | ThS. Nguyễn Thanh Thủy (CN) |
Đề tài NCKH đổi mới PPGD | T2008-TN02-11 |
684 | 2008 | §æi míi ph¬ng ph¸p gi¶ng d¹y m«n häc CÊu tróc d÷ liÖu & gi¶i thuËt | ThS. NguyÔn ThÞ H¬ng(CN) | Đề tài NCKH đổi mới PPGD | T2008-TN02-12 |
685 | 2008 | ứng dụng công nghệ CAD/CAM/CNC gia công cơ cấu bánh răng tổ hợp. | KS. Lưu Anh Tùng - CN KS. Nguyễn Vôn Dim |
Đề tài cấp trường | T2008-01 |
686 | 2008 | Nghiên cứu chương trình DSM áp dụng ở Hệ thống điện | ThS. Nguyễn Minh Cường | Đề tài cấp trường | T2008-03 |
687 | 2008 | Nghiên cứu quá điện áp thao tác bằng chương trình ETP và bảo vệ quá áp cho đường dây 220KV Thái Nguyên - Sóc Sơn | ThS. Nguyễn Đức Tường | Đề tài cấp trường | T2008-04 |
688 | 2008 | Nghiên cứu xây dựng phần mềm tính toán hệ nguồn điện mặt trời độc lập cung cấp điện cho phục tải sinh hoạt | ThS. Lâm Hoàng Linh | Đề tài cấp trường | T2008-05 |
689 | 2008 | Nghiên cứu phương pháp phần tử hữu hạn tính toán đặc tính nam châm điện một chiều | KS. Nguyễn Anh Tuấn | Đề tài cấp trường | T2008-06 |
690 | 2008 | Nghiên cứu khảo sát hệ điều khiển mô men trong các chuyển động | KS. Trương Thị Quỳnh Như | Đề tài cấp trường | T2008-07 |
691 | 2008 | Nghiên cứu mô hình toán học mô tả quá trình chuyển động của robot 6 bậc tự do | ThS. Trần Thị Thanh Hải | Đề tài cấp trường | T2008-08 |
692 | 2008 | Nghiên cứu tính toán lựa chọn cấu trúc hợp lý mạng điện địa phương | Trương Tuấn Anh | Đề tài cấp trường | T2008-09 |
693 | 2008 | Nghiên cứu ứng dụng phần mềm SIMPOWER vào giảng dạy môn học Kỹ thuật Điện | ThS. Ngô Xuân Hoà | Đề tài cấp trường | T2008-10 |
694 | 2008 | Nâng cao chât lượng hệ thống truyền động trục cán trong công nghệ cán thô | ThS. Nguyễn Thị Chinh | Đề tài cấp trường | T2008-11 |
695 | 2008 | Thiết kế mạng vi điều khiển truyền thông RS 232 một dây tính hiệu, ứng dụng trong hệ thống đọc và quản lý trạm bán xăng dầu trên máy tính | KS. Nguyễn Tuấn Anh | Đề tài cấp trường | T2008-12 |
696 | 2008 | Nghiên cứu và thiết kế vi mạch VLSI sử dụng công nghệ FPGA ứng dụng trong thiết kế vi mạch phục vụ ghép nối máy tính và truyền thông | ThS. Nguyễn Tuấn Linh - CN KS. Nguyễn Văn Huy - CTV |
Đề tài cấp trường | T2008-13 |
697 | 2008 | Nghiên cứu mô hình kiến trúc máy tính song song và áp dụng vào một số ứng dụng phức tạp | KS. Tăng Cẩm Nhung - CN ThS. Nguyễn Tiến Duy - CTV |
Đề tài cấp trường | T2008-14 |
698 | 2008 | Nghiên cứu kiến trúc cơ sở dữ liệu tích hợp | KS.Đỗ Duy Cốp - CN KS. Võ Phúc Nguyên - CTV |
Đề tài cấp trường | T2008-15 |
699 | 2008 | Một số thuật toán Heuristic ứng dụng bài toán tối ưu trong mạng viễn thông | KS. Nghiên Văn Tính Trần Thị Ngọc Linh |
Đề tài cấp trường | T2008-16 |
700 | 2008 | Một số biến thể của mạng Nơron Hopfield và ứng dụng giải quyết vấn đề tối ưu tổ hợp | CN. Trần Thị Ngọc Linh CTV: ThS. Nguyễn Thị Hương |
Đề tài cấp trường | T2008-17 |
701 | 2008 | Một số vấn đề về an ninh dữ liệu trên mạng | ThS. Vũ Thị Thuý Thảo - CN KS. Trần Thị Thanh |
Đề tài cấp trường | T2008-18 |
702 | 2008 | Hàng đợi ưu tiên và ứng dụng cho mạch đa dịch vụ. | ThS. Nguyễn Thị Hải Ninh | Đề tài cấp trường | T2008-19 |
703 | 2008 | Đánh giá hiệu quả sử dụng anten thích nghi cho hệ thống thông tin di động WCDMA | ThS. Lê Duy Minh |
Đề tài cấp trường | T2008-20 |
704 | 2008 | Nghiên cứu về các kênh nhiều đầu vào nhiều đầu ra - MIMO | CN.ThS. Nguyễn Tuấn Minh CTV: ThS. Đoàn Thanh Hải |
Đề tài cấp trường | T2008-21 |
705 | 2008 | Ảnh hưởng của các hiệu ứng phi tuyến tới chất lượng truyền dẫn thông tin quang | ThS. Đào Huy Du | Đề tài cấp trường | T2008-22 |
706 | 2008 | Xây dựng cấu trúc điều khiển phi tuyến động cơ dị bộ nguồn dòng theo phương pháp tuyến tính hoá có sử dụng khâu quan sát trạng thái | ThS. Đặng Anh Đức | Đề tài cấp trường | T2008-23 |
707 | 2008 | Thiết kế hệ phát hiện mục tiêu trên không dựa trên ứng dụng bộ vi xử lý Onchip 80C51 | ThS. Mai Trung Thái | Đề tài cấp trường | T2008-24 |
708 | 2008 | ứng dụng mạng nơron nhận dạng các đối tượng tuyến tính trong công nghiệp | ThS. Nguyễn Hoài Nam | Đề tài cấp trường | T2008-25 |
709 | 2008 | Thiết kế và xây dựng phầm mềm quản lý giảng dạy cho các bộ môn Khoa điện tử | CN: TS. Nguyễn Hữu Công CTV: ThS. Nguyễn Tuấn Anh CTV: ThS. Nghiên Văn Tính |
Đề tài cấp trường | T2008-26 |
710 | 2008 | Kiến trúc cơ sở dữ liệu hướng đối tượng mờ | ThS. Nguyễn Tuấn Anh | Đề tài cấp trường | T2008-27 |
711 | 2008 | Nghiên cứu các giải pháp tăng áp động cơ và đưa ra giải pháp tối ưu phù hợp từng loại động cơ | ThS. Nguyễn Kim Bình | Đề tài cấp trường | T2008-28 |
712 | 2008 | Nghiên cứu ảnh hưởng của hệ số phân bộ khối lượng của ôtô đến sự phá huỷ trên các tuyến quốc lộ chính thuộc địa bàn tỉnh Thái Nguyên | ThS. Lê Văn Quỳnh | Đề tài cấp trường | T2008-29 |
713 | 2008 | Khảo sát dao động ghế ngồi tải và từ đó tối ưu các thông số kết cấu ghế ngồi theo quan điểm êm dịu | CN: ThS. Lê Đình Đạt CTV: KS. Tạ Tuấn Hưng |
Đề tài cấp trường | T2008-30 |
714 | 2008 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số kết cấu của xe đến quỹ đạo chuyển động của ôtô và đưa ra các giải pháp nâng cao khả năng ổn định hướng của ôtô | CN: KS. Tạ Tuấn Hưng CTV:ThS. Lê Văn Quỳnh |
Đề tài cấp trường | T2008-31 |
715 | 2008 | Nghiên cứu xây dựng mô hình toán học điều khiển tốc độ không tải cho động cơ phun xăng điện tử | ThS. Đỗ Tiến Dũng | Đề tài cấp trường | T2008-32 |
716 | 2008 | Khảo sát các phương pháp tính toán cân bằng họ động cơ V6 xy lanh | KS. Nguyễn Văn Anh | Đề tài cấp trường | T2008-33 |
717 | 2008 | Nghiên cứu phương thức tự sửa lỗi của sinh viên trong quá trình phát triển kỹ năng nói và viết | ThS. Nguyễn Thị Ánh Hồng | Đề tài cấp trường | T2008-34 |
718 | 2008 | Nghiên cứu nhu cầu sử dụng tài liệu tiếng Anh ở nơi làm việc của kỹ sư cơ khí | GV. Hoàng Thị Thắm | Đề tài cấp trường | T2008-35 |
719 | 2008 | Tìm hiểu nhu cầu học môn tiếng Anh chuyên ngành Điện tử viễn thông | GV. Vì Thị Phương Thảo |
Đề tài cấp trường | T2008-36 |
720 | 2008 | Tính toán dao động của dầm cầu chịu tác dụng của tải trọng hắng số di động | CN: Đặng Văn Hiếu CTV: Trần Thị Huê |
Đề tài cấp trường | T2008-37 |
721 | 2008 | Tính toán áp lực của dòng chảy hai pha lên van đóng | ThS. Nguyễn Thị Hoa - CN ThS. Phạm Thị Thu Hằng - CTV |
Đề tài cấp trường | T2008-38 |
722 | 2008 | Nghiên cứu các thuật toán nhận dạng trong hệ thống điều khiển dự báo | Nguyễn Thị Mai Hương | Đề tài cấp trường | T2008-39 |
723 | 2008 | Nghiên cứu cải tiến một số thông số chính của máy trộn thức ăn gia súc kiểu vít đứng nhằm tăng năng suất, chất lượng và giảm giá thành sản phẩm | Đỗ Thị Tám | Đề tài cấp trường | T2008-40 |
724 | 2008 | Nghiên cứu nâng cao độ chính xác gia công chi tiết hình dáng hình học phức tạp trên trung tâm gia công 3 trục CNC bằng phương pháp bù sai số | Trương Thị Thu Hương | Đề tài cấp trường | T2008-41 |
725 | 2008 | Nghiên cứu tính toán thiết kế và cải tạo hệ thống xử ký nước thải công suất 3000m3/ngày đêm choCong ty cổ phần giấy Hoàng Văn Thụ | Vũ Thị Mai Hương | Đề tài cấp trường | T2008-42 |
726 | 2008 | Nghiên cứu chính sách và tavs động của các biểu giá điện năng trong chương trình tiết kieemk điện năng của đất nước | ThS. Mai Văn Gụ | Đề tài cấp trường | T2008-43 |
727 | 2008 | ứng dụng PLC S7 200 CPU 226 với khối mở rộng tương tự EM 232- EM 235 vào bài thực hành điều khiển tốc độ động cơ | CN: Trần Huy Điệp CTV: Đinh Quang Ninh |
Đề tài cấp trường | T2008-44 |
728 | 2008 | Ứng dụng phần mềm WinCC, tại xưởng điện - Trung tâm thực nghiệm | CN: Nguyễn Bảo Ngọc | Đề tài cấp trường | T2008-45 |
729 | 2008 | Hệ thống quấn dải dây, đếm số vòng dây tự động trong thực hành máy điện |
CN: Dương Quang Tùng CTV: Đỗ Thị Mai |
Đề tài cấp trường | T2008-46 |
730 | 2008 | Nghiên cứu ứng dụng Catia V5 trong mô phỏng gia công trên máy CNC và kết nối với máy CNC | Bùi Văn cường K39MG Nguyễn Thanh Hòa K39MG Phạm Ngọc Hiếu K39MG GVDH: KS. Nguyễn Văn Giáp |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-02 |
731 | 2008 | Nghiên cứu về cách ghép nối các khâu trong hệ vi sai kín và khả năng tăng tốc giảm tốc của hệ vi sai kín. Lập trình tính tóan lựa chọn thông số răng các hệ vi sai trên | Hà Đức Thuận K40MH Nguyễn Ngọc Đắc K40MH Nguyễn Hữu Tuấn K40MH GVHD: Nguyễn T. Hồng Cẩm |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-04 |
732 | 2008 | Ứng dụng vi điều khiển AT 89C51 điều khiển đường đi của robot tự động trên cơ sở đếm số xung tự chuyển động quay của bánh xe Mã số: SV2008-07 |
Hoàng Văn Phong K39IG Nguyễn Văn Dương K39IC Nguyễn Trung Hải K41HTĐ GVHD: KS. Nguyễn Tiến Dũng |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-07 |
733 | 2008 | Ứng dụng thuật tóan mô phỏng và đánh giá hiệu quả của sơ đồ nối đoạn cáp ngầm cho bảo vệ chống sét trạm biến áp |
Đỗ Đức Tuấn K39IC Phùng Văn Đường K39IC Phan Tiến Dũng K39IC GVHD: ThS. Ngô Đức Minh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-08 |
734 | 2008 | Tìm hiểu biến tần 4Q, ứng dụng cho điều khiển động cơ đồng bộ kích thích nam châm vĩnh cửu | Vũ Thành Tuyển K39IC Đỗ Đức Tuấn K39IC Phan Tiến Dũng K39IC GVHD: ThS. Ngô Đức Minh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-09 |
735 | 2008 | Sử dụng họ vi điều khiển PIC 16F877A điều khiển robot | Phạm Phương Nam K39IE Nguyễn Thanh Hường K39IE Nguyễn Sỹ Khánh K39IE GVHD: KS. Vũ Văn Thắng |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-10 |
736 | 2008 | Ứng dụng ngôn ngữ lập trình DELPHI tính chọn tiết diện dây dẫn và phương án tối ưu | Lê Minh Trường K39IE GVHD: KS. TrươngTuấn Anh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-11 |
737 | 2008 | Ứng dụng rơle số 7SA513 của SIEMENS bảo vệ cho các đường dây tải điện cao áp | Nguyễn Văn Tuấn, Hà Thanh Tuấn GVHD: KS. Nguyễn Đức Tường |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-12 |
738 | 2008 | Nghiên cứu PLC S7400 và phần mềm WinCC ứng dụng cho hệ thống khí nén | Trần Thanh Tâm K39IA Nguyễn Văn Khảng K39IA Đỗ Hải Anh K39IA Lê Trọng Nam K39IA Lê Đình Hiệp K39IA GVHD: ThS. Đinh Văn Nghiệp |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-13 |
739 | 2008 | Nghiên cứu về hệ thống điều khiển mức nước bao hơi lò hơi cua rnhà máy Nhiệt điện Cao Ngạn | Trần Thanh Thảo K39IA Nguyễn Hữu Thành K39IA GVHD: KS. Nguyễn T.Thanh Nga |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-14 |
740 | 2008 | Tìm hiểu cơ sở để xây dựng lưới điện đáp ứng yêu cầu kinh tế, kỹ thuật | Dương Văn Hoan K39IB Vũ Đức Nam K39IB Vũ Duy Hoàn K39IB GVHD: KS. Phạm Thị Thu Hương |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-15 |
741 | 2008 | Thiết kế bộ điều khiển từ xa cho máy tính với một số chức năng của chuột và bàn phím | Trần Văn Quyền K40MT Vũ Quyết Nghị K40MT GVHD: KS. Nguyễn Tuấn Linh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-16 |
742 | 2008 | Xây dựng chương trình phục hồi dữ liệu trên đĩa cứng theo định dạng hệ thống file FAT hoặc NTFS | Nguyễn Văn Thiết, K39MT Trần Cao Hoàng K39MT GVHD: KS. Nguyễn Tiến Duy |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-17 |
743 | 2008 | Ứng dụng PLC S7-300 vào điều khiển băng tải bốc xếp ximăng, công ty xi măng Bỉm Sơn | Nguyễn Văn Mạnh K39MT GVHD: KS. Nguyễn Văn Huy |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-18 |
744 | 2008 | Nghiên cứu và xây dựng giải thuật tô mầu các vùng trên bản đồ, sử dụng 4 mầu | Nguyễn Hải Hà K41TĐH2 GVHD: KS. Nguyễn Tuấn Anh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-19 |
745 | 2008 | Thiết kế và xây dựng chương trình quản lý đoàn viên của Khoa Điện tử | Trương Thành Đạt K40KMT Hoàng Hữu Nghị K40KMT Mai Anh Phương K40KMT GVHD: KS. Nguyễn Tuấn Dũng |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-20 |
746 | 2008 | Thiết kế và xây dựng chương trình Quản lý thiết bị của Phòng thực hành tin học |
Đỗ Khoan Vũ, Dương Văn Ánh, Lê Duy Dũng K40KMT GVHD: ThS. Vũ T. Thúy Thảo |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-21 |
747 | 2008 | Xây dựng Website giới thiệu Tour du lịch ở Việt Nam | Nguyễn Văn Khai, Nguyễn Văn Thiết, Trần Cao Hoàng K39MT GVHD: KS. Nguyễn Thị Hương |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-22 |
748 | 2008 | Thiết kế bộ điều khiển tối ưu cho Robot hai thanh nối | Vũ Mạnh Công, Bùi Bá Minh K39IG GVHD: ThS. Nguyễn Nam Trung |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-23 |
749 | 2008 | Thiết kế bộ điều khiển cân bằng cho hệ thống con lắc ngược |
Phạm Hồng Phương, Vũ Tuấn Hùng K39IG GVHD: ThS. Nguyễn Nam Trung |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-24 |
750 | 2008 | Nghiên cứu và thiết kế hệ thống chống trộm |
Đào Việt Việt K39DDK GVHD: KS. Nguyễn Hoài Nam |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-25 |
751 | 2008 | Nghiên cứu thiết kế dây chuyền thổi chai tự động |
Tống Thanh Cao, Nguyễn Đức Thao K39IG GVHD: KS.Bùi Mạnh Cường |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-26 |
752 | 2008 | Thiết kế bộ quan sát vận tốc giảm bậc cho robot n thanh nối |
Phạm Thành Trung, Nguyễn Đắc Hiếu K39IG GVHD: KS. Nguyễn Văn Chí |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-27 |
753 | 2008 | Thiết kế bộ quan sát trạng thái cho con lắc ngược PUTURA |
Nguyễn Hùng Cường, Nguyễn Quang Vinh K39IG GVHD: KS. Nguyễn Văn Chí |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-28 |
754 | 2008 | Ứng dụng phần mềm Pspice trong mô phỏng | Nguyễn Hùng Cường K39IG GVHD: KS. Đỗ Công Thành |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-29 |
755 | 2008 | Xây dựng mô hình hàm truyền để tính toán trường nhiệt độ trong tấm |
Trương Văn Quý,Trần Đức Mạnh K39IG GVHD: TS. Nguyễn Hữu Công |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-30 |
756 | 2008 | Ứng dụng phần mềm PLECS để khảo sát hoạt động của các bộ biến đổi xoay chiều - một chiều có điều khiển. | Roãn Văn Hóa K39IG Nguyễn Hùng Cường K39IG GVHD: TS. Lại Khắc Lãi |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-31 |
757 | 2008 | Lựa chọn tối ưu phương pháp điều chế đa mức | Phạm Văn Vĩnh K40ĐVT Phùng Quốc Thảo K40ĐVT GVHD: ThS. Đào Thị Nhuần |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-32 |
758 | 2008 | Nghiên cứu kỹ thuật chèn xoắn trong họ công nghệ đường dây thuê bao số | Nguyễn Mạnh Cường K40ĐVT GVHD: ThS. Đòan Thanh Hải |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-33 |
759 | 2008 | Kỹ thuật mã hóa tiếng nói dự đóan tuyến tính phân tích nhờ tổng hợp |
Cao Tiến Việt, Đỗ Viết Tuấn K40ĐVT GVHD: ThS. Đòan Thanh Hải |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-34 |
760 | 2008 | Nghiên cứu phương pháp điều chế OFDM ứng dụng cho điều chế, phát sóng tín hiệu truyền hình số mặt đất |
Vũ Trí Việt, Nguyễn Văn Tuấn K40DTVT GVHD: ThS. Lê Duy Minh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-35 |
761 | 2008 | Phân tích nguyên lý mạch điện thoại di động | Trần Anh Tuấn, Phạm Anh Tú, Đỗ Đình Đạt K40ĐVT GVHD: ThS. Đào Huy Du |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-36 |
762 | 2008 | Nghiên cứu công nghệ truy nhập không dây băng rộng Wimax |
Phạm Văn Phong K39ĐVT GVHD: ThS. Nguyễn Phương Huy |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-37 |
763 | 2008 | Thiết kế hệ thống tự báo động cháy từ xa thông qua mạng điện thoại | Nguyễn Văn Tuấn, Trần Thế Hiếu K40ĐVT GVHD: TS. Nguyễn Thanh Hà |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-38 |
764 | 2008 | Nghiên cứu mạng chuyển mạch ATM | Phạm Minh Thăng K39ĐVT GVHD: ThS. Phan Thanh Hiền |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-39 |
765 | 2008 | Nghiên cứu hệ thống định vị tòan cầu GPS |
Nguyễn Đình Ngọc, Trần Đăng Bình K39ĐVT GVHD: ThS. Trần Anh Thắng |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-40 |
766 | 2008 | Ứng dụng phần mềm Matlab trong việc thiết kế bộ lọc số |
Đỗ Đình Đạt K40ĐVT GVHD: TS. Nguyễn Thanh Hà |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-41 |
767 | 2008 | Ứng dụng công nghệ FPAA trong đo lường |
Trần Thế Hiếu K40ĐVT GVHD: TS. Nguyễn Thanh Hà |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-42 |
768 | 2008 | Nghiên cứu, ứng dụng phần mềm SolidWorks để mô phỏng một số chi tiết, cụm chi tiết điển hỉnh dùng cho việc dạy học môn học sửa chữa máy công cụ |
Nguyễn Thị Bích, Hán Văn Sơn, Nguyễn Duy Tiền K8M GVHD: ThS. Lê Thanh Liêm |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-43 |
769 | 2008 | Thiết kế máy băm riềng (cắt lát) |
Trần Quý Huy KS. Lương Duy Anh GVHD: ThS.Cao Thanh Long |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-44 |
770 | 2008 | Nghiên cứu đặc điểm hoạt động học tập của học sinh trong các trường trung học dạy nghề tại Thái Nguyên |
Hoàng Thị Thủy K40SKĐ GVHD: CN. Nguyễn Ngọc Lan |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-45 |
771 | 2008 | Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ nước làm mát đến tiêu hao nhiên của động cơ xăng | Hoàng Anh Tấn K41CDL GVHD: ThS. Nguyễn Kim Bình |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-46 |
772 | 2008 | Khảo sát dao động ôtô du lịch với các hàm kích động đơn giản |
Nguyễn Văn Túy K40CDL GVHD: ThS. Lê Văn Quỳnh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-47 |
773 | 2008 | Nghiên cứu thiết kế mô hình hệ thống phanh có ABS và các bài thực hành trên mô hình |
Nguyễn Anh Tuấn K40CDL GVHD: ThS. Nguyễn Kim Bình |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-48 |
774 | 2008 | Nghiên cứu dây chuyền công nghệ lắp ráp xe tải & sơn tĩnh điện | Nguyễn Đình Vững K40CDL GVHD: ThS. Nguyễn Kim Bình |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2008-49 |
775 | 2007 | Đổi mới nội dung và phương pháp giảng dạy môn Điều khiển thủy khí - Bộ môn Tự động hóa | TS. Hoàng Vị | Đề tài NCKH đổi mới PPGD | PPGD2007 - 01 |
776 | 2007 | Đổi mới nội dung và phương pháp giảng dạy môn Nguyên lý và dụng cụ cắt | TS. Nguyễn Quốc Tuấn | Đề tài NCKH đổi mới PPGD | PPGD2007 - 02 |
777 | 2007 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Hệ thống thông tin công nghiệp 1b | TS. Nguyễn Hữu Công | Đề tài NCKH đổi mới PPGD | PPGD2007 - 03 |
778 | 2007 | Đổi mới nội dung và phương pháp giảng dạy môn học Kỹ thuật chuyển mạch và tổng đài số | TS. Nguyễn Thanh Hà | Đề tài NCKH đổi mới PPGD | PPGD2007 - 04 |
779 | 2007 | Đổi mới nội dung và phương pháp giảng dạy môn Kỹ thuật bảo trì hệ thống máy tính | ThS. Nguyễn Tiến Duy | Đề tài NCKH đổi mới PPGD | PPGD2007 - 05 |
780 | 2007 | Đổi mới nội dung và phương pháp giảng dạy môn Thiết kế - tính toán ôtô - máy kéo | ThS. Nguyễn Kim Bình | Đề tài NCKH đổi mới PPGD | PPGD2007 - 06 |
781 | 2007 | Đổi mới nội dung và phương pháp giảng dạy môn học Phương pháp dạy học Kỹ thuật Công nghiệp | CN. Đỗ Thị Tám | Đề tài NCKH đổi mới PPGD | PPGD2007 - 07 |
782 | 2007 | Đổi mới nội dung và phương pháp giảng dạy môn Lý thuyết mạch 1a | ThS. Phạm Thị Bông | Đề tài NCKH đổi mới PPGD | PPGD2007 - 08 |
783 | 2007 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Nhà máy điện và trạm biến áp | KS. Trương Tuấn Anh | Đề tài NCKH đổi mới PPGD | PPGD2007 - 09 |
784 | 2007 | Sử dụng công nghệ thông tin thực hiện quá trình đổi mới nội dung và phương pháp giảng dạy môn học Quản trị doanh nghiệp | ThS. Mai Văn Gụ | Đề tài NCKH đổi mới PPGD | PPGD2007 - 10 |
785 | 2007 | Nghiên cứu đổi mới phương pháp giảng dạy môn Dao động kỹ thuật | TS. Nguyễn Văn Tuấn | Đề tài NCKH đổi mới PPGD | PPGD2007 - 11 |
786 | 2007 | Nghiên cứu đổi mới phương pháp giảng dạy môn Hóa học | ThS. Nguyễn Thanh Hương | Đề tài NCKH đổi mới PPGD | PPGD2007 - 12 |
787 | 2007 | Nghiên cứu đổi mới phương pháp giảng dạy môn Toán học | ThS. Ôn Ngũ Minh | Đề tài NCKH đổi mới PPGD | PPGD2007 - 13 |
788 | 2007 | Nghiên cứu đổi mới phương pháp giảng dạy môn Xã hội học đại cương | ThS. Lê Thanh Liêm | Đề tài NCKH đổi mới PPGD | PPGD2007 - 14 |
789 | 2007 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Sức bền vật liệu | TS. Hoàng Nghị | Đề tài NCKH đổi mới PPGD | PPGD2007 - 15 |
790 | 2007 | Thiết kế chôn lấp chất thải rắn bán hiếu khí ứng dụng cho thành phố Thái Nguyên | Hoàng Lê Phương | Đề tài cấp trường | T2007-01 |
791 | 2007 | Nghiên cứu các giao kết dữ liệu giữa các phần mềm CAD/CAM. Xử lý dữ liệu để tương thích với dây truyền CIM | Vũ Hồng Khiêm | Đề tài cấp trường | T2007-02 |
792 | 2007 | NC các tính năng của máy đo tọa độ 3 chiều CMM, xử lý dữ liệu và kết giao dữ kiệu với các phần mềm CAD/CAM trong việc gia công chi tiết mẫu trên các máy phay gia công | Đỗ Thế Vinh | Đề tài cấp trường | T2007-03 |
793 | 2007 | Khảo sát, nghiên cứu và đề xuất hệ thống xử lý nước thải của công ty An Lạc | Phạm Hương Quỳnh | Đề tài cấp trường | T2007-04 |
794 | 2007 | Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến chất lượng bề mặt khi tiện thép hợp kim qua tôi | Nguyễn Mạnh Cường | Đề tài cấp trường | T2007-05 |
795 | 2007 | Nghiên cứu và thiết kế chương trình làm việc cho hệ thống sản xuất tích hợp Open CIM | Dương Xuân Trường | Đề tài cấp trường | T2007-07 |
796 | 2007 | NC và ứng dụng công nghệ CAD/CAM xử lý dữ liệu của CMM đưa sang máy tạo mẫu nhanh nhằm tạo ra chi tiết mẫu có độ chính xác hình học cao so với chi tiết thực | Hoàng Minh Phúc | Đề tài cấp trường | T2007-08 |
797 | 2007 | Nghiên cứu về đọng cơ điện một chiều không chổi than- ứng dụng trong giang dạy môn Máy điện | Nguyễn Quốc Hiệu | Đề tài cấp trường | T2007-10 |
798 | 2007 | Ứng dụng thuật toán tích hợp bộ điều khiển mờ trên nền SIMATEC S7-300 để điều khiển một số đối tượng trong công nghiệp | Đặng Danh Hoằng | Đề tài cấp trường | T2007-11 |
799 | 2007 | Thiết kế và xây dựng chương trình giải mạch điện tuyến tính theo các phương pháp cơ bản trên máy tính | Lê Thị Thu Hà | Đề tài cấp trường | T2007-12 |
800 | 2007 | Nghiên cứu và ứng dụng Excel Solver để dự báo nhu cầu điện năng | Nguyễn Minh Cường | Đề tài cấp trường | T2007-13 |
801 | 2007 | Nghiên cứu vận hành tối ưu lưới điện cao áp 110kV tỉnh Bắc Giang năm 2015 | Vũ Văn Thắng | Đề tài cấp trường | T2007-14 |
802 | 2007 | Nghiên cứu ứng dụng WinCC và PLC vào giám sát và điều khiển TĐH dây truyền sản xuất gang | Nguyễn Thị Mai Hương | Đề tài cấp trường | T2007-15 |
803 | 2007 | Nghiên cứu các biện pháp nâng cao hiệu suất nhiệt của lò công nghiệp | Vũ Văn Hải | Đề tài cấp trường | T2007-16 |
804 | 2007 | Tìm hiểu truyền tải điện một chiều cao áp (HCDC) và khả năng ứng dụng | Nguyễn Hiền Trung | Đề tài cấp trường | T2007-17 |
805 | 2007 | Khắc phục méo trong hệ viba số M-QAM | Đào Thị Nhuần | Đề tài cấp trường | T2007-18 |
806 | 2007 | Phương pháp xây dựng cơ sở dữ liệu trong các bài toán quản lý thực tế | Nguyễn Tuấn Dũng | Đề tài cấp trường | T2007-19 |
807 | 2007 | Khử nhiễu xuyên sóng mang ICI trong hệ thống OFDM bằng phương pháp tự triệt SC | Trần Anh Thắng | Đề tài cấp trường | T2007-20 |
808 | 2007 | Antena thông minh - cơ sở lý thuyết và khả năng áp dụng cho thông tin di động | Lê Duy Minh | Đề tài cấp trường | T2007-21 |
809 | 2007 | Nghiên cứu và xây dựng hệ thống nhận dạng mặt người dựa trên mô hình mạng nơron | Nghiêm Văn Tính | Đề tài cấp trường | T2007-22 |
810 | 2007 | Thiết kế và xây dựng chương trình quản lý bán hàng | Đỗ Duy Cốp | Đề tài cấp trường | T2007-23 |
811 | 2007 | Nghiên cứu vi điều khiển học PIC, xây dựng modul giao tiếp vi điều khiển với thẻ nhớ SD | Nguyễn Tuấn Linh | Đề tài cấp trường | T2007-24 |
812 | 2007 | Úng dụng của OFDM trong mạng không dây | Trịnh Thị Hà | Đề tài cấp trường | T2007-25 |
813 | 2007 | Thiết kế và xây dựng chương trình quản lý Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp | Vũ Thị Thúy Thảo | Đề tài cấp trường | T2007-26 |
814 | 2007 | Phân thích, thiết kế hệ thống chấm thi trắc nghiệm gắn với Edusofl | Phan Thanh Hiền | Đề tài cấp trường | T2007-27 |
815 | 2007 | Nghiên cứu các phương pháp thiết kế bộ quan sát trạng thái robot | Nguyễn Văn Chí | Đề tài cấp trường | T2007-28 |
816 | 2007 | Khảo sát dao động ghế ngồi của xe khách đóng vai tại Việt Nam | Lê Văn Quỳnh | Đề tài cấp trường | T2007-29 |
817 | 2007 | Xây dựng mô hình của xe ô tô tải hai cầu, từ đó khảo sát tính ổn định của xe khi có tác động của lực ngang, đồng thời đưa ra cảnh báo lật khi ô tô chuyển động trên đường nghiêng, chịu gió ngang, khi quay vòng | Lê Đình Đạt | Đề tài cấp trường | T2007-30 |
818 | 2007 | Tính toán dao động của mô hình nhà cao tầng chịu tác động của động đất | Đào Duy Sơn | Đề tài cấp trường | T2007-31 |
819 | 2007 | Mối liên hệ giữa quan niệm của người học tiếng anh với khả năng nói của họ | Hoàng Thị Thắm | Đề tài cấp trường | T2007-32 |
820 | 2007 | Nghiên cứu dạy nói tiếng anh theo phương thức cặp và nhóm trong giao tiếp đối với sinh viên không chuyên ở Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp | Lê Thị Kim Thúy | Đề tài cấp trường | T2007-33 |
821 | 2007 | Tư tưởng đâọ đức trong chủ nghĩa hiện sinh và một số ảnh hưởng của nó ở sinh viên trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp | Nguyễn Thị Như Huế | Đề tài cấp trường | T2007-34 |
822 | 2007 | Lý luận về lối sống Xã hội chủ nghĩa và con đường hoàn thiện lối sống xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay | Vũ Châu Hoàn | Đề tài cấp trường | T2007-36 |
823 | 2007 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn triết học dành cho trường Đại học KTCN | Đinh Cảnh Nhạc | Đề tài cấp trường | T2007-37 |
824 | 2007 | Nghiên cứu dịch chuyển cơ cấu kinh tế ngành công nghiệp ở tỉnh Thái Nguyên trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa | Ngô Sỹ Tiệp | Đề tài cấp trường | T2007-38 |
825 | 2007 | Xây dựng mô hình điều khiển dây truyền đóng gói sử dụng bộ điều khiển lập trình PLC | Nguyễn Bảo Ngọc | Đề tài cấp trường | T2007-39 |
826 | 2007 | Xây dựng mô hình bài thực hành thiết bị điều khiển PLC S7-200 | Đinh Quang Ninh | Đề tài cấp trường | T2007-40 |
827 | 2007 | Nghiên cứu về công nghệ gia công tia lửa điện cắt dây và kai thác, sử dụng và điều khiển máy CW322SCNC | SV: Đoàn Xuân Trường GVHD: KS. Dương Xuân Trường | Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-01 |
828 | 2007 | Nghiên cứu và khai thác các tính năng công nghệ cảu trung tâm gia công phay VMC-85S tại phòng thí nghiệm Khoa Cơ khí | SV: Bùi Anh Định GVHD: KS. Dương Xuân Trường | Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-02 |
829 | 2007 | Nghiên cứu hệ thống gá kẹp dụng cụ và các dụng cụ phụ trên các náy điều khiển số CNC | SV: Nguyễn Văn Thắng GVHD: Nguyễn Phú Sơn | Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-06 |
830 | 2007 | Nghiên cứu các loại vật liệu dụng cụ cắt mới | SV: Trịnh Văn Vĩnh GVHD: ThS. Nguyễn Phú Sơn |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-07 |
831 | 2007 | Xây dựng mô hình 3D và mô phỏng quá trình lắp ghép của một số sản phẩm phục vụ cho việc giảng dạy của Bộ môn Vẽ kỹ thuật | SV: Mai Thái Sơn GVHD: ThS. Phạm Chí Thời |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-08 |
832 | 2007 | Tính toán thiết kế đo 3 thành phần lực cắt khi tiện | SV: Phạm Văn Nghị GVHD: Cao Thanh Long |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-09 |
833 | 2007 | Nghiên cứu cải tiến máy dập thuốc viên ZP 33 | SV: Nguyễn Bá Lam GVHD: Cao Thanh Long |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-10 |
834 | 2007 | Nghiên cứu thiết kế máy bào giũa nhắm thay thế cho nguyên công bào giũa ở làng nghề sản xuất giũa thủ công | SV: Trần Văn Quân GVHD: KS. Hoàng Minh Phúc |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-11 |
835 | 2007 | Nghiên cứu quá trình truyền sóng sét vào trạm biến áp và đề ra các biện pháp nâng cao độ tin cậy cho bảo vệ chống sét cho máy biến áp | CN: SV. Vũ Thanh Tuyển CTV: SV. Lê Tiến Lâm SV: Phan Tiến Dũng GVHD: ThS. Ngô Đức Minh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-14 |
836 | 2007 | Nghiên cứu phương pháp nối đất để nâng cao độ tin cậy cho bảo vệ chống sét trạm biến áp | CN: SV. Phùng Văn Đường CTV: SV.Đỗ Đức Tuấn SV. Lý Minh Hiếu GVHD: ThS. Ngô Đức Minh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-15 |
837 | 2007 | Thiết kế hệ thống truyền động điện động cơ một chiều không chổi than ứng dụng DSP | CN:SV. Hà Minh Phương GVHD: ThS. Dương Quốc Tuấn | Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-16 |
838 | 2007 | Nghiên cứu ứng dụng biến tần vào hệ thống nạp liệu lò cao | CN: SV.Dương Quốc Hưng GVHD: ThS. Đinh Văn Nghiệp | Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-20 |
839 | 2007 | Ứng dụng Matlab để giải bài toán mạch điện 3 pha không đối xứng | CN: SV. Tạ Hữu Thành GVHD: ThS. Đặng Danh Hoằng | Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-22 |
840 | 2007 | Nghiên cứu ứng dụng Hệ thống điều khiển, giám sát và thu thập dữ liệu SCADA (Supervisory Control and Data Acquisition System) tại một số trạm biến áp 110kV ở Thái Nguyên | CN: SV.Lê Minh Trường GVHD: ThS.Nguyễn Quân Nhu | Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-24 |
841 | 2007 | Nghiên cứu ứng dụng một số thiết bị của hãng Phoenic Contact bảo vệ chống sét hệ thống điện | CN: SV. Đào Duy Yên GVHD: ThS. Nguyễn Quân Nhu | Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-25 |
842 | 2007 | Ứng dụng đô thị SMITH tính toán phối hợp trở kháng cho đường dây truyền sóng | SV: Vũ Trí Việt GVHD: KS. Lê Duy Minh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-27 |
843 | 2007 | Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến hệ thống truyền dẫn số | SV: Lương Xuân Trường GVHD: KS. Đoàn Thanh Hải | Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-28 |
844 | 2007 | Mã sửa lỗi và điều chế kết hợp | SV: Phan Đình Khải GVHD: ThS.Đào Huy Du |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-29 |
845 | 2007 | Mã trải phổ trong CDMA | SV: Nguyễn Đình Ngọc GVHD: ThS.Đâò Huy Du | Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-30 |
846 | 2007 | Tối ưu hóa chiều cao Antena trong khi thiết kế viba số | SV:Nguyễn Văn Giáp GVHD:TS.Nguyễn Thanh Hà | Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-31 |
847 | 2007 | Các giải pháp tăng dung lượng trong mạng GSM | SV:Nguyễn Trọng Tạ GVHD: KS. Nguyễn Tuấn Minh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-32 |
848 | 2007 | Nghiên cứu về mạng thông minh. | SV:Ma Quang Trung K39ĐTVT GVHD:KS. Nguyễn Tuấn Minh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-33 |
849 | 2007 | Tìm hiểu quá trình điều chế số ứng dụng trong modem truyền thông điện lực. |
SV:Phạm Anh Tú K40ĐTVT GVHD:ThS. Nguyễn Phương Huy |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-34 |
850 | 2007 | Hệ thống nhà thông minh và hệ thống điều khiển từ xa độc lập. | SV:Trần Ngọc Bắc,K39ĐTVT GVHD:TS. Nguyễn Thanh Hà |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-35 |
851 | 2007 | Ứng dụng vi điều khiển PIC để xây dựng modul vào ra ghép nối với máy tính | SV:Nguyễn Hoàng Cương, K39MT Trần Cao Hoàng, K39MT Nguyễn Văn Khai, K39MT GVHD: Nguyễn Tiến Duy |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-36 |
852 | 2007 | Thiết kế lịch vạn niên điện tử dựa trên IC thời gian thực DS12C887 và vi điều khiển 8051. | SV:Trần Cao Hoàng, K39MT Vũ Văn Phương, K39MT Phạm Ngọc Phương, K39MT GVHD:KS. Nguyễn Tiến Duy |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-37 |
853 | 2007 | Thiết kế lịch vạn niên điện tử dựa trên IC thời gian thực DS12C887 và vi điều khiển 8051. | SV:Trần Cao Hoàng, K39MT Vũ Văn Phương, K39MT Phạm Ngọc Phương,K39MT GVHD:KS. Nguyễn Tiến Duy |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-38 |
854 | 2007 | Điều khiển hệ thống đèn giao thông bằng PLC. | SV:Đỗ Trí Biên, K39ĐTVT Trần Cao Hoàng, K39MT Nguyễn HoànCương,K39MT Nguyễn Văn Khai, K39MT GVHD:KS. Nguyễn Tiến Duy |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-39 |
855 | 2007 | Ứng dụng vi điều khiển PIC để xây dựng Modul vào ra ghép nối với máy tính | SV:Nguyễn HoàngCươngK39MT Đỗ Trí Biên K39MT GVHD: Nguyễn Văn Huy |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-40 |
856 | 2007 | Nghiên cứu, thiết kế hệ thống quản lý cán bộ, nhân viên bằng thẻ. | SV:Phạm Ngọc Phương K39MT Nguyễn Ngọc Cương K39MT Đỗ Trí Biên K39MT GVHD:TS. Ngô Như Khoa |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-41 |
857 | 2007 | Nghiên cứu phương pháp xác định tham số cho mô hình ARMA của động cơ điện một chiều. | SV:Đào Đức Việt, K39IG Nguyễn Thanh Hải, K39IG Nguyễn Hùng Cường, K39IG GVHD:KS. Nguyễn Hoài Nam |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-42 |
858 | 2007 | Ứng dụng vi điều khiển Psoc trong điều khiển cửa tự động. | SV:Nguyễn Đức Viền, K38IB Nguyễn Thanh Hải, K39IG GVHD:KS. Bùi Mạnh Cường |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-43 |
859 | 2007 | Ứng dụng công nghệ CIA vào dạy học môn Kỹ thuật tiện trong trường trung học nghề | SV:Ngô Văn Hà K7SKM Giáp Huy Tường K7SKM Lê Thu Huyền K7SKM GVHD: Dương Phúc Tý |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-46 |
860 | 2007 | Ứng dụng công nghệ tin học vào thiết kế giáo án điện tử dưới dạng trang Web cho môn học Công nghệ chế tạo máy dành cho hệ cao đẳng |
SV:Nguyễn Xuân ThànhK7SKM Bùi Văn Cảnh K7SKM GVHD: Trương Thu Hương |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-47 |
861 | 2007 | Ứng dụng công nghệ tin học vào giảng dạy môn học Kỹ thuật phay của các trường trung học kỹ thuật cơ khí | SV:Bùi Đức Việt K7SKM Lưu Văn Toán K7SKM GVHD: Đỗ Thị Tám |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-48 |
862 | 2007 | Nghiên cứu ứng dụng phần mềm MATLAB giải bài tập cơ sở lý thuyết mạch. | SV:Nguyễn Ngọc Linh K7SKI GVHD: Lại Khắc Lãi |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-50 |
863 | 2007 | Nghiên cứu ứng dụng bộ công cụ POWER trong MALAB Để mô phỏng quá trình điện từ trong máy biến áp | SV:Vũ Thị Hồng Hạnh K7SKI GVHD: Lại Khắc Lãi |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-51 |
864 | 2007 | Nghiên cứu nâng cao khả năng động lực của xe Belaz ở mỏ than Quảng Ninh Thái Nguyên | SV:Lê Sơn Tùng.K39MD. Đỗ Văn Thắng.K39MD. Lê Cao Hùng.K39MD. GVHD:ThS.Lê Cao Hùng |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-52 |
865 | 2007 | Xây dựng chương trình tính toán và xác định các thông số tối ưu của bộ phận đàn hồi của hệ thống treo xe tải | SV:Phạm Đình Xuân.K39MD. Nguyễn Văn Phương.K9MD Cao Tiến Dũng.K39MD. GVHD:ThS.Nguyễn Kim Bình |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-53 |
866 | 2007 | Nghiên cứu sự ổn định hướng chuyển động khi ô tô chuyển động trên các đoạn đường có bán kính cong trên quốc lộ 3 thuộc địa phận tỉnh Thái Nguyên | SV:Nguyễn Văn Tuấn A.K39MD Nguyễn văn Trường. K39MD Chu Huy Sơn. K39MD. GVHD:Th.S Nguyễn Kim Bình |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-54 |
867 | 2007 | Ứng dụng tin học để thiết kế các cụm chi tiết chính vỏ ô tô và khuôn dập | SV:Nguyễn Anh Dương.K38MD Nguyễn Hồng Lĩnh.K39MD. Trần Tiến Sỹ.K39MD. GVHD:KS. Lê Văn Quỳnh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-55 |
868 | 2007 | Nghiên cứu xây dựng phần mềm đọc mã sự cố trên các xe du lịch | SV:Nguyễn Đức Học.K38MD. Đỗ Anh TuấnK38MD. Phạm Văn Việt.K39MD. Nguyễn Văn Tuấn K39MD. GVHD:KS.Lê Văn Quỳnh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-56 |
869 | 2007 | Xây dựng mô hình của hai xe ô tô tải 2 cầu, từ đó tối ưu hóa treo cabin và ghế ngồi | SV:Lê Như Quỳnh.K39MD. Lưu Hồng Quý.k39MD. GVHD:KS.Lê Đinh Đạt |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2007-57 |
870 | 2006 | Xây dựng bài giảng môn học Khí cụ điện (60 tiết) | ThS. Nguyễn Quốc Hiệu | Đề tài cấp trường | T2006-01 |
871 | 2006 | Nghiên cứu thuật toán điều khiển hệ thống cân băng định lượng sử dụng PLC | ThS. Vũ Quốc Đông | Đề tài cấp trường | T2006-02 |
872 | 2006 | Ứng dụng phương pháp Backstepping điều khiển máy điện KĐB rotor dây quấn trong hệ thống phát điện sức gió | ThS. Cao Xuân Tuyển | Đề tài cấp trường | T2006-03 |
873 | 2006 | Cơ chế hình thành NOx và đưa ra các biện pháp giảm thiểu phát thải chất khí ô nhiễm trong buồng lò hơi tầng sôi tuần hoàn đốt than Antraxit tại các Nhà máy nhiệt điện ở Việt nam | ThS. Đỗ Văn Quân | Đề tài cấp trường | T2006-04 |
874 | 2006 | Ứng dụng tin học trong bài toán quy hoạch và tính toán các chế độ trong lưới điện | KS. Trương Tuấn Anh | Đề tài cấp trường | T2006-05 |
875 | 2006 | Nghiên cứu các phương pháp xác định điện áp nút | KS. Nguyễn Đức Tường | Đề tài cấp trường | T2006-06 |
876 | 2006 | Nghiên cứu, ứng dụng mạng noron nhân tạo trong bài toán phân loại sản phẩm trong công nghiệp | TS. Nguyễn Mạnh Tùng | Đề tài cấp trường | T2006-07 |
877 | 2006 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Máy điện 1(60 tiết) | ThS. Ng Thị Thu Hường(CN) KS. Nguyễn Tiến Dũng |
Đề tài cấp trường | T2006-08 |
878 | 2006 | Nhiễu giữa các ký hiệu - ISI (Intersymbol interference) trong hệ thống truyền dẫn số. Các phương pháp hạn chế ISI | KS. Lê Duy Minh | Đề tài cấp trường | T2006-09 |
879 | 2006 | Nghiên cứu các mạch vòng khoá Pha (PLL – Phase Locked Loop) để đồng bộ trong truyền dẫn tín hiệu số mạng viễn thông | KS. Đoàn Thanh Hải | Đề tài cấp trường | T2006-10 |
880 | 2006 | Ứng dụng biến đổi Wavelet cho nén tín hiệu hình ảnh | ThS. Nguyễn Phương Huy | Đề tài cấp trường | T2006-11 |
881 | 2006 | Đồng bộ mạng viễn thông | KS. Nguyễn Tuấn Minh | Đề tài cấp trường | T2006-12 |
882 | 2006 | Xử lý tín hiệu số (Kiểm soát lỗi trong truyền thoại) | ThS. Đào Huy Du | Đề tài cấp trường | T2006-13 |
883 | 2006 | Xây dựng chương trình quản lý thi trắc nghiệm | KS. Đỗ Duy Cốp | Đề tài cấp trường | T2006-14 |
884 | 2006 | Ứng dụng mạng Noron nhận dạng đối tượng có đặc tính động học và phi tuyến | KS. Nguyễn Hoài Nam | Đề tài cấp trường | T2006-15 |
885 | 2006 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Đo lường và thông tin công nghiệp (60 tiết) | TS. Nguyễn Hữu Công (CN) CTV: ThS. Nguyễn Văn Chí |
Đề tài cấp trường | T2006-16 |
886 | 2006 | Thiết kế Modul tự động báo giờ giảng đường dựa trên họ vi điều khiển 8051 | TS. Ngô Như Khoa (CN) CTV: KS. Tăng Cẩm Nhung |
Đề tài cấp trường | T2006-17 |
887 | 2006 | Thiết kế modul điều khiển không dây vạn năng dựa trên hệ vi điều khiển 8051 | KS. Nguyến Tiến Duy (CN) CTV: KS. Nông Minh Ngọc |
Đề tài cấp trường | T2006-18 |
888 | 2006 | Nghiên cứu giao diện USB và phương pháp ghép nối thiết bị ngoại vi qua giao diện USB của máy PC | KS. Nguyễn Tuấn Linh (CN) CTV: KS. Ng Hoài Cương |
Đề tài cấp trường | T2006-19 |
889 | 2006 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Hệ thống thông tin và mạng máy tính (105 tiết) | KS. Ng Tuấn Dũng (CN) CTV: KS. Ng Thị Hải Ninh |
Đề tài cấp trường | T2006-20 |
890 | 2006 | Mô phỏng các bộ mã chống nhiễu dùng phần mềm Electronics Workbench – Multisim 8 | KS. Nguyễn Thị Biên (CN) CTV: KS. Ng Thị Hải Ninh |
Đề tài cấp trường | T2006-21 |
891 | 2006 | Loại trừ nhiễu phân cực chéo trong truyền thông Vi ba | KS. Đào Thị Nhuần | Đề tài cấp trường | T2006-22 |
892 | 2006 | Thiết kế cơ sở dữ liệu Client – Server với cấu trúc 3 lớp | ThS. Nguyễn Thị Hương | Đề tài cấp trường | T2006-23 |
893 | 2006 | Ứng dụng vi điều khiển Onchip 89C52 để thiết kế hệ thu tin đa kênh ngẫu nhiên | ThS. Mai Trung Thái | Đề tài cấp trường | T2006-24 |
894 | 2006 | Nghiên cứu chế tạo máy tính công nghiệp điều khiển trạm tuyển than tại mỏ than Phấn Mễ – Công ty Gang Thép TN | KS. Nguyễn Thế Cường | Đề tài cấp trường | T2006-25 |
895 | 2006 | Đổi mới phưng pháp giảng dạy môn học Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (60 tiết) | ThS. Ôn Ngũ Minh (CN) ThS. Vũ T Thuý Thảo(CTV) |
Đề tài cấp trường | T2006-26 |
896 | 2006 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Vi xử lý - Vi điều khiển (60 tiết) | TS. Ngô Như Khoa | Đề tài cấp trường | T2006-27 |
897 | 2006 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Xử lý tín hiệu số (60 tiết) | TS. Nguyễn Thanh Hà | Đề tài cấp trường | T2006-28 |
898 | 2006 | Khảo sát chất lượng của hệ thống phanh dầu trên ôtô bằng mô hình kh/gian hệ nhiều vật ô | ThS. Nguyễn Kim Bình | Đề tài cấp trường | T2006-29 |
899 | 2006 | Ứng dụng lôgíc mờ trong chuẩn đoán một số hệ thống của ô tô | KS. Lê Văn Quỳnh | Đề tài cấp trường | T2006-30 |
900 | 2006 | Thiết kế, chế tạo mô hình hệ thống phanh Ôtô có trang bị bộ điều khiển chống hãm cứng bánh xe ABS | ThS. Ng Khắc Tuân(CN) KS. Lê Văn Quỳnh(CTV) |
Đề tài cấp trường | T2006-31 |
901 | 2006 | Nghiên cứu đổi mới phương pháp dạy học môn Giáo dục học sư phạm, dùng cho hệ đào tạo giáo viên các trường trung học chuyên nghiệp và dạy nghề (45 tiết) | CN. Trần Thị Vân Anh | Đề tài cấp trường | T2006-32 |
902 | 2006 | Nghiên cứu đổi mới phương pháp dạy học môn Tâm lý học đại cương, dùng cho hệ đào tạo giáo viên các trường trung học chuyên nghiệp và dạy nghề (60 tiết) | CN. Ng Thị Mai Hương | Đề tài cấp trường | T2006-33 |
903 | 2006 | Nghiên cứu ứng dụng các phần mềm để xây dựng modul thí nghiệm ảo trong giảng dạy môn học Kỹ thuật điện | CN. Lê T Quỳnh Trang(CN) KS. Nguyễn Đức Phú (CTV) |
Đề tài cấp trường | T2006-34 |
904 | 2006 | Điều khiển đón trước trong mạng noron và ứng dụng cho đối tượng phi tuyến | TS. Lại Khắc Lãi | Đề tài cấp trường | T2006-35 |
905 | 2006 | Nghiên cứu ứng dụng CAD trong mô phỏng động học máy xọc răng bao hình. | Hoàng Minh Phúc | Đề tài cấp trường | T2006-36 |
906 | 2006 | Nghiên cứu và ứng dụng phần mềm MASTERCAM thiết kế và gia công chi tiết có các bề mặt sử dụng nguyên công tiện. | Vũ Hồng Khiêm | Đề tài cấp trường | T2006-37 |
907 | 2006 | Nghiên cứu và ứng dụng công nghệ của CAD/CAM trong thiết kế và gia công cơ khí trên máy phay CNC. | Đỗ Thế Vinh | Đề tài cấp trường | T2006-38 |
908 | 2006 | Nghiên cứu ứng dụng CAD trong mô phỏng động học máy tiện chính xác. | Hoàng Xuân Tứ | Đề tài cấp trường | T2006-39 |
909 | 2006 | Ứng dụng tin học trong việc tự động tính toán, thiết lập biến dạng lưỡi cắt dao định hình. | Nguyễn Phú Sơn | Đề tài cấp trường | T2006-40 |
910 | 2006 | Nghiên cứu xây dựng chương trình xử lý dữ liệu trong công nghệ tạo mẫu nhanh. | Nguyễn Văn Giáp | Đề tài cấp trường | T2006-41 |
911 | 2006 | Nghiên cứu và ứng dụng công nghệ của CAD/CAM vào thực tế sản xuất trên các máy gia công tia lửa điện cắt dây, sử dụng phần mềm MASTERCAM | Dương Xuân Trường | Đề tài cấp trường | T2006-42 |
912 | 2006 | Phần mềm diễn đàn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp. | KS. Phạm Quang Hiếu | Đề tài cấp trường | T2006-43 |
913 | 2006 | Ứng dụng vi điều khiển 8051 điều khiển tốc độ động cơ 1 chiều cụng suất nhỏ | SV. Ng Quang Tuấn K38IA (CN) SV. Ngô Quốc Hùng K38IC SV. Lâm Hồng Thuỷ K38IA SV. Đinh Đức Triều K38IA SV. Chu Đức Toàn K38IC GVHD: ThS. Vũ Quốc Đông |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2006-01 |
914 | 2006 | Nghiên cứu mạch động lực điều khiển động cơ một chiều công suất nhỏ sử dụng họ vi điêù khiển MCS - 51 | SV. Đoàn Xuân Cường K40IA (CN) SV. Nguyễn Văn Tuyên K39MC SV. Nguyễn Ngọc Hoà K39ID SV. Tạ Quang Được K40MC GVHD: ThS. Vũ Quốc Đông |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2006-02 |
915 | 2006 | Nghiên cứu ứng dụng Card thu thập dữ liệu ACL- 8112 và phần mềm DASYLAB để thu thập dữ liệu, xây dựng các đặc tính của động cơ và máy biến áp | SV.Lê Xuân Hiếu K40TĐH2 (CN) SV. Nguyễn Anh Đức K40 TĐH2 GVHD: ThS. Cao Xuân Tuyển |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2006-03 |
916 | 2006 | Nghiên cứu nguyên nhân gây quá điện áp nội bộ và những biện pháp giảm điện áp nội bộ | SV. Ng T Thanh Tâm K38ID(CN) SV. Nguyễn Đức Toàn K38ID SV.Nguyễn Hồng Phúc K38ID GVHD: Nguyễn Đức Tường |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2006-04 |
917 | 2006 | Nghiên cứu sự ảnh hưởng của tụ điện bù dọc đối với bảo vệ khoảng cách trên lưới điện siêu cao áp | SV. Lê Vinh Quang K38ID (CN) SV. Nguyễn Văn Thanh K38ID GVHD: Vũ Văn Thắng |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2006-05 |
918 | 2006 | Ứng dụng Rơle số 7UT513 để bảo vệ cho máy biến áp | SV. Ng Văn Thanh K38ID (CN) SV. Nguyễn Phương Thuý K38ID GVHD: ThS. Nguyễn Quân Nhu |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2006-06 |
919 | 2006 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ mới để bảo vệ quá điện áp | SV. Nguyến Phan Anh K38ID(CN) SV. Đinh Ngọc Vũ K38ID GVHD: Nguyễn Minh Cường |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2006-07 |
920 | 2006 | Xác định đường đi của Robot | SV. Lại Mạnh Huy K39IE (CN) SV. Nguyễn Đức Viền K28IB SV. Nguyễn Thành Vinh K38IE SV. Đặng Văn Tăng K9SKB SV. Nguyễn Tiến Trung SV. Nguyễn Trung Thành K39IB GVHD: ThS. Nguyễn Quân Nhu |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2006-08 |
921 | 2006 | Ứng dụng cảm biến và Vi xử lý trong điều khiển | SV. Hoàng Xuân Hoà K38ID (CN) SV. Nguyễn Văn Thanh SV. Nguyễn Phan Hi Anh SV. Nguyễn Hồng Phúc SV. Nguyễn Đức Điển SV. Nguyễn Thế Mạnh SV. Đinh Ngọc Vũ SV. Đỗ Việt Hùng K38ID GVHD: Trương Tuấn Anh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2006-09 |
922 | 2006 | Thiết kế mạch điện điều khiển chuông tự động sử dụng vi mạch điều khiển AT89C51 | SV. Phạm Quang Thành K38IA(CN) SV. Hà Minh Lung K38IA SV. Trần Văn Giáp K38IB GVHD: Dương Quốc Tuấn |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2006-10 |
923 | 2006 | Thiết kế mạch điều khiển Robot nhận thông số từ máy tính sử dụng vi điều khiển AT89C51 | SV. Hà Minh Lương K38IA (CN) SV. Phạm Quang Thành K38IA SV. Trần Văn Giáp K38IB GVHD: Dương Quốc Tuấn |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2006-11 |
924 | 2006 | Nghiên cứu ứng dụng vi điều khiển PSoC để chế tạo các thiết bị đo dòng điện, điện áp, công suất và năng lượng | SV. Phan Thế Bình K38IC (CN) GVHD: ThS. Nguyễn Văn Chí |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2006-12 |
925 | 2006 | Ứng dụng kỹ thuật xung – số và vi điều khiển onchip 89C52 để thiết kế bộ vi điều khiển cho hệ thống báo hiệu đèn giao thông ở ngã tư đường bộ | SV. Nguyễn Đức Hiếu K39IA (CN) GVHD: ThS. Mai Trung Thái |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2006-13 |
926 | 2006 | Nghiên cứu về luồng E1 | SV. Bạch Văn Nam K38IE (CN) GVHD: KS. Nguyễn Tuấn Minh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2006-14 |
927 | 2006 | Nghiên cứu một số thuật toán cơ bản trong tin học và ứng dụng | SV. Ng Hoàng Cương K39MT (CN) GVHD: ThS. Vũ Việt Vũ |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2006-15 |
928 | 2006 | Phân tích tổng hợp bộ điều khiển thích nghi cho đối tượng phi tuyến có mô hình không tường minh | SV. Phạm Quang Huy K38IC (CN) SV. Nguyễn Văn Tùng K38IC SV. Trần Văn Quyết K38IC GVHD: ThS. Nguyễn Nam Trung |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2006-16 |
929 | 2006 | Thiết kế hệ thống tính cước điện thoại công cộng | SV. Nguyễn Lê Hạnh K38IE (CN) GVHD: KS. Phan Thanh Hiền |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2006-17 |
930 | 2006 | Nghiên cứu hệ thống đọc công tơ bằng máy tính | SV. Ng Đăng Khánh K38IC (CN) GVHD: TS. Nguyễn Hữu Công |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2006-18 |
931 | 2006 | Truyền thông giữa vi điều khiển 8051 và máy tính | SV. Trần Đình Bình K38IC (CN) SV. Nguyễn Văn Tuấn K38IC SV. Nguyễn Sỹ Tuấn K38IC GVHD: KS. Nguyễn Tuấn Linh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2006-19 |
932 | 2006 | Nghiên cứu ứng dụng PLC trong hệ thống thang máy | SV. Trần Trọng Nghĩa K38IC (CN) SV. Tạ Xuân Việt K38IC SV. Vũ Văn Dung K38IC GVHD: KS. Bùi Mạnh Cường |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2006-20 |
933 | 2006 | Nghiên cứu một số thuật toán học của mạng noron | SV. Bùi Ngọc Tuân K38IC (CN) SV. Đoàn Văn Hiếu K38IC GVHD: TS. Nguyễn Hữu Công |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2006-21 |
934 | 2006 | Xây dựng chương trình khảo sát dao động của ôtô hai cầu | SV. Nguyễn Xuân Triển K37MD (CN) GVHD: ThS. nguyễn Kim Bình |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2006-22 |
935 | 2006 | Thiết kế trung tâm bảo dưỡng ôtô du lịch cho Công ty Cổ phần Xây dựng và Thương mại Minh Dũng T.P Thái Nguyên | SV. Phạm Văn Việt K39MD GVHD: ThS. Nguyễn Kim Bình KS. Lê Văn Quỳnh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2006-23 |
936 | 2006 | Xây dựng chương trình tính toán và thiết kế hệ thống treo cho xe tải trung bình | SV. Lê Văn Hà- K38 MD GVHD: KS. Lê Văn Quỳnh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2006-24 |
937 | 2006 | Ứng dụng máy tính để giải phương trình đạo hàm riêng cho một số bài toán kỹ thuật | SV.Lê T.Phương ThanhK7SKI(CN) SV. Vũ T Thuỳ LinhK7SKI SV. Hoàng Bích Thuỷ K7SKI GVHD: TS. Lại Khắc Lãi CN. Trần Thị Vân Anh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2006-25 |
938 | 2006 | Khảo sát các chế độ làm việc của động cơ điện một chiều kích từ độc lập bằng máy tính. | SV. Ng Thị Oanh K7SKI (CN) SV. Phạm Kim Thư K7SKI GVHD: TS. Lại Khắc Lãi KS. Trần T Thanh Hải |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2006-26 |
939 | 2006 | Khảo sát các chế độ làm việc của động cơ điện không đồng bộ bằng máy tính | SV.Ng.T Bích Hồng K7SKI(CN) SV.Trần Thị Tuyết K7SKI GVHD: TS. Lại Khắc Lãi KS. Lê Huyền Linh |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2006-27 |
940 | 2006 | Nghiên cứu khai thác tính năng công nghệ của CAD/CAM trong gia công tiện sử dụng phần mềm MASTERCAM | SV. Đoàn Xuân Trường K39 MG GVHD:KS.Dương Xuân Trường KS.Hoàng Minh Phúc |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2006-28 |
941 | 2006 | Nghiên cứu khai thác tính năng công nghệ của CAD/CAM trong gia công phay sử dụng phần mềm MASTERCAM | SV. Bùi Anh Định K39 MC (CN) GVHD: Dương Xuân Trường |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2006-29 |
942 | 2006 | Tính toán bài toán dao động cho khuỷu nhiều trục trong các chế độ làm việc khác nhau | SV.Lưu Ngọc HiềnK38 MG (CN) GVHD : ThS. Hoàng Thắng Lợi |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2006-30 |
943 | 2006 | Ứng dụng tin học trong tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trong hộp giảm tốc hành tinh | SV. Ng Văn Trọng K39ME (CN) SV. Đỗ Văn Thắng K39ME GVHD: Nguyễn Thi Quốc Dung |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2006-31 |
944 | 2006 | Ứng dụng tin học phân phối tỷ số truyền và chọn số răng trong các hộp giảm tốc hành tinh | SV.Ma Hồng Phong K39ME(CN) SV. Ng Đăng Hạnh K39ME GVHD: Nguyễn Thi Quốc Dung |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2006-32 |
945 | 2006 | Phân tích và thiết kế kết cấu theo độ tin cậy. Xác định độ tin cậy của một số kết cấu trong hệ thống cơ khí | SV. Đào Sỹ Nghĩa K39MB (CN) SV. Bùi Thế Thái K39MA SV. Nguyễn Tiến AnhK39MA GVHD: ThS. Ng Thị Quốc Dung KS.Dương Thị Kim Ngân |
Đề tài NCKH sinh viên | SV2006-33 |
946 | 2005 | Nghiên cứu chuyên đề về động cơ bước - ứng dụng trong giảng dạy môn học Máy điện | ThS. Nguyễn Quốc Hiệu | Đề tài cấp trường | |
947 | 2005 | so sánh bộ điều khiển PID và bộ điều khiển mờ trong hệ truyền động phi tuyến | ThS. Lê Thu Hà (CN) ThS. Phạm Thị Bông KS. Trần Thị Thanh Hải |
Đề tài cấp trường | |
948 | 2005 | Phân tích tổng hợp bộ điều khiển thích nghi ứng dụng cho robot có 3 bậc tự do | ThS. Ng Nam Trung | Đề tài cấp trường | |
949 | 2005 | Ứng dụng kỹ thuật Wavelet cho nén tiếng nói trong mạng truyền thông đa dịch vụ | ThS. Ng Phương Huy | Đề tài cấp trường | |
950 | 2005 | Nghiên cứu và đo các thông số đặc tính của nguồn quang | ThS. Ng Tuấn Minh | Đề tài cấp trường | |
951 | 2005 | Nghiên cứu mạng toàn quang | ThS. Đào Thị Nhuần | Đề tài cấp trường | |
952 | 2005 | Hệ thông đo điện áp (Một chiều, xoay chiều) hiện thị số | ThS. Mai Trung Thái | Đề tài cấp trường | |
953 | 2005 | Ứng dụng PLC năng cao chất lượng điều khiển hệ thống khí nén nhà máy thuỷ điện hoà bình | KS. Chu Minh Hà (CN) TS. Võ Quang Vinh ThS. Đặng Anh Đức KS. Ng.T.Thanh Nga KS. Nguyễn Thị Chinh |
Đề tài cấp trường | |
954 | 2005 | Nghiên cứu khai thác và ứng dụng hệ thống truyền động đảo chiều với thiết bị biến đổi MenterII | ThS. Ng T Mai Hương | Đề tài cấp trường | |
955 | 2005 | Nghiên cứu hệ điều khiển động cơ một chiều không chỏi than không cảm biến vị trí | ThS. Dương Quốc Tuấn KS. Nguyễn Anh Đức KS. Chu Minh Hà KS. Ng.T.Thanh Nga |
Đề tài cấp trường | |
956 | 2005 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác tuyển sinh tại chức áp dụng tại trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp | Nguyễn Đăng Hào | Đề tài cấp trường | |
957 | 2005 | Phân lứp đối tượng bằng phương pháp Support Vector Machine | ThS. Vũ Việt Vũ | Đề tài cấp trường | |
958 | 2005 | Ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhẵn bề mặt khi tiện thép ...X15 bằng dao gốm | SV.PhạmVănTrưởng37MC SVHoàngCôngMinh37MC GVHD:ThS. Lê Viết Bảo |
Đề tài NCKH sinh viên | |
959 | 2005 | Nghiên cứu mô phỏng biến dạng phôi kẽm trong công nghệ dập nguội vỏ pin R 20 | SV. Ng Đức Thiện K37MG GVHD: TS. Vũ Quý Đạc |
Đề tài NCKH sinh viên | |
960 | 2005 | Nghiên cứu về việc tính toán sức bền cho trục khuỷu một và nhiều trục | SV. Lưu Ngọc Hiền38MG HD: ThS. Hoàng Thắng Lợi |
Đề tài NCKH sinh viên | |
961 | 2005 | ứng dụng AUTUCAD để xây dựng một số loại vật thể kho trong cơ khí | SV. Lê Văn Khải K38MG SV. Ng Mạnh Hà K38MG HD: ThS. Phạm Chí Thời |
Đề tài NCKH sinh viên | |
962 | 2005 | Thiết kế cơ cấu chấp hành kết cấu Robot arm T&S001 | SV.TrầnXuânTrường37MA SV.Trần Phạm Hùng38MB GVHD: TS. Hoàng Vị |
Đề tài NCKH sinh viên | |
963 | 2005 | Thiết kế hệ thống điều khiển Robot arm T&S001 | SVHoàngXuânTrường38MA SV. Hà Anh Tuấn Tú38MB GVHD: TS. Hoàng Vị |
Đề tài NCKH sinh viên | |
964 | 2005 | Thiết kế chế tạo Robot arm T&S001 | SV. Trần Phạm Hùng338IC SV. Hà Anh Tuấn Tú 38MB SVĐoànXuânTrường38MB GVHD: TS. Hoàng Vị |
Đề tài NCKH sinh viên | |
965 | 2005 | Cách tính chuyển vị bằng dầm giả tạo | SV. Trần Văn Quân38MG HD: ThS. Hoàng Thắng Lợi |
Đề tài NCKH sinh viên | |
966 | 2005 | Phân tích lực cơ cấu 6 khâu phẳng bằng phương pháp giải tích | SV. Lê ánh sáng K39MA SV.DươngBíchNgọc39ME SV. Ng Đức Hiếu K37MA SV. Ng Tiến VănK39MA HD: TS. Phan Quang Thế |
Đề tài NCKH sinh viên | |
967 | 2005 | Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt khi mài đến tính chất tế vi hình học bề mặt gia công | SV. Ng. Anh Trưởng37MC SV. NgQuang Thanh37MC GVHD: TS. Trần Minh Đức |
Đề tài NCKH sinh viên | |
968 | 2005 | Khảo sát độ chính xác về vị trí tương quan của hệ lỗ khi gia công trên máy phay vạn năng có gắn thước hiện thị số | SV. Ng Việt Tùng K37MC SV. Trần Thị Thuỷ K37MC GVHD: TS. Trần Minh Đức |
Đề tài NCKH sinh viên | |
969 | 2005 | Bài toán uốn thanh cong ứng dụng cho tay biên xe máy | SV.NgVăn Hoàng K38MC SV.NgT HồngNhung38MB HD: ThS. Hoàng Thắng Lợi |
Đề tài NCKH sinh viên | |
970 | 2005 | Xác định chế độ cắt khi tiện để đạt năng xuất cao nhất với sự trợ giúp của máy vi tính | SV.BùiNgọcThuyên37MA SV.VũQuangNhương37MA GVHD: TS. Ng Quốc Tuấn |
Đề tài NCKH sinh viên | |
971 | 2005 | ứng dụng phương pháp phần tử hữu hạn và tin học lập trình phần mềm tính toán sức bền vật liệu cho hệ thanh dầm | SV.Ng Xuân Trường39MB SV.Ng Hữu Thuận K39MB HD: Nguyễn Hoàng Nghị |
Đề tài NCKH sinh viên | |
972 | 2005 | Nghiên cứu và đề xuất thuật toán để thiết kế bộ điều khiển PID tự chỉnh | SV.Tạ Vũ K37ID SV. Đồng Minh Tuấn37ID SV. Phạm Tâm Huyền37ID GVHD: Nguyễn Hoài Nam |
Đề tài NCKH sinh viên | |
973 | 2005 | Nghiên cứu ứng dụng mạng noron trong điều khiển | SV. Nguyễn Hiểu Duy37ID SV.Phạm ThanhThắng37ID GVHD: Nguyễn Hữu Công |
Đề tài NCKH sinh viên | |
974 | 2005 | Nghiên cứu thuật toán xây dựng thông số tối ưu của bộ điều khiển PID số và mờ | SV.Tạ Ngọc ThànhK37ID SV. Nguyễn Đức Thắng SV.Nguyễn Hữu Nghĩa GVHD: Lại Khắc Lãi |
Đề tài NCKH sinh viên | |
975 | 2005 | Thiết kế bảo vệ chống sét cho đường dây tải điện và trạm biến áp | SV.Phùng Duy Thắng37IE SV.Ng Trung ThànhK37IE GVHD: Ng Đức Tường |
Đề tài NCKH sinh viên | |
976 | 2005 | Nghiên cứu hệ nghịch lưu với biến tần SP của Controltechniques | SV.Bùi Hữu ChungK37IA SV.Đỗ Đức MạnhK37IA GVHD: Bùi Chính Minh |
Đề tài NCKH sinh viên | |
977 | 2005 | Nghiên cứu các phần mềm mô phỏng trong PLC | SV.Ng Hải TriềuK37ID SV.Lê Sĩ LâmK37ID SV.Bùi Hồng Thắng K37ID GVHD: Ng Mạnh Tùng |
Đề tài NCKH sinh viên | |
978 | 2005 | Ứng dụng Matlab đánh giá chất lượng hệ thống | SV.Vũ Tuấn Anh K36IA SV.Tạ Đức Hiện K37IB GVHD: Nguyễn Văn Vỵ |
Đề tài NCKH sinh viên | |
979 | 2004 | Nghiên cứu khai thác ứng dụng card điều khiển DS1102 | KS. Dương Quốc Tuấn ThS. Võ Quang Vinh ThS. Lâm Hùng Sơn KS. Nguyễn Anh Đức |
Đề tài cấp trường | |
980 | 2004 | Sử dung simulink trong Matlab để nghiên cứu chế độ xác lập của động cơ không đồng bộ kích từ mạch nối tiếp | ThS. Trần Xuân Minh | Đề tài cấp trường | |
981 | 2004 | Nghiên cứu khảo sát truyền động khớp mềm | ThS. Bùi Chí Minh | Đề tài cấp trường | |
982 | 2004 | Nghiên cứu và ứng dụng hệ thống có phân cấp trong ĐK | KS. Nguyễn Vĩnh Thuỵ | Đề tài cấp trường | |
983 | 2004 | NC ảnh hương của tần số xung đến năng suất và chất lượng trong gia công vật liệu khó gia công bằng tia lửa điện | KS Vũ Minh Thuỷ | Đề tài cấp trường | |
984 | 2004 | Nhận dạng chữ viết tay hạn chế sử dụng nơron mở | KS. Nguyễn Phương Huy | Đề tài cấp trường | |
985 | 2004 | Nghiên cứu ứng dụng công tơ số trong kỹ thuật đo đếm điện năng | TS. Nguyễn Hữu Công | Đề tài cấp trường | |
986 | 2004 | Ứng dụng hệ thống Lapvol cho đo lường | TS. Nguyễn Mạnh Tùng | Đề tài cấp trường | |
987 | 2004 | Ứng dụng kỹ thuật vi sử lý điều khiển màn hình hiển thị lớn dạng ma trận điểm | ThS. Vũ Quốc Đông | Đề tài cấp trường | |
988 | 2004 | NC chuyên đề về rơ le kỹ thuật số, ứng dụng trong giảng dậy môn học KCĐ | ThS. Nguyễn Quốc Hiệu | Đề tài cấp trường | |
989 | 2004 | Xác định sơ đồ lưới tối ưu trong điều khiển rằng buộc về lãnh thổ | ThS. Phạm Thu Hương | Đề tài cấp trường | |
990 | 2004 | Những khả năng mới về autocad 2000 trong xây dựng mô hình các vật thể | ThS. Phạm Thị Thời | Đề tài cấp trường | |
991 | 2004 | Ứng dụng các phương pháp dạy học tích cực cho môn kỹ thuật tiện trong trường dạy nghề | CN. Trương Thị Thu Hương | Đề tài cấp trường | |
992 | 2004 | Cứu dữ liệu trên đĩa cứng theo định dạng FAT32 | KS. Nguyễn Tiến Duy | Đề tài cấp trường | |
993 | 2004 | Ứng dụng tin học trong quá trình trải các hình gò | KS. Vũ Tiến Đạt | Đề tài cấp trường | |
994 | 2004 | Chia sẻ cơ sở dữ liệu trong quá trình dùng chung hệ thông mang Lan, áp dụng cho quản lý nhân sự Trường Đại Học KTCN | KS. Lê Minh Hoàng | Đề tài cấp trường | |
995 | 2004 | Chương trình quản lý điểm cho sinh viên | KS. Nguyễn Tuấn Anh | Đề tài cấp trường | |
996 | 2004 | Ứng dụng tin học để phân tích mạch điện bằng thuật toán ma trận | KS. Đạnh Danh Hoằng | Đề tài cấp trường | |
997 | 2004 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Vẽ kỹ thuật (BM Hình hoạ - VKT 6DVHT=90 tiết) | ThS. Phạm Chí Thời KS. Ng Thị Minh Hải ThS. Nguyễn Đình Mãn KS. Cao Xuân Tuấn ThS. Nguyễn Văn Giáp |
Đề tài cấp trường | |
998 | 2004 | Ứng dụng tin học, xây dụng phương pháp giảng dạy mới trong môn học Sức bền vật liệu (BM Cơ học vật rắn 6ĐHT=90 tiết) | ThS. Ng Hoàng Nghị ThS. Hoàng Thắng Lợi KS. Bùi Văn Chủng KS.DươngTTường Minh KS. Trần Thị Hệ KS. Phạm Ngọc Giang KS. Phạm Ngọc Giang |
Đề tài cấp trường | |
999 | 2004 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Kỹ thuật chế tạo máy (BM Kỹ thuật CTM 3ĐVHT=45 tiết) | ThS. Bùi Ngọc Trâm TS. Trần Anh Đức KS. Phạm Vĩnh Hưng KS. Văn Ngọc Hồng |
Đề tài cấp trường | |
1000 | 2004 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Cơ học lý thuyết (BM Cơ học – KTMT 8ĐVHT=120 tiết) | TS. Nguyễn Văn Tuấn KS. Mạc Duy Hưng KS. Nguyễn Hữu Dĩnh KS. Nguyễn Thị Hoa KS. Đào Duy Sơn |
Đề tài cấp trường | |
1001 | 2004 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học (BM Tự động 3ĐVHT=45 tiết | TS. Hoàng Vị (CN) PGS.TS. Trần Vệ Quốc ThS. Dương Công Định |
Đề tài cấp trường | |
1002 | 2004 | Sử dụng công nghệ dạy học CAI cho môn học Chế tạo máy (BM Công nghệ CTM 11ĐVHT=165 tiết) | TS. Trần Minh Đức& Các giáo viên trong bộ môn | Đề tài cấp trường | |
1003 | 2004 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Dụng cụ cắt vật liệu kỹ thuật (BM Dụng cụ cắt vật liệu 3 ĐVHT = 45 tiết) | TS. Hoàng Văn Hùng& Các giáo viên trong bộ môn | Đề tài cấp trường | |
1004 | 2004 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Chi tiết máy (BM Cơ sở thiết kế máy 8ĐVHT=120) | ThS. Ng Th Quốc Dung KS. Vũ Thị Liên KS. Quách Văn Quỳnh |
Đề tài cấp trường | |
1005 | 2004 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Nguyễn lý máy (BM Cơ sỏ thiết kế máy 5ĐVHT=75 tiết) | TS. Phạm Quan Thế TS. Vũ Quý Đạc ThS. Trần Văn Lầm GS.TS.TrịnhQuangVinh KS. Vũ Thị Liên |
Đề tài cấp trường | |
1006 | 2004 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Hệ thống điều khiển lập trình (BM Đo lường-ĐK 4ĐVHT=45 tiết) | TS. Nguyễn Manh TùngVà Bộ môn Đo lường - Điều khiển | Đề tài cấp trường | |
1007 | 2004 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học KT điện tử học phần ba (phần KT số) (BM Điện tử công nghiệp 3ĐVHT=45 tiết) | ThS. Hoàng Thị ChiếnVà bộ môn Điện tử công nghiệp | Đề tài cấp trường | |
1008 | 2004 | NC đổi mới phướng pháp giảng dạy môn học Điều khiển Logic và PLC (Bộ môn TĐH XNCN 4ĐVHT=60 tiết) | ThS. Trần Xuân Minh và Bộ môn TĐH XNCN | Đề tài cấp trường | |
1009 | 2004 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Kỹ thuật biến đổi (BM cở sở TĐH 4ĐVHT=60 tiết) | PGS.TS. Võ Quang Lạp và bộ môn SC TĐH | Đề tài cấp trường | |
1010 | 2004 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học CS thông tin số cho chuyên ngành ĐTVT (BM Kỹ thuật điện tử 4ĐVHT=60 tiết) | TS.Nguyễn Thanh Hà và Bộ môn KT Điện tử | Đề tài cấp trường | |
1011 | 2004 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Kỹ thuật điện (BM Kỹ thuật điện 4ĐVHT=60 tiết) | ThS. Phạm Thị Bôngvà bộ môn Kỹ thuật điện | Đề tài cấp trường | |
1012 | 2004 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Vi xử lý (BM máy điện 4ĐVHT= 60 tiết) | ThS. Cao Xuân Tuyển ThS. Vũ Quốc Đông ThS. Ng Thị Lan Hương |
Đề tài cấp trường | |
1013 | 2004 | Ứng dụng tin học vào biên soạn giáo trình và áp dụng phương pháp giảng dạy mới môn học Cung cấp điện trong trường Đại học (BM Cung cấp điện– NKT 4ĐVHT=60 tiết ) | ThS. Ngô Đức Minh và các giáo viên cùng giảng dạy Cung cấp điện thuộc bộ môn CCĐ - NKT | Đề tài cấp trường | |
1014 | 2004 | Đổi mới nội dung thực hành thí nghiệm có hiệu quả hơn phục vụ cho sinh viên và quá trình NCKH (PTN Khoa điện 4ĐVHT=60 tiết) | ThS. Bùi Chí Minh và các cán bộ phòng thí nghiệm Điện-Điện tử | Đề tài cấp trường | |
1015 | 2004 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học TĐH trong HTĐ (BM Hệ thống điện 4ĐVHT=60 tiết) | ThS. Nguyễn Quân Nhu và bộ môn Năng lượng điện | Đề tài cấp trường | |
1016 | 2004 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Mạng máy tính (BM Kỹ thuật máy tính 9ĐVHT=135 tiết) | TS. Nguyễn Phú Hoa | Đề tài cấp trường | |
1017 | 2004 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Hệ điều hành (BM Kỹ thuật máy tính 7ĐVHT=105 tiết) | TS.Ngô Như Khoa | Đề tài cấp trường | |
1018 | 2004 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Lập trình hướng đối tượng (BM Khoa học MT-Công nghệ phần mềm 5 ĐVHT=75 tiết) | ThS. Ông Ngũ Minh | Đề tài cấp trường | |
1019 | 2004 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Tin học đại cương (BM Tin học ứng dụng 4 ĐVHT=60 tiết) | ThS. Vũ Việt Vũ | Đề tài cấp trường | |
1020 | 2004 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học Phân tích thiết kế hệ thồng thông tin (BM Hệ thống thông tin 5 ĐVHT=75 tiết) | KS. Nguyễn Tiến Dũng | Đề tài cấp trường | |
1021 | 2004 | Nghiên cứu ứng dụng lý thuyết dạy học tích cực lấy người học làm trung tâm vào giảng dạy môn học Phương pháp dạy học kỹ thuật công nghiệp (BM Phương pháp 3 ĐVHT=45 tiết) | TS. Dương Phúc Tý KS. Trương Thu Hương KS. Đỗ Thị Tâm KS. Nguyễn Đức Phúc |
Đề tài cấp trường | |
1022 | 2004 | Nghiên cứu ứng dụng lý thuyết dạy học tích cực lấy người học làm trung tâm vào giảng dạy môn học Tâm lý học sư phạm nghề nghiệp (BM Tâm lý giáo dục 4ĐVHT=60 tiết) | ThS. Lê Thanh Liêm KS. Nguyễn Mai Hương KS. Trần Văn Anh KS. Lê Quỳnh Trang KS. Đỗ Thị Oanh |
Đề tài cấp trường | |
1023 | 2004 | Đổi mới phương pháp giảng dạy môn học “Công nghệ ô tô LUK1” (4ĐVHT=60 tiết) | ThS. Nguyễn Kim Bình KS. Nguyễn Khắc Tuân |
Đề tài cấp trường | |
1024 | 2004 | Nghiên cứu ứng dụng card điều khiển DS1102 vào điều khiển tốc độ động cơ một chiều | SV. Bùi Minh Hải K36IA HD: ThS. Lâm Hùng Sơn |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1025 | 2004 | TK mạch điếm và kiểm tra chất lượng Ô tô trong bãi để xe không vượt qua định mức dùng các linh kiện điện tử số thông dụng | SV.HoàngĐứcCường37IG SV. Ng Hoài Nam K37IG SV. Ng Quan Hưng K37I GVHD: KS. Đặng Anh Đức |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1026 | 2004 | Ứng dụng vi điều khiển On-chíp 80C51 trong việc thiết kế tự động đếm và hiển thị tốc độ Động cơ | SV. Định Văn Nhiệp K36IB SV. LâmHoàngBìnhK36IB SV. Ng Cao Cường K36IB HD: ThS. La Mạnh Hùng |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1027 | 2004 | Thiết kế mạch điều khiển hiển thị bằng hình ảnh động cho màn hình quảng cáo kích thước lớn ứng dụng On-chíp 80C51 | SV. Ng Tuấn Anh K3TH HD: KS. Mai Trung Thái | Đề tài NCKH sinh viên | |
1028 | 2004 | Thiết kế mạch đo công suất Cos j hiện thị số cho lưới điện ba pha | SV.PhùngDuyThắngK37IE GVHD:ThS. Ng Thế Cường |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1029 | 2004 | Thiết kế mạch nạp ROM họ 27xxx | SV. Ng Văn Biên K37IG SV. Lê Hoàng K37IG SV. Đàm Hải Quân K37IG SV. Ng Đình Phiếm K37IG GVHD: KS. Lê Duy Minh |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1030 | 2004 | Thiết kế máy tính đơn giản thực hiện các phép cộnh trừ nhân chia với giá trị kết qua hiển thị không quá hạn ký tự | SV. Ng Tú Anh K37IGSVTrươngThànhDũng37I GVHD: KS. Đoàn Thanh Hải |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1031 | 2004 | Nghiên cứu đánh giá chất lượng điện áp và các giải pháp đều chỉnh nhằm nâng cao chất lượng điệm áp của các tỉnh miền núi phía bắc | SV. Lý Việt Hoà K36ID SV. Ng Công Hoàn K36ID SV. Thân Văn Tuấn K36ID SV. Trần Tuấn Anh K36ID HD: ThS. Vũ Văn Thắng |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1032 | 2004 | Nghiên cứu một số phương pháp xác định nhu cầu điện năng trong hệ thống điện | SV. Trần Văn Thân K36ID SV. Đoàn Kim Tuấn K36IDSV. Ng Duy HưngK36IDGV HD:ThS. Ng Quân Nhu |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1033 | 2004 | Xác định các nhu cầu chuyển động của hệ lực bằng phương pháp số | SV. Đào Duy Sơn K4SKMSV. NgT ThanhNga K36MB | Đề tài NCKH sinh viên | |
1034 | 2004 | Tự động hoá tính toán lựa chọn ổ lăn | SV. Nguyễn Thế Đoàn HD:ThS..Ng Thị Hồng Cẩm | Đề tài NCKH sinh viên | |
1035 | 2004 | Nghiên Cứu tính toán, thiết kế bánh đà sử dụng phương pháp giải tích số | SV. Phạm Thu Hà SV. Nguyễn Bình Khiêm HD: TS. Phạm Quang Thế |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1036 | 2004 | Ứng dụng tin học, thiết kế phần mềm tính sức bền vật liệu cho dầm chị uốn | SV. Mông Mênh Tuấn SV. Đoàn Xuân Trường SV. Nguyễn Huy Khang HD: ThS. Ng Hoàng Nghị | Đề tài NCKH sinh viên | |
1037 | 2004 | Khai thác kha năng công nghệ của hệ CAD/CAM-Master CAM trong ĐT và SX | SV. Phạm Văn Thu GVHD: ThS. Ng Thuận | Đề tài NCKH sinh viên | |
1038 | 2004 | Thiết kế chế tạo máy đánh bóng mẫu kim loại hai đĩa | SV. Ng Thị Ngân K36MA HD: TS. Phạm Quan Thế | Đề tài NCKH sinh viên | |
1039 | 2004 | Nghiên cứu modul hoá “Máy tiện và dụng cụ gia công trên máy tiện” trong chương trình môn học Kỹ thuật tiện của các trường dạy nghề | SV. Phạm Quốc HuySV. Nguyễn Thị HạnhHD: ThS. Lê Thanh Liêm | Đề tài NCKH sinh viên | |
1040 | 2004 | Nghiên cứu modul hoá phần “Kỹ thuật gia công bề mặt cơ bản và bề mặt định hình” trong chương trình môn học Kỹ thuật tiện của các trường dạy nghề | SV. Bùi Thị Lan SV. Thân Văn Thái HD: TS. Dương Phúc Tý | Đề tài NCKH sinh viên | |
1041 | 2004 | Nghiên cứu áp dụng mạng nơron nhân tạo cho bài toán nhận dạng | SV. Mai Vương Song SV. Bùi Ngọc Linh GVHD: TS. Lại Khắc Lãi | Đề tài NCKH sinh viên | |
1042 | 2004 | Nghiên cứu chế tạo máy đánh bóng kim loại hai đĩa | SV. Ng Văn Diệp K5SKM SV. Trần Thị Hiền K5SKM HD: TS. Phạm Quang Thế | Đề tài NCKH sinh viên | |
1043 | 2004 | Thiết kế Robot bằng tay | SV. Đinh văn Nghiệp HD:ThS. La Mạnh Hùng | Đề tài NCKH sinh viên | |
1044 | 2004 | Thiết kế Robot lấy quà nhỏ | SV. Vũ Văn Sen HD:ThS. La Mạnh Hùng | Đề tài NCKH sinh viên | |
1045 | 2004 | Mạch điện cơ sở của Robot | SV. Nguyễn Cao Cường HD:ThS. La Mạnh Hùng | Đề tài NCKH sinh viên | |
1046 | 2004 | Thiết kế Robot lấy quà vàng | SV. Ng Thanh Tuấn HD:ThS. La Mạnh Hùng | Đề tài NCKH sinh viên | |
1047 | 2004 | Thiết kế mạch điện cơ sở của Robot | SV. Nguyễn Tiến Dũng SV. Nguyễn Văn Hoan SV. Nguyễn Phong Hà HD: Th.S Vũ Quốc Đông | Đề tài NCKH sinh viên | |
1048 | 2004 | Chế tạo Robot | SV. Nguyễn Văn Hoan SV. Nguyễn Tiến Dũng SV. Nguyễn Phong Hà HD: Th.S Vũ Quốc Đông | Đề tài NCKH sinh viên | |
1049 | 2004 | Sáng tạo Robot | SV. Nguyễn Phong Hà SV. Nguyễn Tiến Dũng SV. Nguyễn Văn Hoan HD: Th.S Vũ Quốc Đông |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1050 | 2004 | ứng dụng mạng Neuron trong điều khiển hệ thống hai bồn nước nối tiếp | SV.NgôPhươngThanh36ID GVHD: ThS. Ng Văn Chí |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1051 | 2004 | ứng dụng mạng Neuron trong nhận dạng hệ thống hai bồn nước nối tiếp | SV. Ng Ngọc Ba K36ID HD: ThS. Nguyễn Văn Chí |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1052 | 2004 | ứng dụng điều khiển mờ để chỉnh định tham số bộ điều khiển PID | SV. Đặng Anh Tuấn K35ID HD: ThS. Nguyễn Văn Chí |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1053 | 2004 | Tìm hiểu bộ vi điều khiển AP89C52 | SV.Nghiêm AnhTuấn35ID HD: ThS. Nguyễn Văn Chí |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1054 | 2004 | Nghiên cứu thiết kế bộ điều khiển động lực học ngược cho Robot 2 thanh nối. | SV. Nguyễn Hữu Hậu SV. Ngô Phương Thanh SV. Nguyễn Ngọc Ba HD: ThS. Nguyễn Văn Chí |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1055 | 2004 | Thiết kế chế tạo và điều khiển các Robot | SV. Mai Công Khánh HD: PGS. TS Trần Vệ Quốc |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1056 | 2004 | Nghiên cứu thiết kế phần cứng cho Robot | SV. Nguyễn Tiến sỹ SV. Mai Công Khánh HD: PGS. TS Trần Vệ Quốc |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1057 | 2004 | Chế tạo Robot | SV. Nguyễn Văn Bình SV. Mai Công Khánh HD: PGS. TS Trần Vệ Quốc |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1058 | 2004 | Thiết kế cơ cấu chấp hành cho Robot tự động | SV. Đào Đức Đôn K35ME HD:TS. Ngô Như Khoa | Đề tài NCKH sinh viên | |
1059 | 2004 | Tìm hiểu và nghiên cứu họ vi điều khiển 8051 | SV. Đào Đức Hiếu HD:TS. Ngô Như Khoa |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1060 | 2004 | Xây dựng giải thuật cho hoạt động của Robot tự động | SV. Lê Anh Tuấn HD:TS. Ngô Như Khoa |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1061 | 2004 | Thiết kế mạch điều khiển AT89C52 cho Robot tự động | SV. Trần Văn Vĩnh GVHD: KS.Ng Tiến Duy |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1062 | 2004 | Thiết kê mạch rò đường cho Robot tự động | SV. Nguyễn Văn Duyệt GVHD: KS.Ng Tiến Duy |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1063 | 2004 | Nghiên cứu về PLC | SV. Lê Hồng Quân GVHD: KS.Ng Tiến Duy | Đề tài NCKH sinh viên | |
1064 | 2004 | Thiết kế động học và động lực học cho Robot bằng tay | SV. Vũ Anh Tuấn GVHD: TS Hoàng Vị |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1065 | 2004 | Thiết kế Robot tự động lấy quà vàng | SV. Lã Đỗ Khánh Linh GVHD: TS Hoàng Vị |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1066 | 2004 | Thiết kế Robot điều khiển bằng tay | SV. Ng Quang Vinh GVHD: TS Hoàng Vị |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1067 | 2004 | Giải pháp điều khiển Robot tự động | SV. Trần Phạm Hùng GVHD: TS Hoàng Vị |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1068 | 2004 | Thiết kế mạch điều khiển 89C52 cho robot tự động | SV.NôngMinhNgọc2TH HD: TS. Ngô Như Khoa |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1069 | 2004 | Lập trình chíp 86C51-Robot com 2004 | SV.Bùi BìnhTrọng36IC GVHD: Hoàng Vị |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1070 | 2004 | Thiết kế Robot-robot com2004(gắp quà vàng) | SV.Ng Văn Dương 36IC GVHD: Hoàng Vị |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1071 | 2004 | Thiết kế hệ dẫn động cơ khí Robot | SV.Ng XuânMinh37MB GVHD: Hoàng Vị |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1072 | 2004 | ứng dụng chíp 89C51-Robot com 2004 | SV.Phạm Ngọc Linh38MD GVHD: Hoàng Vị |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1073 | 2004 | Thiết kế Robot com-2004(bắc cầu) | SV.Ng Thanh Liêm38MD GVHD: Hoàng Vị |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1074 | 2003 | Phân loại chi tiết dạng trục theo quan điểm công nghệ | ThS. Ngô Cường | Đề tài cấp trường | |
1075 | 2003 | Khai thác phần mềm inventor trong TK mô phỏng, lắp ráp kết cấu cụm trục chính máy CC | KS. Hoàng Vị | Đề tài cấp trường | |
1076 | 2003 | Sóng phản xạ bởi thường cứng trong hỗn hợp chất lỏng và chất khí thành hai phần | KS. Nguyễn Văn Tuấn | Đề tài cấp trường | |
1077 | 2003 | Bàn về phương thức thanh toán không dùng tiền mặt trong quá trình hội nhập Kinh tế | CN. Vũ Thị Hậu CN. Ngô Thuý Hà CN. Ngô Thuý Hà |
Đề tài cấp trường | |
1078 | 2003 | Đổi mới phương pháp dạy và học môn Nguyên lý kế toán | CN. Nguyễn Thị Oanh CN. Đàm Phương Lan CN. Đặng Thị Dịu |
Đề tài cấp trường | |
1079 | 2003 | Nghiên cứu xây dựng mô hình và dự báo cầu xe máy của thị trượng khu vực Thái Nguyên giai đoạn 2000 – 2005 | CN. Đỗ Hoà Nhã CN. Nguyễn Thị Nhung |
Đề tài cấp trường | |
1080 | 2003 | Chất lượng sản phẩm hàng hoá trong quá trình hội nhập và kiểm soát chất lượng sản phẩm bằng thồng kê (SPC) với sự trợ giúp của máy tính | CN. Nguyễn Tiến Long CN. Phạm Văn Hạnh |
Đề tài cấp trường | |
1081 | 2003 | Đô thị hoá và vấn đề chất thải trong phát triển bền vững ở TN | CN. Ng Thị Thuý Vân CN. Nguyễn Thị Thuỷ |
Đề tài cấp trường | |
1082 | 2003 | Dùng kết quả đo của cầu dò, lạp trình gia công chi tiết trên máy cắt dây CNC. CW 322S | ThS. Lê Thanh Liêm | Đề tài cấp trường | |
1083 | 2003 | Ứng dụng lý thuyết quy hoạch thực nghiệm nghiên cứu mô hình động cho động cơ điện không đồng bộ khi khởi động | ThS. Đào Thanh | Đề tài cấp trường | |
1084 | 2003 | Nghiên cứu ứng dụng vi xử lý trong điều khiển logic | ThS. Nguyễn Thị Mai Hương | Đề tài cấp trường | |
1085 | 2003 | Lựa chọn tần số tối ưu cho thiết bị nung cao tần để nhiệt luyên một số chi tiết máy | KS. Vũ Minh Thuỷ(CN) KS. Mai Trung Thái |
Đề tài cấp trường | |
1086 | 2003 | Nghiên cứu sự truyền dẫn tín hiều điện qua hệ thống thông tin quang. ứng dụng phần mềm BKOPTIC để thiết kế tuyến thông tin cáp sơi quang | KS. Đặng Anh Đức | Đề tài cấp trường | |
1087 | 2003 | Một số giải pháp nâng cao chất lượng các bài thí nghiệm cho sinh viên tại bộ môn Đo lường - Điều khiển | ThS. Nguyễn Thị Bông TS. Nguyễn Hữu Công KS. Đặng Danh Hoằng |
Đề tài cấp trường | |
1088 | 2003 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các thiết bị bù trong lưới điện công nghiệp | ThS. Lê Hồng Thái | Đề tài cấp trường | |
1089 | 2003 | Xác định vị trí đường doanh thu biên khi biết đường cầu hàng hoá | SV. Nguyễn Lan Anh HD: KS. Trần Trường Giang CN. Hà Thị Thanh Hoa |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1090 | 2003 | Vấn đề mạc đồng phục của sinh viên | SV. Trần T Ngọc Linh K37KT SV. Trần Minh Hải K37QT GVHD: CN. Đỗ Đình Long CN. Ngô Thị Giang |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1091 | 2003 | Giải pháp nâng cao độ bền vững (ROBUST) của hệ điều khiển nhiều chuyển động | SV. Lưu Vũ Lâm K35I SV. Trần Minh Thư K35I HD:ThS. Lại Khắc Lãi |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1092 | 2003 | Thiết kế tự động bộ điều khiển mờ theo mô hình MANDANI | SV.Hoàng Quang Trung SV. Trần Văn Hiếu HD:ThS. Lại Khắc Lãi |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1093 | 2003 | Giảng dạy môn kỹ thuật điện - điện tử lớp 12 theo phương pháp dạy học hiện đại | SV. Ng T Bích Hạnh K3SKI SV. Ng T Bích Hạnh K3SKI CN. Trần Thị Vân Anh | Đề tài NCKH sinh viên | |
1094 | 2003 | Nghiên cứu khảo sát thiết kế hệ thống truyền động đồng tốc độ của chuyển động nhiều trục | SV. Ng Công Dũng K35IA SV. Phạm Mạnh Hà K35IA SV.Lê T Huyền LinhK35IA SV. Trương T Như K35IA SV. Hà Văn Như K35IA GVHD: TS. Võ Quang Lạp |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1095 | 2003 | Nghiên cứu ứng dụng luật điều khiển thích nghi để tổng hợp mạch vòng dòng điện trong hệ truyền động T-Đ (có xét đến chế độ dòng gián đoạn) | SV.TrươngNgọcBiểnK35IB SV. Hà Huy Thắng K35I B GVHD: ThS. Đỗ Trung Hải |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1096 | 2003 | Xác định thông số của đối tượng điều khiển | SV. Ng Thế Trọng K35IB SV. Ng Văn Mạnh K35IB SV. Ng Thị Dung K35IB SV. Lê Trần Tuấn K35IB SV. NgT Thanh Nga K34IB GVHD: ThS. Ng Văn Vỵ | Đề tài NCKH sinh viên | |
1097 | 2003 | Khảo sát và nghiên cứu hệ thống truyền động băng tải | SV. Ng Gia Khải K35IB SV. Lê Văn Phúc K35IB GVHD: ThS. Bùi Chí Minh |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1098 | 2003 | Khai thác phương pháp tuyến tính hoá chính xác trong điều khiển động cơ không đồng bộ | SV. Trần Minh Hải SV. Quách Đình Trung SV. Trần Xuân Việt GVHD: KS La Mạnh Hùng |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1099 | 2003 | Phương pháp tuyến tính hoá chính xác trong điều khiển động cơ đồng bộ ba pha | SV. Lê Anh Hải SV. Ngô Nam Thanh HD:KS. Ng Mạnh Cường |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1100 | 2003 | ứng dụng sóng hồng ngoại điều khiển xa các thiết bị điện dân dụng | SV. Nghiêm Tuấn Anh SV. Nguyễn Thanh Tuấn GVHD:ThS.Hoàng T Chiến |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1101 | 2003 | Nghiên cứu phân tích hệ thống t6hu thập xở lý tín hiệu thí nghiệm (hệ thống mới nhập) | SV. Ng Đức Phú K35IC SV.Trần Thu HườngK35IC GVHD: Nguyễn Văn Chí |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1102 | 2003 | Nghiên cứu điều khiển đối tượng có đặc tính cực trị theo phương pháp bước ứng dụng cho công nghệ cán thép | SV.CaoXuânPhươngK35IC SV. Ng Khắc Tuấn K35IC GVHD: ThS. Ng Hữu Công |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1103 | 2003 | Ứng dụng kỹ thuật vi xử lý trong điều kiển robot | SV.Bùi MạnhCườngK35IA SV. Ng Thế Thuỷ K35IA GVHD: KS. Vũ Quốc Đông |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1104 | 2003 | Nghiên cứu và ứng dụng rơ le số bảo vệ khoảng cách để bảo vệ hệ thống điện | SV. Ng Xuân Trúc K35ID GVHD: Nguyễn Quân Nhu |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1105 | 2003 | Nghiên cứu hiện tượng sét đánh hỏng nhiều trạm biến áp hạ thế trong các mạng điện nông thôn miền núi những năm gần đây và đưa ra biện pháp bảo vệ | SV. Ng Thế Mạnh K35ID SV. Ng Anh Tuấn K35ID GVHD:ThS. Ngô ĐứcMinh |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1106 | 2003 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các thiết bị bù trong lưới điện công nghiệp | SV. Vũ Anh Tuấn K35ID SV. Giàng Thị DungK35ID GVHD: Lê Hồng Thái |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1107 | 2003 | Ứng dụng máy tính để thu thập số liệu cho các bài toán đo lường | SV. Ng văn Nam K25IC GVHD: Ng Mạnh Tùng |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1108 | 2003 | Nghiên cứu phương pháp đo lực và ứng suất sử dụng Vi sử lý | SV.Tạ Quang Hùng K36IC HD:ThS Bùi Chính Minh | Đề tài NCKH sinh viên | |
1109 | 2003 | Thiết kế hệ thống điều khiển thiết bị từ xa và tự động quay số báo động qua mạng điện thoại sử dụng Vi sử lý | SV. NgôTrần HoàngK36ID HD:ThS. Bùi Chính Minh |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1110 | 2003 | Khảo sát hệ thống điều khiển Robot in hoa văn trên khăn sử dụng PLC | SV. Ng Trung Hiếu K36IC GVHD:TS.Ng Mạnh Tùng |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1111 | 2003 | Nghiên cứu chế tạo Photo sensor dùng trong mạch rò đường cho Robot | SV.DươngVănHoànK36ID GVHD: TS. Ng Hữu Công |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1112 | 2003 | Tìm hiểu các phương pháp ĐC tốc độ động cơ không đồng bộ và ứng dụng trong công nghiệp | SV.Phạm ĐứcCươngK36IB HD: ThS. Bùi Chính Minh |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1113 | 2003 | Nghiên cứu chế tạo mạch điều khiể động cơ một chiều sử dụng phương pháp điều chế độ rộng xung (PWM) trong điều khiển chuyển động cho Robot | SV. Ng Văn Quân K36ID HD: ThS. Bùi Chính Minh |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1114 | 2003 | Nghiên cứu bộ đếm trong vi điều khiển 8951 | SV.HoàngThuGiangK36IB GVHD:TS. Ng Mạnh Tùng | Đề tài NCKH sinh viên | |
1115 | 2003 | Nghiên cứu quy trình chế tạo Máy biến áp | V. Đào Mỹ LinhK36IB GVHD: TS. Ng Hữu Công |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1116 | 2003 | Nghiên cứu lập trình cho PLC OMROM sử dụng phần mềm SYSWIN | SV. Ng Tiến Dũng K36IA GVHD: TS. Ng Hữu Công |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1117 | 2003 | Nghiên cứu sử dụng Vi mạch đếm vạn năng Intel 8253 trong các bộ đếm tốc độ cao | SV. Ng Dức Hoàng K36ID GVHD: TS. Ng Hữu Công |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1118 | 2003 | Ngiên cứu sử dụng Vi mạch đếm điều khiển bàn phím và hiển thị Intel 8279 trong thiết kế chế tạo mạch ĐK Robot | SV. Lê Tiến Dũng K36IB GVHD: TS. Ng Hữu Công |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1119 | 2003 | Sử dụng biến tần trong điều khiển động cơ không đồng bộ ro to lồng sóc | SV. Trần Đức Long K36IA GVHD: Vũ Quốc Đông |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1120 | 2003 | Giao tiếp máy tính với Kit Vi xử lý 8085 | SV. Đỗ Hồng Pương K36IC GVHD: TS. Ng Như Hiển |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1121 | 2003 | Ghép nối máy tính với hệ Vi sử lý MCS-51 | SV.PhạmTrườngGiangK36IB HD: ThS Bùi Chính Minh |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1122 | 2003 | Ứng dụng Vi điều khiển Intel 8951 trong điểu khiển Robot | SV. Bế Tiến Vinh K36IC GVHD: TS. Ng Như Hiển |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1123 | 2003 | Nghiên cứu sử dụng động cơ bước trong điều khiển chuyển động của Robot | SV. Ng Quốc Huy K36IA HD: ThS. Bùi Chính Minh |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1124 | 2003 | Sử dụng máy tính PC thiết kế máy chấm thi trắc nghiệm | SV. Ng Ngọc Ba K36IC GVHD: Vũ Quốc Đông |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1125 | 2003 | Thiết kế, chế tạo và viết chương trình điều khiển cho mach thực hành Vi sử lý Z80, giao tiếp qua công máy in LPT | SV. Ng Bá Luân K36IC GVHD: TS. Ng Như Hiển |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1126 | 2003 | Tìm hiểu simulink trong MATLAB | SV. Ng Xuân Bằng K36ID GVHD:ThS Ng Tiến Hưng |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1127 | 2003 | Nghiên cứu thiết kế mạch đêm sản phẩm sử dụng Vi diều khiển | SV.NgôPhươngThanh36IC GVHD: Vũ Quốc Đông |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1128 | 2003 | Thiết kế mô hình mạch kích thyristor trong thiết bị chỉnh lưu có điều khiển | SV. Đinh Văn Đại K36IA GVHD: TS. Ng Hữu Công |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1129 | 2003 | Thiết kế mạch điều khiển mô hình cánh tay máy 5 bậc tự do | SV. Ng Văn Thuỷ K36IC GVHD: Vũ Quốc Đông |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1130 | 2003 | Nghiên cứu ứng dụng vi điều khiển trong mạch khống chế nhiệt độ phòng | SV. Lê Văn Tư – K36IA GVHD: Vũ Quốc Đông |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1131 | 2003 | Nghiên cứu sử dụng Vi mạch số khả lập trình | SV.Ng Văn Nghiệp K36IB GVHD: Vũ Quốc Đông |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1132 | 2003 | Thiết kế mạch nghi/đọc EEPROM cho vi điều khiển 8951 | SV. NgThanhTrườngK36IB GVHD: TS. Ng Mạnh Tùng |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1133 | 2003 | Khảo sát tín hiệu điều chế sử dụng phần mềm MATLAB | SV. Ng Duy Bình K36IA HD:ThS. Trần Xuân Minh |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1134 | 2003 | Lập trình cho PLC điều khiển cho máy bán nước tự động | SV.Phạm Đình TiệpK36IA HD:ThS. Trần Xuân Minh | Đề tài NCKH sinh viên | |
1135 | 2003 | Ứng dụng điện tử công suất và PLC trong điều khiển tốc độ động cơ một chiều | SV. Ma Thanh Thế K36IDHD:ThS. Trần Xuân Minh | Đề tài NCKH sinh viên | |
1136 | 2003 | Khảo sát ứng dụng MATLAB trong điểu khiển tự đông | SV. Bùi Đức PhươngK36ID GVHD: TS Ng Mạnh Tùng |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1137 | 2003 | Thiết kế máy khoan mạch in dùng động cơ bước | SV. Chu Minh Huệ K36IA GVHD: TS. Ng Như Hiển |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1138 | 2002 | ứng dụng thuyết hệ thống trong quản trị kinh doanh | ThS. Mai Văn Gụ | Đề tài cấp trường | |
1139 | 2002 | Nghiên cứu thuế thu nhập và ảnh hưởng của nó tới đoàn kết sản xuất kinh doanh | CN. Ngô Thuý Hà CN.Nguyễn Thị Bắc |
Đề tài cấp trường | |
1140 | 2002 | Các phương pháp hoàn thiện phương pháp hoạch toán các khoản dự phòng về giảm giá vật tư hàng hoá và khó đòi | CN. Nguyễn Thị Oanh | Đề tài cấp trường | |
1141 | 2002 | NC đánh giá các cơ hội và thách thức đối với nền kinh tế Việt Nam khi tham gia vào AFTA | CN. Nguyễn Thị Nhung CN. Võ Thuỳ Trang |
Đề tài cấp trường | |
1142 | 2002 | Tính toán chống xét bảo vệ đường dây trên không qua vùng có điện trở đất lớn | ThS. Ngô Đức Minh | Đề tài cấp trường | |
1143 | 2002 | Điều khiển số động cơ trong miền dòng gián đoạn | ThS. Nguyễn Thị Bông | Đề tài cấp trường | |
1144 | 2002 | Nguyên cứu hệ điều khiển nhiều chiều | ThS. Nguyễn Nam Trung | Đề tài cấp trường | |
1145 | 2002 | Nghiên cứu hệ thống biến tần độn cơ không đồng bộ | ThS. Bùi Chí Minh | Đề tài cấp trường | |
1146 | 2002 | Tính toán đo lường và bảo vệ cho trạm biến áp bằng máy tính | ThS. Nguyễn Hữu Công | Đề tài cấp trường | |
1147 | 2002 | Nguyên cứu ứng dụng phần mềm mô phỏng phục vụ bài tập dài lý thuyết mạch | ThS. Nguyễn Thị Cúc | Đề tài cấp trường | |
1148 | 2002 | Phân tích sai số trong nguyên tắc điều khiển véc tơ không gian | ThS. Nguyễn Ngọc Kiên | Đề tài cấp trường | |
1149 | 2002 | Thuật toán tổng hợp bộ ĐK mờ thích nghi để ứng dụng và nâng cao độ bền vững trong điều khiển | ThS. Lại Khắc Lãi | Đề tài cấp trường | |
1150 | 2002 | Nghiên cứu ứng dụng phần mềm mô phỏng phục vụ giảng dạy môn học kỹ thuật biến đổi | ThS. Võ Quan Vinh | Đề tài cấp trường | |
1151 | 2002 | Sử dụng mạch tổ hợp IC trong mạch bảo vệ khoảng các để bảo vệ hệ thống điện, thay cho rơ le điện cơ | ThS. Nguyễn Quân Nhu | Đề tài cấp trường | |
1152 | 2002 | Ghép nối máy tính cho bài toán đo lường | 3 sinh viên K34IA GVHD: TS. Ng Mạnh Tùng |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1153 | 2002 | Xác định các đặc trưng động học của điểm bất kỳ thuộc vật rắn chuyển độnh song phẳng bằng phương pháp số | SV. Vũ Anh Tuấn SV. Đỗ Thị Tám GVHD: Nguyễn Văn Tuấn |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1154 | 2002 | Ứng dụng tin học tính toán phần tử tấm vật liệt COMPOSITE nhiều lớp, mô hình chuyển vị bậc nhất | SV. Đào Đức Đôn GVHD: Ng Hoàng Nghị |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1155 | 2001 | Tự động điều chỉnh công suất phản kháng cho lưới điện bằng Tiristor | TS. Võ Quang Lạp | Đề tài cấp trường | |
1156 | 2001 | Nghiên cứu hệ điều khiển chuyển động có bộ điều khiển làm việc ở chế độ trượt bằng quỹ đạo pha | ThS. Nguyễn Như Hiển | Đề tài cấp trường | |
1157 | 2001 | Nghiên cứu các bài toán đánh giá tham số trực tuyến trong xây dựng hệ điều khiển tự động | ThS. Nguyễn Văn Vỵ | Đề tài cấp trường | |
1158 | 2001 | Nghiên cứu và khai thác các thiết bị thí nghiệm điều khiển véc tơ động cơ không đồng bộ | ThS. Bùi Chính Minh | Đề tài cấp trường | |
1159 | 2001 | Mạch noron và ứng dụng cho phép do so sánh | ThS. Nguyễn Mạnh Tùng | Đề tài cấp trường | |
1160 | 2001 | Khảo sát mạch điện tử bằng PC | ThS. Nguyễn Duy Cương | Đề tài cấp trường | |
1161 | 2001 | Nghiên cứu chế tạo bộ điều khiển logic có lập trình PLC | ThS. Nguyễn Tiến Hưng | Đề tài cấp trường | |
1162 | 2001 | Nghiên cứu bộ điều khiển mờ cho đối tượng có trễ | ThS. Nguyễn Hữu Công | Đề tài cấp trường | |
1163 | 2001 | Nghiên cứu xây dựng hệ tự động bù cosj theo chương trình | ThS. Nguyễn Ngọc Kiên | Đề tài cấp trường | |
1164 | 2001 | Nghiên cứu khả năng công nghệ máy tiện CNC kiểu:TNC-460 | ThS. Lê Thanh Liêm | Đề tài cấp trường | |
1165 | 2001 | Giải tích lưới phân phối trên máy tính điện tử (ứng dụng tính toán, đánh giá tổn thất trên lưới phân phối của thành phố TN) | ThS. Lê Hồng Thái | Đề tài cấp trường | |
1166 | 2001 | Văn hoá công sở - văn hoá vi mô trong trường Đại học | ThS Mai Văn Gụ | Đề tài cấp trường | |
1167 | 2001 | Trợ cấp thất nghiệp và vấn đề nghiên cứu ứng dụng ở Việt nam | CN. Nguyễn Thị Bắc | Đề tài cấp trường | |
1168 | 2001 | Nghiên cứu nâng cao năng lực thực hành của sinh viên chuyên ngành | KS Nguyễn Trường Giang | Đề tài cấp trường | |
1169 | 2001 | Thị trường chứng khoán và ứng dụng bước đầu ở Việt nam | CN. Ngô Thuý Hà | Đề tài cấp trường | |
1170 | 2001 | Nghiên cứu nhu cầu đào tạo và vấn đề triển khai đào tạo tại chức kinh tế cho tỉnh sơn la và khu vực miền núi phía bắc | KS. Trường Giang | Đề tài cấp trường | |
1171 | 2001 | Nghiên cứu áp dụng phương pháp dạy học "nêu vấn đề" vào quá trình giảng dạy môn kế toán doanh nghiệp | CN. Nguyễn Thị Oanh | Đề tài cấp trường | |
1172 | 2001 | Xây dựng ttỏ chức dữ liệu tra cứu cho thiết kế chi tiết máy | ThS. Nguyễn Văn Dự | Đề tài cấp trường | |
1173 | 2001 | ứng dụng Matlab để xác định thông số tối ưu của bộ điều khiển PID | SV. Trần Văn Nam GVHD. Lại Khắc Lãi |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1174 | 2000 | Phương pháp giảng dạy để nâng cao chất lượng học tập môn Vẽ kỹ thuật | ThS. Nguyễn Đình Mãn | Đề tài cấp trường | |
1175 | 2000 | Sử dụng máy vi tính để thu thập hệ thống đo lường-bảo vệ trong trạm biến áp | ThS. nguyễn Hữu Công | Đề tài cấp trường | |
1176 | 2000 | Ứng dụng máy vi tính trong việc tổng hợp hệ điều khiển xung số khi Thyristo-Động cơ một chiều trong miền dòng điện liên tục | ThS. Phạm Thị Bông | Đề tài cấp trường | |
1177 | 2000 | Nghiên cứu lý thuết điều khiển mờ để điều khiển nhiệt độ lò | ThS. Lại Khắc Lãi | Đề tài cấp trường | |
1178 | 2000 | Khảo sát quy hoạch hệ thống điện | ThS. Nguyễn Quân Nhu | Đề tài cấp trường | |
1179 | 2000 | Nội dung và khối lượng kiến thức kinh tế cần trang bị cho sinh viên kỹ thuật | ThS. Mai Văn Gụ | Đề tài cấp trường | |
1180 | 2000 | Lựa chọn và xây dựng hệ thống sổ sách, kế toán trong quá trình thành lập tư nhân | CN. nguyễn Thị Oanh | Đề tài cấp trường | |
1181 | 2000 | Tổ chức hệ thống quản lý chất lượng trong các doanh nghiệp | CN. Nguyễn Thị Bắc CN. nguyễn Thị Thuỷ |
Đề tài cấp trường | |
1182 | 2000 | Các giải pháp nâng cao hiệu quả kiểm toán Nhà nước tại Việt nam | CN. Ngô Thuý Hà CN. Nguyễn Thị Bắc |
Đề tài cấp trường | |
1183 | 2000 | Thiết kế cam cần lắc đáy bằng phương pháp giải tích | SV. Đặng Văn Đông K33MASV. Ng Mạch Cường K33MA GVHD: Phan Quang Thế |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1184 | 2000 | Chương trình tính thiết kế truyền động trục vít-Bánh vít bằng Máy tính | SV. Mai Xuân Thanh K33MC GVHD. Nguyễn Văn Dự |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1185 | 2000 | Ứng dụng máy tính để truyền động bách xích | SV. Đặng Trần Đông K33MC GVHD. Vũ Ngọc pi |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1186 | 2000 | Sử dụng ngôn ngữ AutuLisp để tự động vẽ bánh răng thang | SV. Ng Anh Kiên K33MB GVHDg.T.Quốc Dung |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1187 | 2000 | Ứng dụng máy tính để tính toán thiết kế bộ truyền động đai thang | SV. Hà Quang Ság K33MA GVHD. Ng,T.Hồng Cẩm |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1188 | 2000 | Nghiên cứu ứng dụng PLC Logo để điều khiển máy | SV. Lê Hiền Tuấn K31IA GVHD. Bùi Chính Minh |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1189 | 2000 | Ứng dụng vi xử lý trong điều khiển biến tần | SV. Ng. Thế Cường K32IC SV. La Mạnh Hùng K32IA GVHD. Trần Xuân Minh |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1190 | 2000 | Nghiên cứu hệ thống thí nghiệm Lapvol | SV. Ng Văn Quý K32IB SV. Lê Mã Phi K32IB GVHD. Ng Mạnh Tùng |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1191 | 2000 | Nghiên cứu tìm hiểu ứng dụng PLC S7-300 | SV. Ng Quang Huy K32IB SV. Lưu Vĩnh Thanh K32IB GVHD. Nguyễn Ngọc Kiên |
Đề tài NCKH sinh viên | |
1192 | 2000 | Thiết kế chế tạo sung điều khiển dùng vi mạch số | SV. Lê Hồng Quyết CĐ 97IB GVHD. Hoàng Thị Chiến | Đề tài NCKH sinh viên |